Bài 1
TÊN BÀI HỌC: CÁC ĐỊNH NGHĨA
Số tiết:
Mục tiêu:
a) Về kiến thức:- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơbằng nhau- Biết được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
b) Về kĩ năng:- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau- Dựng được điểm B sao cho AB = a khi cho trước điểm A và a
c) Về tư duy:- Hiểu được các bước chứng minh hai vectơ bằng nhau- Biết quy lạ về quen
Bài 1 TÊN BÀI HỌC: CÁC ĐỊNH NGHĨA Số tiết: Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau - Biết được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ b) Về kĩ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau - Dựng được điểm B sao cho aAB = khi cho trước điểm A và a c) Về tư duy: - Hiểu được các bước chứng minh hai vectơ bằng nhau - Biết quy lạ về quen d) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác - Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: Khi học vật lý lớp 8 học sinh đã được làm quen với biểu diễn lực bằng vectơ b) Phương tiện: - Sách giáo khoa, sách bài tập - Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động (để treo hoặc chiếu qua overheat hay dùng projector) - Chuẩn bị phiếu học tập c) Phương pháp: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: TIẾT 1 Hoạt động 1: Khái niệm vectơ .Thời gian: Mục tiêu mong muốn của hoạt động: học sinh hiểu khái niệm vectơ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức * Tổ chức cho học sinh ôn tập kiến thức cũ 1. Cho biết định nghĩa đoạn thẳng AB? 2. Nếu ta gắn dấu “>” vào một đầu mút của đoạn thẳng AB thì nó trở thành gì? 3. Các mũi tên trong hình 1.1 biểu diễn hướng chuyển động của ôtô và máy bay là 1. Khái niệm vectơ: (SGK trang 4) A B Kí hiệu: AB a x Vectơ còn được kí hiệu là a , b , x , y , hình ảnh các vectơ. 4. Hãy nêu định nghĩa vectơ * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó Bài TNKQ 1: Với hai điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B? a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Hoạt động 2: Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng .Thời gian: Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Củng cố khái niệm cùng phương, cùng hướng, ngược hướng của hai vectơ thông qua các hình vẽ cụ thể cho trước Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức * Học sinh nhìn hình 1.3 SGK trang 5 và cho biết: 1. Vị trí tương đối của các giá của các cặp vectơ sau: AB và CD , PQ và RS , EF và PQ * Hai vectơ AB và CD cùng phương và cùng hướng. Ta nói chúng là hai vectơ cùng hướng * Hai vectơ PQ và RS cùng phương nhưng có hướng ngược nhau. Ta nói chúng là hai vectơ ngược hướng 2. Phương và hướng của EF và PQ ? 3. Hãy nêu định nghĩa hai vectơ cùng phương. * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK * Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 2, số 3(dưới đây) 2.Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: (SGK trang 5) Bài TNKQ 2: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào dưới đây là đúng? a) Hai vectơ AB và DC cùng phương b) Hai vectơ AB và CD cùng hướng c) Hai vectơ AD và CB cùng phương d) Hai vectơ AD và BC ngược hướng Bài TNKQ 3: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng? a) Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ AB và AC cùng phương b) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ AB và BC cùng phương c) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ AB và BC cùng hướng d) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ AB và AC cùng hướng Hoạt động 3: Hai vectơ bằng nhau . Thời gian: Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Hiểu và chứng minh được hai vectơ bằng nhau Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức * Giáo viên cho học sinh quan sát hình ảnh đã chuẩn bị sẵn F1 F2 1. Học sinh quan sát hai lực 1F và 2F . Sau đó cho biết về hướng, độ dài của hai vectơ đó 2. Dựa vào hình ảnh và kiến thức giáo viên vừa cung cấp ở trên, học sinh định nghĩa hai vectơ bằng nhau * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK * Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 4(dưới đây) 3. Hai vectơ bằng nhau: (SGK trang 6) Chú ý: SGK trang 6 Bài TNKQ 4: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Vectơ nào dưới đây bằng vectơ OC ? a) OA b) OB c) CO d) AO Hoạt động 4: Cho a và điểm A, dựng AB = a . Thời gian: Mục tiêu mong muốn của hoạt động:dựng được điểm B sao cho aAB = khi cho trước điểm A và vectơ a Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) * Cho a và điểm A như hình vẽ a * Cách dựng điểm B sao cho aAB = khi cho trước điểm A và a : + TH - Ghi nhận kiến thức * Hướng dẫn học sinh dựng aAB = : 1.Nêu lại định nghĩa hai vectơ bằng nhau 2.Để aAB = thì hướng và độ dài của AB như thế nào với hướng và độ dài của a ? * Cho học sinh ghi nhận cách dựng điểm B sao cho aAB = khi cho trước điểm A và a · Qua A ta dựng đường thẳng d trùng với giá của a · Trên d lấy điểm B sao cho aAB = + TH2: A aÏ · Qua A dựng đường thẳng d song song với giá của a · Trên d lấy điểm B sao cho aAB = Hoạt động 5: Vectơ – không . Thời gian: Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh hiểu thế nào là vectơ – không Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ - Thực hiện nhiệm vụ - Trình bày kết quả - Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có) - Ghi nhận kiến thức * Một vật đứng yên có thể coi là chuyển động với vectơ vận tốc bằng không. Vectơ vận tốc của vật đứng yên có thể biểu diễn như thế nào khi vật ở vị trí A? AA * Các vectơ sau đây là vectơ –không: ;...; BBAA 1. Hãy nhận xét về điểm đầu, điểm cuối và độ dài của các vectơ trên? 2. Từ đó cho biết thế nào là vectơ - không? 3. Hãy cho biết giá, phương và hướng của vectơ AA ? * Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng tổng kết trong SGK 4. Vectơ – không: (SGK trang 6) TIẾT 2 Hoạt động 1: Giải bài tập 1 / 7 SGK; 1.6/10 SBT .Thời gian: Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh hiểu khái niệm hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi * Nhận 3 vectơ từ giáo viên * Gắn 3 vectơ lên bảng theo vị trí mà bài toán yêu cầu * Có rất nhiều vị trí để đặt ba; ; c đã cho sẵn theo yêu cầu đề bài. Dưới đây là các trường hợp minh họa: a) c a b + Hai vectơ a và b cùng phương vì giá của a và b song song với nhau b) c b a + ba; ngược hướng với c nên ba; cùng phương với c + c hướng từ trái sang * Giáo viên đưa cho học sinh 3 vetơ cba ;; đã chuẩn bị sẵn(có phân biệt theo màu) a c b * Học sinh sẽ đặt vị trí 3 vectơ này theo yêu cầu của bài * Giáo viên đặt sẵn c . Học sinh đặt ba; : a) cùng phương với c + Hãy nhận xét phương của a và b + Sau đó hãy giải thích vì sao lại nhận xét như vậy? b) cùng ngược hướng với c + Hãy nhận xét hướng của a và b + Sau đó hãy giải thích vì sao lại nhận xét như vậy? Bài 1/7 SGK a) Đúng a cùng phương với c thì theo định nghĩa hai vectơ cùng phương, giá của a sẽ song song hoặc trùng giá của c . Lập luận tương tự cho b . Theo tính chất bắt cầu a và b cùng phương b) Đúng + Giả sử c hướng từ trái sang phải + a ngược hướng với c nên hướng từ phải sang trái (1) + b ngược hướng với nên hướng từ phải phải + ba; ngược hướng với c nên ba; phải hướng ngược lại, tức hướng từ phải sang trái nên ba; cùng hướng sang trái (2) Từ (1) và (2) suy ra a và b cùng hướng Dưới đây chỉ là một vài trường hợp minh họa: a) A C B A, B, C thẳng hàng b) C A B A, B, C thẳng hàng c) C B A A, B, C thẳng hàng * Hãy vẽ AB , AC trong các trường hợp sau. Từ đó suy ra VTTĐ của 3 điểm A, B, C: a) AB và AC cùng hướng, ACAB > b) AB và AC ngược hướng c) AB và AC cùng phương Bài 1.6/10 SBT a) AB và AC cùng hướng Þ AB cùng phương với AC . Vì AB và AC cùng điểm đầu A nên 3 điểm A, B, C thẳng hàng b) AB và AC ngược hướng Þ AB cùng phương với AC . Vì AB và AC cùng điểm đầu A nên 3 điểm A, B, C thẳng hàng c) CM tương tự Hoạt động 2: Giải bài tập 3/7 SGK; 1.7/10 SBT . Thời gian: Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh nắm vững kiến thức hai vectơ bằng nhau Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Ø Chứng minh chiều Þ : A B D C * ABCD là hình bình hành ỵ í ì = Þ CDAB CDAB // * DCAB CDAB CDAB =Þ ỵ í ì = // Ø Chứng minh chiều Ü : Ø Chứng minh chiều Þ : * Vẽ hình bình hành ABCD * ABCD là hình bình hành suy ra vị trí tương đối và độ dài của AB và DC? * ỵ í ì = CDAB CDAB // suy ra mối liên hệ giữa AB và DC Ø Chứng minh chiều Ü : Bài 3/7 SGK ABCD là hình bình hành Û AB = DC Ø Chứng minh chiều Þ : * ABCD là hình bình hành ỵ í ì = Þ CDAB CDAB // * DCAB CDAB CDAB =Þ ỵ í ì = // Ø Chứng minh chiều * AB = DC ïỵ ï í ì = Û DCAB DCAB ; * AB và DC cùng hướng Þ AB // CD (1) * Þ= CDAB AB = CD (2) Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình bình hành * Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì AB = DC suy ra được điều gì? * AB và DC cùng hướng suy ra vị trí tương đôí của AB và CD? * CDAB = suy ra độ dài của AB và CD? * AB = DC Û AB , DC cùng hướng và DCAB = * AB và DC cùng hướng Þ A ... ïa độ các vtơ ¾®¾ AB , ¾®¾ BC , ¾®¾ CA . b) Tính tọa độ trung điểm các cạnh và trọng tâm của tam giác ABC. - Yêu cầu học sinh giải BT. Củng cố kiến thức hs qua các câu hỏi : +Cách tính tọa độ vtơ khi biết tọa độ hai đầu mút. +Cách tính tọa độ trung điểm khi biết tọa độ hai đầu đoạn thẳng. + Cách tính tọa độ trọng tâm khi biết tọa độ 3 đỉnh tam giác. - Nxét kq của học sinh. a) )9;3(= ¾®¾ AB )5;2( -= ¾®¾ BC )4;5( --= ¾®¾ CA b) Trung điểm AB : I(1;1) Trung điểm BC : J(2;4) Trung điểm CA:K(0;-1) Trọng tâm ) 3 4; 3 1(G 3.3. Củng cố - Nêu cách tính độ dài đại số của vtơ trên trục ? Hai vtơ cùng hướng , ngược hướng trên trục khi nào ? - Hai vtơ bằng nhau khi nào ? Cách tính tọa độ của vtơ khi biết tọa độ hai đầu mút ? - Hai vtơ cùng phương khi nào? Biểu thức tọa độ của các phép toán vtơ ? - Độ dài của vtơ? Khoảng cách giữa hai điểm ? - Nêu công thức tính tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác ? 3.4. Bài tập về nhà : BT5, BT6, BT7 tr27. TIẾT 3 Hoạt động 6 : Giải BT5 tr27. Mục tiêu mong muốn của hoạt động : Hs biết cách tính tọa độ của điểm đối xứng với một điểm cho trước. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi Lên bảng làm BT5 : - Xác định các điểm M1, M2, M3 lần lượt đối xứng với điểm M qua trục Ox, trục Oy và góc O. - M1 đối xứng với M qua trục Ox nên có tung độ bằng nhau còn hoành độ thì đối nhau. - M2 đối xứng với M qua trục Oy nên có hoành độ bằng nhau còn tung độ thì đối nhau. - M3 đối xứng với M qua góc O nên có hoành độ đối nhau và tung độ đối nhau. - Yêu cầu hs lên bảng làm BT5. - Yêu cầu các hs khác theo dõi và nxét. - Nxét KQ của hs. Gọi M1, M2, M3 llượt đối xứng với điểm M qua trục Ox, Oy và góc O. Ta có : M1(-x0;y0), M2(x0;-y0), M3(-x0;-y0) Hoạt động 7 : Giải BT6, BT7 tr27. Mục tiêu mong muốn của hoạt động : Hs ứng dụng được tọa độ vào giải các bài tập đơn giản. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi - Giải BT6. - Nxét bài làm của bạn. - Chỉnh sửa hoàn thiện. - Giải BT7. - Nxét bài làm của bạn. - Chỉnh sửa hoàn thiện. - Gọi hs lên làm BT6 tr27. - Yêu cầu hs còn lại theo dõi và nxét. - Đánh giá và cho điểm. - Gọi tiếp hs khác lên làm BT7 tr27. - Yêu cầu hs còn lại theo dõi 6) Gọi D(x;y). Ta có : )4;4(= ¾®¾ AB , )1;4( +-= ¾®¾ yxCD Do ABCD là hbh nên : )3;8( 3 8 14 44 D y x y x CDAB Þ ỵ í ì = = Û ỵ í ì += -= Û = ¾®¾¾®¾ 7) - Ta có : )3;6('' = ¾®¾ BA , )6;0('' -= ¾®¾ CB , )8;6('' -= ¾®¾ AC Mặt khác : ® i ® j O M M1 M2 x0 y0 -x0 -y0 A B C D B C A’ B’ C’ A • • • và nxét. - Đánh giá và cho điểm. )1;8( 1 8 23 26 ''' A y x y x ACBA A A A A Þ = = Û += -= Û = ỵ í ì ỵ í ì ¾®¾¾®¾ Tương tự ta tính được tọa độ hai đỉnh còn lại là : B(-4;-5), C(-4;7). - G là trọng tâm D ABCÞ G(0;1), G’ là trọng tâm D A’B’C’Þ G’(0;1) Vậy G º G’ 4. Kết toàn bài : - Hệ thống lại kiến thức thức trọng tâm. - Yêu cầu hs ôn lại kiến thức trọng tâm của toàn chương. - BTVN : BT8, BT9, BT11, BT12. Tên bài học: ÔN TẬP CHƯƠNG I . VÉCTƠ Số tiết: 2 tiết 1/ Mục tiêu a) Về kiến thức Củng cố khắc sâu về +Cac định nghĩa về vectơ + Các phép toán về vectơ. +Các phép toán tọa độ của vectơ và tọa độ của điểm +Chuyển đổi giữa hình học tổng hợp – toạ độ – vectơ b) Về kĩ năng +Rèn các phép toán giữa các vectơ +Rèn kĩ năng chuyển đổi hình học tổng hợp – toạ độ – vectơ +Thành thạo các phép toán về toạ độ của vectơ, của điểm. c) Về tư duy +Biết được mối quan hệ giữa các vectơ +Vận dụng các phép toán vectơ vào bài toán +Bước đầu hiểu được ứng dụng của toạ đôï trong tính toán 2/ Chuẩn bị về phương tiện dạy học a) Thực tiễn +Hai vecvơ bằng nhau, các phép toán về vectơ. +Các phép toán tọa độ của vectơ và tọa độ của điểm. b) Phương tiện +Tài liệu và dụng cụ học tập : Sách giáo khoa, sách bài tập +Thiết bị dạy học : bảng phụ c) Phương pháp +Gợi mở vấn đáp +Chia nhóm nhỏ học tập 3/ Tiến trình bài học và các hoạt động Hoạt động 1 - Thời gian 5‘ Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Hãy chỉ ra các vectơ bằng AB có điểm đầu và điểm cuối là O hoặc các đỉnh của lục giác Mục tiêu mong muốn của hoạt động : Tất cả học sinh nắm được 2 vectơ bằng nhau. Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Vẽ hình ĐN lại vectơ bằng nhau Đánh giá kết quả của học sinh. AB =OC = FO = ED Hoạt động 2 : Thời gian 5’ Cho 2 vectơ a và b điều khác o . Các khẳng định sau đúng hay sai? a) Hai vectơ a và b cùng hướng hì cùng phương b) Hai vectơ b và kb uur cùng phương c) Hai vectơ a và (-2) a cùng hướng d) Hai vectơ a và b ngược hướng với vectơ thứ ba khác 0 r thì cùng phương Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Đọc và nhận xét từng câu Chia nhóm nhỏ . Đánh giá kết quả của học sinh Các khẳng định đúng : a), b) và d). Hoạt động 3 : Thời gian10’ Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính ) )a AB AC b AB AC+ - uuur uuur uuur uuur Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Tìm vectơ tổng, vectơ hiệu từ đó tìm độ dài vectơ tổng và vectơ hiệu. Hỏi lại các quy tắc cộng trừ vectơ (quy tắc hình bình hành, quy tắc ba điểm,.) 3 AB AC AD AB AC AD AD a AB AC CB AB AC CB CB a · + = Þ + = = = · - = Þ - = = = uuuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur Hoạt động 4 : Thời gian15’ Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kì. Chứng minh rằng MP NQ RS MS NP RQ+ + = + + uuur uuur uuur uuur uuur uuur Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi * Chép ( hoặc nhận) bài tập * Đọc và nêu thắc mắc về đầu bài * Định hướng * Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS , hướng dẫn khi cần thiết . * Nhận và chính xác xóa kết qủa của 1 hoặc 2 HS hoàn thà h nhiệm ( ) . MP NQ RS MS SP NP PQ RQ QS MS NP RQ SP PQ QS MS NP RQ + + = + + + + + = + + + + + = + + uuur uuur uuur uuur uur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uur uuur uuuur uuur uuur uuur cách giải bài toán vụ đầu tiên. * Đánh giá kết qủa hoàn thành nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các sai lầm thường gặp. Hoạt động 4 : Thời gian15’ Chứng minh rằng nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’ thì 3 ' ' ' 'GG AA BB CC= + + uuuur uuur uuur uuuur Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi * Chép ( hoặc nhận) bài tập * Đọc và nêu thắc mắc về đầu bài * Định hướng cách giải bài toán. * Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS , hướng dẫn khi cần thiết . * Nhận và chính xác xóa kết qủa của 1 hoặc 2 HS hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên. *Đánh giá kết qủa hoàn thành nhiệm vụ của từng HS. *Yêu cầu học sinh suy ra rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm khi và chỉ khi ' ' ' 0AA BB CC+ + = uuur uuur uuuur r ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' 3 ' AA BB CC AG GG G A BG GG G B CG GG G C GG + + = + + + + + + + + = uuur uuur uuuur uuur uuuur uuuuur uuur uuuur uuuuur uuur uuuur uuuuur uuuur Hoạt động 5 : Thời gian 5’ Trong mặt phẳng Oxy, các khẳng định sau đúng hay sai? a) Hai vectơ đối nhau thì chúng có hoành độ đối nhau. b) Vectơ 0a ¹ r r cùng phương với vectơ i r nếu a r có hoành độ bằng 0. c) Vectơ a r có hoành độ bằng 0 thì cùng phương với vectơ j r . Hoạt động của HS Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi Đọc và nhận xét từng câu Chia nhóm nhỏ . Đánh giá kết quả của học sinh Các khẳng định đúng :a) và c). Hoạt động 6 : Thời gian 35’ Cho M(1;1), N(7;9), P(5;-3) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. a) Tìm toạ độ của mỗi vectơ sau đây: MN ; NP ; MP b) Tìm toạ độ của điểm Z sao cho MZ = 2 NP c) Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C của tam giác d) Tính chu vi của tam giác ABC e) Xác định toạ độ G là trọng tâm tam giác ABC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên * Chép ( hoặc nhận) bài tập * Đọc và nêu thắc mắc về đầu bài * Định hướng cách giải bài toán. * Dự kiến nhóm HS (nhóm K,G,nhóm TB). Chú ý : có thể cho phép HS tự chọn nhóm. *Đọc ( hoặc phát) đề bài cho HS. *Giao nhiệm vụ cho từng nhóm: (mỗi nhóm 2 câu) + HS khá, giỏi : bắc đầu từ câu 2 đến câu 3. + HS trung bình : bắc đầu từ câu 1 đến câu 3. Hoạt động 6: HS độc lập tiến hành tìm lời giải câu đầu tiên có sự hướng dẫn, điều khiển của GV Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi * Đọc đầu bài câu đầu tiên được giao và nghiên cứu cách giải * Độc lập tiến hành giải toán. * Thông báo kết qủa cho giáo viên khi đã hoàn thành nhiệm vụ . * Chính xác hoá kết qủa (ghi lới giải bài toán). * Chú ý các cách giải khác. * Ghi nhớ cách chuyển đổi ngôn ngữ hình học sang ngôn ngữ toạ độ khi giải toán. * Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS , hướng dẫn khi cần thiết . * Nhận và chính xác xóa kết qủa của 1 hoặc 2 HS hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên. * Đánh giá kết qủa hoàn thành nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các sai lầm thường gặp. * Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp. * Hướng dẫn cách giải khác nếu có (việc giải cách khác coi như bài tập về nhà). * Chú ý phân tích để HS hiểu cách chuyển đổi ngôn ngữ hình học sang ngôn ngữ toạ độ khi giải toán. (6;8) ( 2; 11) ( 4;4) 2 ( 4; 22) ( 1; 1) 1 4 2 1 22 3 21 MN NP PM NP MZ x y x NP MZ y x y · = = - - = - · = - - = - - - = -ì = Û í - = -ỵ = -ì Û í = -ỵ uuuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur (11;5) ( 1; 11) (3;13) : 20 8 2 4 37 13 7( ; ) 3 3 A B C Chu vi G · - - · + + ·
Tài liệu đính kèm: