Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tiết dạy: 16 Bài 1: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về GTLG của một góc (00 1800), và mối liên quan giữa chúng.
- Cách xác định góc giữa hai vectơ.
Kĩ năng:
- Biết sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để tính GTLG của một góc.
- Biết xác định góc giữa hai vectơ.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc xác định góc giữa hai vectơ.
Ngày soạn: 30/10/2007 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG Tiết dạy: 16 Bàøi 1: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về GTLG của một góc a (00 £ a £ 1800), và mối liên quan giữa chúng. Cách xác định góc giữa hai vectơ. Kĩ năng: Biết sử dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để tính GTLG của một góc. Biết xác định góc giữa hai vectơ. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt thông qua việc xác định góc giữa hai vectơ. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về GTLG của một góc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tính giá trị lượng giác của một góc 15' H1. Cho biết giá trị lượng giác của các góc đặc biệt ? H2. Nêu công thức GTLG của các góc phụ nhau, bù nhau ? H3. Chỉ ra mối quan hệ giữa các góc trong tam giác ? Đ1. a) b) 1 c) 0 d) 1 e) Đ3. + A + (B + C) = 1800 + + = 900 1. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) cos300cos600 + sin300sin600 b) sin300cos600 + cos300sin600 c) cos00 + cos200++cos1800 d) tan100.tan800 e) sin1200.cos1350 2. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: a) sinA = sin(B + C) b) cosA = – cos(B + C) c) sin = cos d) cos = sin Hoạt động 2: Vận dụng các công thức lượng giác 10' H1. Nhắc lại định nghĩa các GTLG ? H2. Nêu công thức liên quan giữa sinx và cosx ? Đ1. sina = y, cosa = x a) sin2a + cos2a = OM2 = 1 b) 1 + tan2a = 1 + = c) 1 + cot2a = 1 + Đ2. sin2x + cos2x = 1 Þ sin2x = 1 – cos2x = Þ P = 3. Chứng minh: a) sin2a + cos2a = 1 b) 1 + tan2a = c) 1 + cot2a = 4. Cho cosx = . Tính giá trị của biểu thức: P = 3sin2x + cos2x. Hoạt động 3: Luyện cách xác định góc giữa hai vectơ 5' H1. Xác định góc giữa các cặp vectơ ? Đ1. a) = 1350 b) = 900 c) = 1800 4. Cho hình vuông ABCD. Tính: a) cos b) sin c) cos Hoạt động 4: Vận dụng lượng giác để giải toán hình học 10' · Hướng dẫn HS vận dụng các tỉ số lượng giác của góc nhọn. H1. Để tính AK và OK ta cần xét tam giác vuông nào ? Đ1. Xét tam giác vuông AOH với OA = a, = 2a. Þ AK = OA.sin = a.sin2a OK = OA.cos = a.cos2a 5. Cho DAOB cân tại O và OA = a. OH và AK là các đường cao. Giả sử = a. Tính AK và OK theo a và a. Hoạt động 5: Củng cố 3' Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc trước bài "Tích vô hướng của hai vectơ" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: