Tuần 9
Tiết 9: Kiểm tra giữa chương 1
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm vững:
- Định nghĩa vec tơ, độ dài vec tơ, 2 vec tơ cùng phương, cùng hướng, hai vec tơ bằng nhau, vec tơ_không.
- Cách xác định tổng, hiệu 2 vec tơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc trừ, qui tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng vec tơ, biết được
- Định nghĩa tích của vec tơ với một số và các tính chất của nó.
- Biết được điều kiện để 2 vec tơ cùng phương, phân tích một vec tơ theo 2 vec tơ không cùng phương.
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để:
- Làm bài tập trắc nghiệm
- Chứng minh đẳng thức vec tơ
- Xác định vị trí một điểm nhờ đẳng thức vec tơ
- Phân tích một vec tơ theo 2 vec tơ không cùng phương
- Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Tuần 9 Tiết 9: Kiểm tra giữa chương 1 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm vững: - Định nghĩa vec tơ, độ dài vec tơ, 2 vec tơ cùng phương, cùng hướng, hai vec tơ bằng nhau, vec tơ_không. - Cách xác định tổng, hiệu 2 vec tơ, qui tắc 3 điểm, qui tắc trừ, qui tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng vec tơ, biết được - Định nghĩa tích của vec tơ với một số và các tính chất của nó. - Biết được điều kiện để 2 vec tơ cùng phương, phân tích một vec tơ theo 2 vec tơ không cùng phương. 2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để: - Làm bài tập trắc nghiệm - Chứng minh đẳng thức vec tơ - Xác định vị trí một điểm nhờ đẳng thức vec tơ - Phân tích một vec tơ theo 2 vec tơ không cùng phương - Chứng minh 3 điểm thẳng hàng 3. Tư duy, thái độ: Biết qui lạ về quen, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị 1. Thực tiển: HS đã được học các kiến thức trên 2. Chuẩn bị: + GV: Đề kiểm tra + HS: Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập đã sửa III. Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các định nghĩa 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) Tổng và hiệu của 2 vec tơ 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (3) 1 (0,25) 1 (1,5) 6 (5,25) Tích của vec tơ với 1 số 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (2) 1 (1,5) 5 (4,25) Tổng 4 (1) 6 (5,75) 3 (3,25) 13 (10) IV. Nội dung đề I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Ta có bằng: a) 0; b) ; c) ; d) a. Câu 2: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng: a) 4, b) 6, c) 8, d) 12. Câu 3: Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu: a) Chúng có cùng độ dài và cùng phương; b) Chúng có cùng độ dài và cùng hướng; c) Chúng có cùng độ dài; d) Chúng có cùng độ dài và ngược hướng. Câu 4: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? a) , b) , c) , d) . Câu 5: Nếu thì a) ngược hướng và AC = 2AB; b) A, B, C thẳng hàng; c) a) và b) đúng; d) a) và b) sai. Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ là: a) 5, b) 6, c) 7, d) 9. Câu 7: Cho 2 điểm phân biệt M, N. Điều kiện để K là trung điểm đoạn thẳng MN là: a) KM = KN; b) ; c) ; d) . Câu 8: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, với mọi điểm M, ta có: a) ; b) ; c) ; d) Tất cả đều đúng. II. Phần tự luận: ( 8 điểm) Bài 1: Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Chứng minh: 2. Bài 2: Gọi AM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của đoạn AM. Chứng minh rằng: , với O là điểm tùy ý. Bài 3: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho . Bài 4: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm trên cạnh AC sao cho AK = AC. a) Phân tích theo . b) Chứng minh: ba điểm B, I, K thẳng hàng. V. Đáp án, biểu điểm
Tài liệu đính kèm: