Tuần 12:
Tiết 12: Câu hỏi và bài tập
Số tiết:01
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Nắm vững
- Khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục.
- Khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục.
- Tọa độ của vectơ, của điểm đối với một hệ trục.
- Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và của trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục.
- Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó trên trục.
- Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
- Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ của trọng tâm tam giác.
Tuần 12: Tiết 12: Câu hỏi và bài tập Số tiết:01 I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm vững - Khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục. - Khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục. - Tọa độ của vectơ, của điểm đối với một hệ trục. - Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và của trọng tâm tam giác. 2. Về kĩ năng: - Xác định được tọa độ của điểm, của vectơ trên trục. - Tính được độ dài đại số của một vectơ khi biết tọa độ hai điểm đầu mút của nó trên trục. - Tính được tọa độ của vectơ nếu biết tọa độ hai đầu mút. Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. - Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ của trọng tâm tam giác. 3. Về tư duy, thái độ: - Biết quy lạ về quen; - Cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 1. Thực tiễn: Đã học lý thuyết bài: Hệ trục tọa độ. 2. Phương tiện: + GV: Chuẩn bị các bảng phụ tóm tắt lý thuyết, SGK + HS: Làm bài tập trước ở nhà, SGK, III. Gợi ý về PPDH: Cơ bản dùng PP gợi mở, vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính tọa độ vectơ khi biết tọa độ 2 đỉnh ? Cho 3 điểm A(-2;1), B(2;-1), C(1;2). Chứng minh 3 điểm A, B, C thẳng hàng. 3. Bài mới: Nội dung, mục đích Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Rèn luyện kỹ năng xác định tọa độ của điểm, độ dài đại số của vectơ trên trục Bài 1: Trên trục (0; ) cho các điểm A, B, M, N có tọa độ lần lượt là -1, 2, 3, -2. a) Hãy vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho trên trục; b) Tính độ dài đại số của và . Từ đó suy ra hai vectơ và ngược hướng. * Nêu đ/n tọa độ của điểm, độ dài đại số của vt trên trục ? * Ct tính độ dài đại số của vt ? * Gọi hs lên bảng * Gọi hs n/x, GV n/x Nhận xét hướng của và , và ? * HS phát biểu * = b - a. * HS lên bảng: a) b) Ta có : , ngược hướng. HĐ2: Rèn luyện kỹ năng chọn câu trả lời dạng đúng, sai dựa vào tọa độ của điểm và vt Bài 2: Trong mp tọa độ các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) = (-3;0) và = (1;0) là hai vectơ ngược hướng; b) = (3;4) và = (-3;-4) là hai vectơ đối nhau; c) = (5;3) và = (3;5) là hai vectơ đối nhau; d) Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau Bài 4: Trong mp Oxy. Các khẳng định sau đúng hay sai ? a) Tọa độ của điểm A là tọa độ của vectơ ; b) Điểm A nằm trên trục hoành thì có tung độ bằng 0; c) Điểm A nằm trên trục tung thì có hoành độ bằng 0; d) Hoành độ và tung độ của điểm A bằng nhau khi và chỉ khi A nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. * = (x;y) ta có hệ thức vt nào ? * Đ/n vt đối và kí hiệu ? * Gọi hs trả lời từng câu * Gọi hs n/x và GV n/x * Nêu đ/n tọa độ của điểm trên hệ trục ? * Gọi hs trả lời từng câu * Gọi hs n/x và GV n/x * * Hs phát biểu * Hs trả lời a) Đúng vì = -3 b) Đúng vì c) Sai vì - = (-5;-3) d) Đúng ( theo lý thuyết ) * Hs phát biểu * Hs trả lời a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai HĐ3: Xác định tọa độ của 1 điểm Bài 5: Trong mp tọa độ Oxy cho điểm M(x0;y0) a) Tìm tọa độ của điểm A đối xứng với M qua trục Ox; b) Tìm tọa độ của điểm B đối xứng với M qua trục Oy; c) Tìm tọa độ của điểm C đối xứng với M qua gốc O; * Đ/x của điểm qua trục là ntn? * Dán bảng phụ h.vẽ và gợi ý * Vẽ vuông góc và bằng nhau * Hs quan sát và trả lời a) A( x0; -y0) b) B(-x0; y0) c) C(-x0; -y0) HĐ4: Xác định tọa độ của 1 điểm dựa vào các công thức về tọa độ của vt và điểm trên hệ trục Bài 6:Cho hình bình hành ABCD có A(-1;-2), B(3;2), C(4;-1). Tìm tọa độ đỉnh D. Giải Gọi D( x; y), ta có: + = (xB - xA; yB - yA) = (4;4) + = (xC - xD; yC - yD) = (4 - x; -1 - y) + ABCD là hbh Vậy: D(0;-5). Bài 7: Các điểm A’(-4;1), B’(2;4) và C’(2;-2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tính tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’ trùng nhau. Giải * Ta có: = (xA - 2; yA +2) = (6;3) Tứ giác AB’A’C’ là hbh . Vậy A(8; 1) * C’ là trung điểm AB Vậy B(-4; -5) * B’ là trung điểm AC Vậy C(-4;7) * Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC là G(0;1) (1) Tọa độ trọng tâm G’ tam giác A’B’C’ là G’(0;1) (2) Từ (1) và (2) suy ra G G’. * Ct tính tọa độ vt * Hai vt bằng nhau khi nào ? * ABCD là hbh ta có những cặp vt nào bằng nhau ? GV vẽ hình * Gọi hs lên bảng * Gọi hs n/x và GV n/x * A’B’, B’C’, C’A’ là gì của tam giác ABC ? * Tứ giác AB’A’C’ là hình gì ? Từ đó ta có những cặp vt nào bằng nhau? Tọa độ điểm A Mà B’, C’ là trung điểm AB, AC Tọa độ điểm B’, C’ theo công thức nào ? * Gọi hs lên bảng, hs n/x, GV n/x. * Em nào có cách giải khác để tìm B’, C’? * G G’ khi nào ? * Công thức tính tọa độ trọng tâm ? * Gọi hs lên bảng, hs n/x, GV n/x. * = (xB - xA; yB - yA) * Khi tọa độ tương ứng bằng nhau * * Hs lên bảng * Là các đường trung bình * Là hbh , * Hs lên bảng * Tứ giác A’B’C’B, A’C’B’C là hbh nên có các cặp vt bằng nhau Tọa độ điểm B’, C’ * Khi G’, G có tọa độ giống nhau * Hs lên bảng HĐ5: Phân tích 1 vt theo 2 vt không cùng phương Bài 8: Cho = (2;-2), = (1;4). Hãy phân tích vectơ = (5;0) theo hai vectơ và . Đáp số * Công thức pt 1 vt theo 2 vt không cùng phương ? * Hai vt bằng nhau khi nào ? * Gọi hs lên bảng * Gọi hs n/x và GV n/x * Cần tìm k, h. * Khi tọa độ tương ứng bằng nhau * Hs lên bảng Ta có: Với k = (2k; -2k) h = (h; 4h) = ( 2k + h; -2k + 4h) Mà = (5;0) Vậy: 4. Củng cố: - Phân biệt , AB trên trục ? - Cách c/m 3 điểm thẳng hàng ? - Các công thức về tọa độ của vt và điểm trên hệ trục ? 5. Hướng dẫn học và bài tập về nhà: - Ôn lại lý thuyết toàn chương và làm bài tập 1 đến 13 tr 27, 28 và bài 1 đến 30 tr 28, 29, 30, 31, 32 SGK. - Đọc bài đọc thêm: Tìm hiểu về vectơ tr 33 SGK.
Tài liệu đính kèm: