Giáo án Hình học 10 chuẩn tiết 1: Các định nghĩa

Giáo án Hình học 10 chuẩn tiết 1: Các định nghĩa

Chương I: VECTƠ

Tiết dạy: 01 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

- Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau,

- Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .

 Kĩ năng:

- Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.

 Thái độ:

- Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 chuẩn tiết 1: Các định nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/9/2007	Chương I: VECTƠ 
Tiết dạy:	01	Bàøi 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, 
Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .
	Kĩ năng: 
Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
	Thái độ: 
Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	H. 
	Đ.
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ
15’
· Cho HS quan sát hình 1.1. Nhận xét về hướng chuyển động. Từ đó hình thành khái niệm vectơ.
· Giải thích kí hiệu, cách vẽ vectơ.
H1. Với 2 điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
H2. So sánh độ dài các vectơ ?
· HS quan sát và cho nhận xét về hướng chuyển động của ô tô và máy bay.
Đ. .
Đ2. 
I. Khái niệm vectơ
ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
· có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
· Độ dài vectơ được kí hiệu là: = AB.
· Vectơ có độ dài bằng 1 đgl vectơ đơn vị.
· Vectơ còn được kí hiệu là , 
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
20’
· Cho HS quan sát hình 1.3. Nhận xét về giá của các vectơ
H1. Hãy chỉ ra giá của các vectơ: , ?
H2. Nhận xét về VTTĐ của các giá của các cặp vectơ: 
a) 
b) 
c) ?
· GV giới thiệu khái niệm hai vectơ cùng hướng, ngược hướng.
H3. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng?
H4. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ có cùng hướng hay không?
Đ1. Là các đường thẳng AB, CD, PQ, RS, 
Đ2.
a) trùng nhau
b) song song
c) cắt nhau 
Đ3. 
cùng phương
 cùng phương
 cùng hướng, 
Đ4. Không thể kết luận.
· Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ đgl giá của vectơ đó.
ĐN: Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
· Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
· Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương.
Hoạt động 3: Củng cố
8’
· Nhấn mạnh các khái niệm: vectơ, hai vectơ phương, hai vectơ cùng hướng.
· Câu hỏi trắc nghiệm:
Cho hai vectơ cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) cùng hướng với 
b) A, B, C, D thẳng hàng
c) cùng phương với 
d) cùng phương với 
· Các nhóm thực hiện yêu cầu và cho kết quả d).
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK
Đọc tiếp bài “Vectơ” 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh10cb01.doc