Chương I: VECTƠ
Tiết dạy: 02 Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau,
- Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .
Kĩ năng:
- Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
Thái độ:
- Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
Ngày soạn: 2/9/2007 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 02 Bàøi 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ . Kĩ năng: Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước. Thái độ: Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) H. Thế nào là hai vectơ cùng phương? Cho hbh ABCD. Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng? Đ. cùng hướng, 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hai vectơ bằng nhau 20’ · Từ KTBC, GV giới thiệu khái niệm hai vectơ bằng nhau. H1. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau? H2. Cho DABC đều. ? H3. Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. 1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng , , ? 2) Đẳng thức nào sau đây là đúng? a) b) c) d) Đ1. , Đ2. Không. Vì không cùng hướng. Đ3. Các nhóm thực hiện 1) . 2) c) và d) đúng. III. Hai vectơ bằng nhau Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu . Chú ý: Cho , O. $ ! A sao cho . Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ – không 10’ · GV giới thiệu khái niệm vectơ – không và các qui ước về vectơ – không. H. Cho hai điểm A, B thoả: . Mệnh đề nào sau đây là đúng? a) không cùng hướng với . b) . c) > 0. d) A không trùng B. Đ. Các nhóm thảo luận và cho kết quả b). IV. Vectơ – không · Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu . · , "A. · cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. · = 0. · A º B Û . Hoạt động 3: Củng cố 8’ · Nhấn mạnh các khái niệm hai vectơ bằng nhau, vectơ – không. · Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng: 1) Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là: a) Hình bình hành b) Hình chữ nhật c) Hình thoi d) Hình vuông 2) Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng: a) 25 b) 20 c) 16 d) 10 · Các nhóm thảo luận và cho kết quả: 1) a 2) b 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 2, 3, 4 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: