Giáo án Hình học 10 cả năm

Giáo án Hình học 10 cả năm

Bài soạn

Tiết 1 - 2 CÁC ĐỊNH NGHĨA

I. Mục tiêu.

1. Về kiến thức

- Nắm được định nghĩa vectơ.

- Hiểu định nghĩa hiệu của hai vectơ, cùng phương, hai vectơ cùng hướng

- Độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau.

2. Về kỹ năng.

- Biết xác định vectơ cùng phương, cùng hướng

- Biết cácỡngác định độ dài của vectơ

- Biết vận dụng thành thạo các kháI niệm phương, hướng, độ dai và sự bằng nhau của hai vectơ.

 

doc 80 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài soạn
Tiết 1 - 2 các định nghĩa
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm được định nghĩa vectơ.
- Hiểu định nghĩa hiệu của hai vectơ, cùng phương, hai vectơ cùng hướng
- Độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau.
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định vectơ cùng phương, cùng hướng
- Biết cácỡngác định độ dài của vectơ
- Biết vận dụng thành thạo các kháI niệm phương, hướng, độ dai và sự bằng nhau của hai vectơ.
3. Về tư duy và thái độ.
- Rèn luyện tư duy logíc và trí tởng tợng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh: 
 + Đồ dùng học tập nh: Thước kẻ, compa
 + Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
 + Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
 + Phiếu học tập. 
III. Phương pháp dạy học.
+ Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Định nghĩa vectơ
- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ
- Hoạt động 2: - Đưa ra định nghĩa vectơ.
* Tình huống 2: Hai vectơ cùng phương , cùng hướng.
- Hoạt động 3: Hai vectơ cùng phương
- Hoạt động 4: Hai vectơ cùng hướng
* Tình huống 3:Hai vectơ bằng nhau.
- Hoạt động 5: Độ dài của một vectơ.
- Hoạt động 6: Khái niệm hai vectơ bằng nhau.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
* Tình huống 1: Định nghĩa vectơ
- Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm câu trả lời.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
- Đường thẳng AB có định hướng không?
- Khi ta cố định chiều đI trên đường thẳng AB khi đó ta đã xác định được vị trí xuất phát chưa?
- Hoạt động 2: - Hoạt động 2: - Đưa ra định nghĩa vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung.
- Nêu quan hệ giữa vectơ với đoạn thẳng.
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu cần).
- Ghi nhận kiến thức.
- Nêu định nghĩa vectơ
- Phân biệt vectơ với đoạn thẳng?
- Hướng dẫn học sinh tìm câu trả lời.
- Đưa ra kháI niệm Vectơ - Không
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Tình huống 2: Hai vectơ cùng phương , cùng hướng.
- Hoạt động 3: Hai vectơ cùng phương
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Đọc hiểu nội dung.
- Đưa ra kháI niệm giá của hai vectơ.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
- Ghi nhận kiến thức
- Nêu kháI niệm giá của hai vectơ.
- Dẫn dắt học sinh đến định nghĩa hai vectơ cùng phương.
- Đưa ra định nghĩa chính xác về hai 
vectơ cùng phương.
- Chú ý hcho học sinh nếu: Nếu hai vectơ cùng hướng với một vevtơ thứ ba khác vectơ không thì cùng hương.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 4: Hai vectơ cùng hướng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung.
- Trình bày kết quả
- Thông báo kết quả với giáo viên.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đưa ra kháI niệm hai vectơ cùng hướng.
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Chú ý hcho học sinh nếu: Nếu hai vectơ cùng hướng với một vevtơ thứ ba khác vectơ không thì cùng hương.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức
- Hoạt động 5: Độ dài của một vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hiểu nội dung ghi nhận kiến thức.
- Nêu định nghĩa độ dài của một vectơ 
- Độ dài của vectơ_không
- Hoạt động 6: Khái niệm hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Vận dụng định nghĩa hai vectơ bằng nhau để giảI toán.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- Đưa ra kháI niệm hai vectơ bằng nhau.
- Lấy ví dụ vận dụng.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Củng cố.
- Củng cố kiến thức toàn bài.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK.
 Bài soạn
Tiết 3 - 4 tổng của hai vectơ
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm được định nghĩa vectơ tổng, phép cộng hai vectơ
- Các quy tắc xác định cectơ tổng.
- Hiểu được quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm của đoạn thẳng , tính chất trọng tâm của tam giác.
2. Về kỹ năng.
- Biết vận dụng linh hoạt và sáng tạo định nghĩa và các tính chất.
- Biết sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành , quy tắc trung điểm, trọng tâm của tam giác.
3. Về tư duy và thái độ.
- Rèn luyện tư duy logíc và trí tưởng tượng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh: 
 + Đồ dùng học tập như: Thước kẻ, compa
 + Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
 + Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
 + Phiếu học tập. 
III. Phương pháp dạy học.
+ Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Định nghĩa tổng hai vectơ.
- Hoạt động 1: Nêu vấn đề.
- Hoạt động 2: Định nghĩa tổng hai vectơ.
- Hoạt động 3:Cách dựng tổng hai vectơ
* Tình huống 2: Cá tính chất của tổng hai vectơ vectơ
- Hoạt động 4: Các tính chất của tổng hai vectơ
* Tình huống3 : Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
- Hoạt động 5: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
- Hoạt động 6: Vận dụng.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
* Tình huống 1: Định nghĩa tổng hai vectơ.
- Hoạt động 1: 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Xem hình và tìm câu trả lời.
- Rút ra kháI niệm về phép tịnh tiến theo vectơ.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trong H1 SGK điểm A dời đến điểm A’ thì A được tịnh tiến theo vectơ nào?
- Gợi ý học sinh trả lời.
- Mở rộng khi tịnh tiến hình.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 2: Định nghĩa tổng hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung.
- Nêu quan hệ giữa hai vectơ , 
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu cần).
- Ghi nhận kiến thức.
- Đưa ra định nghĩa tổng của hai vectơ.
- Nắm đượccác bước xác định để xác định vectơ tổng của hai véctơ và 
- 
- Hoạt động 3:Cách dựng tổng hai vectơ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm câu trả lời dưới dự hướng dẫn của giáo viên.
- Nhận xét câu trả lời.
- Đưa ra các bước dựng tổng hai vectơ.
- Ghi nhận kiến thức.
- Tổng của hai vetơ và là gì?
- Nêu các bước dựng tổng của hai véc tơ?
- Với hai vectơ và xác định được bao nhiêu vectơ tổng?
* Tình huống 2: Cá tính chất của tổng hai vectơ vectơ
- Hoạt động 4: Các tính chất của tổng hai vectơ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiể nội dung.
- Ghi nhận kiến thức.
- Nêu các tính chất:
1. Tính giao hoán: + = + 
2. Tính kết hợp: 
 ( + ) + = + ( + )
3. + = 
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Tình huống3 : Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
- Hoạt động 5: Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung.
- Lấy ví dụ minh hoạ.
- Ghi nhận kiến thức.
- Nêu quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành.
- Đưa ví dụ minh hoạ
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
- Hoạt động 6: Vận dụng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Tìm phương án thắng.
- Thông báo kết quả với giáo viên.
- Nhận xét câu trả lời.
- Ghi nhận kiến thức mới.
- Gọi O là trung điểm của MN CMR:
+= .
- Hướng dẫn học sinh tìm câu trả lời.
- Gọi G là trọng tâm của tâm giác ABC CMR:
- Rút ra kết luận
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Củng cố.
- Hệ thống kiến thức toàn bài 
- Ghi bài tập áp dụng các kiến thức toàn bài.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK.
 Bài soạn
Tiết 5 Hiệu của hai vectơ
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Nắm được định nghĩa vectơ đối của một vectơ.
- Hiểu định nghĩa hiệu của hai vectơ
- Nắm được thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
2. Về kỹ năng.
- Biết xác định vectơ đối của một vectơ.
- Biết cách dựng hiệu của hai vectơ.
- Biết vận dụng thành thạo quy tắc về hiệu của hai vectơ.
3. Về tư duy và thái độ.
- Rèn luyện tư duy logíc và trí tưởng tượng không gian, biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.
- Chuẩn bị của học sinh: 
 + Đồ dùng học tập như: Thước kẻ, compa
 + Bài cũ: Nắm vững vectơ và phép cộng vectơ.
- Chuẩn bị của giáo viên:
 + Các bảng phụ, đồ dùng dạy học.
 + Phiếu học tập. 
III. Phương pháp dạy học.
+ Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV. Tiến trình của bài học và các hoạt động.
A. Các tình huống học tập.
* Tình huống 1: Xét tổng của hai vectơ và .
- Hoạt động 1: + .
- Hoạt động 2: - Nêu quan hệ giữa vectơ , .
 - Đưa ra định nghĩa vectơ đối.
* Tình huống 2: Tính - 
- Hoạt động 1: Chỉ rõ - = 
- Hoạt động 2: Tính tổng + = 
- Hoạt động 3: Phát biểu định nghĩa hiệu của hai vectơ.
- Hoạt động 4: Rèn luyện kỹ năng tính hiệu của hai vectơ.
- Hoạt động 5: Quy tắc hiệu của hai vectơ.
- Hoạt động 6: Dựng hiệu của hai vectơ.
B. Tiến trình bài học.
1. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào các hoạt động học tập của giờ học.
2. Bài mới.
- Hoạt động 1: Tính + ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Trình bày kết quả.
- Nhận xét kết quả của học sinh.
- Nhận xét về hai vectơ , .
- Hoạt động 2: + Quan hệ giữa vectơ , .
 + Đưa ra định nghĩa vectơ đối.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung.
- Nêu quan hệ giữa hai vectơ , 
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu cần).
- Ghi nhận kiến thức.
- Cho biết mối quan hệ giữa hai vectơ , .
- Phát biểu định nghĩa vectơ đối.
- Nhận xét vectơ đối của vectơ_không.
- Cho học sinh ghi nhận kiến thức.
* Tình huống 2: Tính - 
- Hoạt động 1: Chỉ rõ - = 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Đọc hiểu câu hỏi và đưa ra mối quan hệ giữa ,. 
- Từ định nghĩa vectơ đối suy luận - = 
- Ghi nhận kiến thức
- Giả sử ABCD là hình bình hành. Tìm mối quan hệ giữa vectơ ,.
- Đưa ra nhận xét giữa hai vectơ ,. 
- Chỉ rõ - = 
Hoạt động 2: Tính tổng + = 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung.
- Trình bày kết quả
- Chỉ ra - = .
- Ghi nhận kiến thức.
- Nhận xét kết quả.
- Với hai điểm B, C tìm vectơ bằng vectơ .
- Rút ra - = 
- Hoạt động 3: Phát biểu định nghĩa hiệu của hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hiểu nội dung ghi nhận kiến thức.
- Nêu định nghĩa hiệu của hai vectơ.
- Phép lấy hiệu gọi là phép trừ vectơ.
- Hoạt động 4: Rèn luyện kỹ năng tính hiệu của hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Nghe hiểu nội dung câu hỏi.
- Vận dụng định nghĩa hiệu của hai vectơ để đưa ra câu trả lời.
- Chỉnh sửa nếu cần.
- Ghi nhận kiến thức.
- Cho hình bình hành ABCD với tâm O. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a. b. 
c. d. 
e. .
- Từ định nghĩa hiệu của hai vectơ phân tích từng câu. 
- Đưa ra câu trả lời đúng
- Hoạt động 5: Nêu quy tắc hiệu của hai vectơ.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động ... a ra khái niệm tâm sai của hypebol.
- Chú ý:với hypebol thì:e>1
- Hoạt động 5: Vận dụng để giải một số ví dụ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Học sinh nhận nhiệm vụ qua ví dụ.
- Học sinh lên trình bày lời giải:
 Có: a2=9, b2=4 nên a=3 , b =2 --c2= b2+a2 = 13 vậy c = 
 Hypebol có: F1= (-; 0 ) F2= ( ; 0 )
- Đỉnh A1=(-3;0), A2= (3 ; 0)
 e= ; 2a =6, 2b =4
- Giáo viên chuẩn lời giải?
VD1 Cho hypebol(H): Xác định đỉnh tiêu điểm,tâm sai ,độ dài trục thực ,độ dài trục ảo của hypebol?
- Hướng dẫn học sinh làm 
- Giáo viên nêu khái niệm hình chữ nhật cơ sở.khái niệm 2 đường tiệm cận y = ± 
- VD2: Cho hypebol:. Lấy điểm M(x0;y0) trên (H) (x0>0 ; y0>0)
 - Khi đó khoảng cách từ M đến tiệm cận y = là: Khoảng cách này sẽ như thế nào khi x0 tăng lên?
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
3. Củng cố.
- HS nắm được định nghĩa hypebol
- Phương trình chính tắc của hypebol.
* Bài tập: Làm các bài tập trong SGK.
baì soạn
tiết 42-43: đường parabol
I.mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Hiểu được định nghĩa parabol.
-Hiểu được phương trình chính tắc của parabol.
-Hiểu được hình dạng của parabol.
2.Về kỹ năng :
-Từ phương trình chính tắc của hyparabol:y2=2px (p>0) ,xác định được tọa độ các tiêu điẻm,giao của parabol với các trục ,tâm sai ,đường chuẩn,vẽ được parabol.
-Viết được phương trình chính tắc của parabolkhi cho một số yếu tố xác định parabol đó.
3.Về tư duy:
-- Rèn luyện tư duy logíc, biết quy lạ về quen.
4.Về thái độ:
 -Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận
 II.chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-Chuẩn bị của học sinh:+ đồ dùng học tập như:thước kẻ,com pa
 + Bài cũ:nắm được kiến thức về parabol.
-Chuẩn bị của giáo viên:+các bảng phụ .đồ dùng dạy học.
 + Phiếu học tập.
III.Phương pháp dạy học.
-Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV.Tiến trình của bài học và các hoạt động .
A.các hoạt động :
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ 
bài toán : “xét đồ thị hàm số (P)của hàm số :y= x2,điểm F(0;)và đường thẳng (D):y+ = 0 .Chứng minh rằng:M(x0;y0) ọ(P)Û MF= d(M; D) 
Hoạt động 2:Nắm định nghĩa parabol
Hoạt động 3:Nắm được phương trình chính tắc của parabol.
Hoạt động 4:Viết phương trình chính tắc của parabol.
Hoạt động 5:Liên hệ giữa parabol trong đại số và parabol trong hình học .
B.tiến trình của bài học :
1.kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1:Học sinh làm bài tập sau: “xét đồ thị hàm số (P)của hàm số :y= x2,điểm F(0;)và đường thẳng (D):y+ = 0 .Chứng minh rằng:M(x0;y0) ọ(P)Û MF= d(M; D) “ 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Học sinh nghe hiểu nội dung câu hỏi 
-Học sinh độc lập làm bài và lên trình bày lời giải:
Với parabol(P):y=x2ta có :
MF=d(M; D) Û=
Ûx02+y02-y0+=y02+y0+
Ûx02=y0 ÛM ọ(P).
-Học sinh ghi nhận kiến thức đối với parabol(P):y= ax2+bx+c.
-Giáo viên nêu hoạt động trên cơ sở bài tập 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh giẩi bài toán.
-Giáo viên chỉnh sửa và cho học sinh lên trình bày lời giải.
-Cho học sinh nêu tính chất chung của parabol đã học .
Hoạt động 2:nêu định nghĩa về parabol
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-học sinh đọc và hiểu nội dung định nghĩa parabol
-Nắm vững các khái niệm liên quan:tiêu điểm ,đường chuẩn,tham số tiêu.
-Nêu định nghĩa parabol
-Cho học sinh nắm chắc định nghĩa
Hoạt động 3:vẽ parabol bằng phương pháp kỹ thuật 
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Học sinh quan sát cách vẽ của giáo viên
-Nghe hiểu và áp dụng cách vẽ để vẽ 
-Giáo viên vẽ mẫu để học sinh theo dõi
-Cho học sinh vẽ theo hướng dẫn
(SGK)
Hoạt động 4:Phương trình chính tắc của parabol:
Hoạt động của học sinh 
Hoạt động của giáo viên
-Học sinh nghe hiểu nội dung phép chọn hệ trục tọa độ và tìm các tọa độ các điểm tương ứng;
 -Tìm ra phương trình của parabol:
-Giáo viên nêu định nghĩa parabol:
-Giáo viên cho học sinh quan sát parabol: y
	M(x;y)
 P 0 F(p/2;0) x 
 D
Hoạt động 4:viết phương trình chính tắc của parabol
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Học sinh nghe hiểu nội dung bài tập
-Học sinh độc lập làm bài,lên trình bày lời giải:
(P)có phương trình:y2= 2px . đi qua điểm M(2;5) 
ta có :25= 2.p.2 suy ra p=
Từ đó (P)có phương trình: y2=x.
-Giáo viên cho học sinh làm bài tập 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài khi cần thiết .
-Cho học sinh nhắc lại cách viết phương trình cính tắc của parabol.
Hoạt động 5:Nắm đượchình dạng của parabol:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Từ đặc điểm của phương trìnhchính tắc của parabol rút ra hình dạng của parabol
-Nhận định tính đối xứng của đồ thị.
-Nhận định điểm cắt của (P)đối với các trục.
Học sinh nêu cách vẽ hình
-Giáo viên nêu đặc điểm về hình dạng của parabol
-Vẽ parabol:
	M(x;y)
parabol: O
 F X
Hoạt động 6:
Nắm đượcmối quan hệ giữa parabol trong đại số và trong hình học có gì giống và khác nhau :
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Học sinh nghe hiểu nội dung câu hỏi:
-từ ví dụ đầu hãy cho biết(P)y= ax2+bx+ccó tiêu điểm đường chuẩn là gì
-Giáo viên cho học sinh câu ỏi .
-Giáo viên hướng dẫn cách tìm tiêu điểm và đường chuẩn
-Gíao viên minh họa bằng hình ảnh
 parabol Y
	y= ax2
	M(x;y) F
 0 
	X
	 H
Củng cố:
Hoạt động 7:củng cố bài học thông qua bài tấpSGK
-nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học
-Làm bài tập trong SGK 
bài soạn:
tiết 44-45: ba đường cônic 
I.mục tiêu:
1.Về kiến thức:
-Hiểu đượcmột cách tổng quát về ba đường ;elip,hypebol và parabol.chúng được thóng nhất dưới dạng chung có liên quan đến đường chuẩn ,tiêu điểm và tâm sai. chúng chr khác nhau bởi giá trị tâm sai.
-trong bài đọc thêm học sinh còn tháy được một tính chất chung nữa của ba đường cônic;chúng đều là thiết diện tạo bởi mặt phẳng và nón tròn xoay.
2.Về kỹ năng :
-Phân biệt rõ đường cô níc nào là :elip, hypebol ,parabol.
-Viết được phương trình của từng cônic
Vẽ được các cônic cụ thể.
3.Về tư duy:
-- Rèn luyện tư duy logíc, biết quy lạ về quen.
4.Về thái độ:
 -Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận
 II.chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-Chuẩn bị của học sinh:+ đồ dùng học tập như:thước kẻ,com pa
 + Bài cũ:nắm được kiến thức về parabol.
-Chuẩn bị của giáo viên:+các bảng phụ .đồ dùng dạy học.
 + Phiếu học tập.
III.Phương pháp dạy học.
-Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV.Tiến trình của bài học và các hoạt động .
A.các hoạt động :
-Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ 
-Hoạt động 2nắm được đường chuẩn của elip.và tính chất của elip.
-Hoạt động 3:nắm được đường chuẩn của hypebol.và tính chất của hypebol.
-Hoạt động 4:nắm định nghĩa ba đường cônic
-Hoạt động 5:phân biệt các cônic
B.tiến trình bài học:
1.Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1:nêu định nghĩa các đường cônic,phương trình chính tắc của cônic.
Hoạt động 2:đường chuẩn của elip:
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
-Học sinh nghe hiểu nội dung yêu cầu.
-Học sinh độc lập làm bài 
-Học sinh dại diện của lớp lên trình bày lời giải
-Học sinh ghi nhận kiến thức về đường chuẩn của elip.
-Giáo viên nêu định nghĩa đường chuẩn của elip 
-Giáo viên yêu cầu học sinh tìm tính chất của đường chuẩn của đường elip .so sánh với đường chuẩn của parabol.
Giáo án
Tiết 46 Đề kiểm tra chương III 
I. Mục tiêu: 
	Để kiểm tra nhằm đánh giá: 
	a. Về kiến thức: Có nắm được các phương trình của đường thẳng, các dạng phương tình của đường tròn, phương trình (chính tắc) của các đường cônic và các khái niệm có liên quan, các tính chất đặc trưng của nó, nắm được cách tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, góc của hai đường thẳng,... mối quan hệ giữa các đường, các hình ..., nhận dạng được các đường. 
b. Về kỹ năng: 
- Học sinh biết lập phương trình của đường thẳng, đường tròn, đường cônic. Từ phương trình của mỗi đường, xác định được các yếu tố đặc trưng của nó. 
- Học sinh vận dụng được các biểu thức toạ độ để biểu thị một cách chính xác các sự kiện hình học như: điều kiện để điểm thuộc đường thẳng, vị trí tương đối giữa các đường, kỹ năng tìm giao điểm, tính chất các đường cônic.... 
II. Ma trận thiết kế để kiểm tra chương III - Hình học 10-Ban KHTN. 
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình đường thẳng
1
1
1
3
0,5
2
2
4,5
Khoảng cách và góc
1
2
3
0,5
2,5
3
Đường tròn
1
1
1
1
Đường Cônic
1
1
1
3
0,5
0,5
0,5
1,5
Tổng
3
4
3
10
3,0
3,5
3,5
10
) 
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. 	 (3 điểm). 	
	Mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 có 4 phương án trả lời A, B, C, D. Trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng.
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy đường thẳng d có phương trình tham số: 
(t ẻ R)
	x = -1 + 3t 
	y = 2 - t 	 	
	Phương trình tổng quát của đường thẳng d là: 
A. 	3 x - y + 5 = 0 
C. 	x + 3y - 5 = 0 
B.	x + 3y = 0 
D. 	3x - y + 2 = 0
Câu 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng d1; d2 lần lượt có phương trình: 
d1: 2x - 4y - 3 = 0 
d2 : 3x - y = 17 = 0 
	Số đo góc giữa hai đường thẳng d1 , d2 là: 
A. 	
C. 	
B.	
D. 	
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M (1; 2) và đường thẳng d có phương trình: 2x + y - 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểmM qua đường thẳng d là: 
A. 	( ; )
C. 	( - 2 ; 6)
B.	( 0 ; ) 
D. 	( 3 ; - 5).
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d: 4x - 3y + 13 = 0. 
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và trục Ox là: 
A. 	4x - 8y + 13 = 0 và 4x + 2 + 13 = 0 
B.	 4x + 3y + 13 = 0 và 4x - y + 13 = 0. 
C. 	x + 3y + 13 = 0 và x - 3y + 13 = 0. 
D. 	3x + y + 13 = 0 và 3x - y + 13 = 0. 
Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường hypebol có phương trình 
(H): x2 - = 1 ; có hai đường chuẩn là: 
A. 	x = ± 1
C. 	x = ± 1
B.	x = ± 
D. 	x = ± 2 
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường parabol (P) có tiêu điểm F(2; 0), có phương trình chính tắc là: 
A. 	y2 = 16x
C. 	y2 = 4x
B.	y2 = 8x
D. 	y2 = 2x
Phần II: Tự luận 	(7 điểm). 
	Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho DABC có A (1; 0) , B (2; 0), C (-2; 3). 
	a. Tìm toạ độ véc tơ CA, CB. 
	b. Tính cos C. 
	c. Lập phương trình đường thẳng BC. 
	d. Viết phương trình đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng BC. 
Đáp án và biểu điểm
A
C
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm).
B
Câu 1: 	 0,5 điểm 	
Câu 4: 	0,5 điểm
A
D
Câu 2: 	 0,5 điểm
Câu 5: 	 0,5 điểm
C
Câu 3: 	 0,5 điểm
Câu 6: 	 0,5 điểm
Phần II: Tự luận 	(7 điểm). 
	a. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy: A (1; 0) , B (2; 0), C (-2; 3).
	Ta có: 	CA 	= (- 3 ; 1) 	(1 điểm) 
	CB 	= (- 4; 3) 	(1 điểm). 	
	b. Đường thẳng AC có 1 véc tơ pháp tuyến: nAC = (1; 3) 	(0,5 điểm) 
 	 Đường thẳng CB có 1 véc tơ pháp tuyến: nCB = (3; 4) 	(0,5 điểm) 
cos C = ẵCB ( nAC , nCB ) ẵ = ............. 	( 0,5 điểm).
= .... = = = 	(0,5 điểm). 
c. Lập được phương trình đường thẳng BC: 
	(BC) : 3x + 4y - 6 = 0 	( 2 điểm). 
d. Tính được khoảng cách từ A đến đường thẳng BC. 
	d(A; BC) = 	(0,5 điểm)
e. Xác định được phương trình đường tròn là: 
	(x - 1)2 + y2 = 	(0,5 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 10.doc