Chương I: VECTƠ
Tiết dạy: 11 Bài 4: BÀI TẬP HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về vectơ, toạ độ của vectơ và của điểm.
- Cách xác định toạ độ của trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
Kĩ năng:
- Thành thạo việc xác định toạ độ của vectơ, của điểm.
- Thành thạo cách xác định toạ độ vectơ tổng, hiệu, tích một vectơ với một số.
- Vận dụng vectơ và toạ độ để giải toán hình học.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Ngày soạn: 25/9/2007 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 11 Bàøi 4: BÀI TẬP HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về vectơ, toạ độ của vectơ và của điểm. Cách xác định toạ độ của trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. Kĩ năng: Thành thạo việc xác định toạ độ của vectơ, của điểm. Thành thạo cách xác định toạ độ vectơ tổng, hiệu, tích một vectơ với một số. Vận dụng vectơ và toạ độ để giải toán hình học. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về vectơ và toạ độ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Sử dụng toạ độ để xét quan hệ phương, hướng của các vectơ 10' H1. Nhắc lại điều kiện để hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau? Đ1. a) và ngược hướng b) và đối nhau c) không có quan hệ gì Đ2. a) += (4; 4) và không có quan hệ b) –= (2; –8) và cùng hướng c) 2+= (7; 2) và không có quan hệ Đ3. = (–3; –3), = (6; 6) Þ = –2 Þ A, B, C thẳng hàng. 1. Xét quan hệ phương, hướng của các vectơ: a) = (–3; 0) và = (1; 0) b) = (3; 4) và = (–3; –4) c) = (5; 3) và = (3; 5) 2. Cho = (3; –2), = (1; 6). Xét quan hệ phương, hướng của các vectơ: a) + và = (–4; 4) b) – và = (6; –24) c) 2+ và 3. Cho A(1; 1), B(–2; –2), C(7; 7). Xét quan hệ giữa 3 điểm A, B, C. Hoạt động 2: Luyện tập các phép toán vectơ dựa vào toạ độ 15' H1. Nhắc lại cách xác định toạ độ vectơ tổng, hiệu, tích một vectơ với một số? Đ1. = 2 + 3 = (2x – 15; 7) = (x; 7) Þ x = 15 Đ2. Giả sử = h + k Þ Û Þ = 2 + 3. Cho = (x; 2), = (–5; 1), = (x; 7). Tìm x để = 2 + 3 . 4. Cho = (2; –2), = (1; 4). Hãy phân tích vectơ =(5; 0) theo hai vectơ và . Hoạt động 3: Vận dụng vectơ–toạ độ để giải toán hình học 15' H1. Nhắc lại cách xác định toạ độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác? a) Þ A(8; 1) Þ B(–4; 5) Þ C(–4; 7) b) Þ D(8; 3) c) G(0; 1) 5. Cho các điểm M(–4; 1), N(2; 4), P(2; –2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của DABC. a) Tính toạ độ các đỉnh của DABC. b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. c) CMR trọng tâm của các tam giác MNP và ABC trùng nhau. Hoạt động 4: Củng cố 5' · Nhấn mạnh – Các kiến thức cơ bản về vectơ – toạ độ. – Cách vận dụng vectơ–toạ độ để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm các bài tập còn lại. Bài tập ôn chương I. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: