Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tiết dạy: 24 Bài 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
và GIẢI TAM GIÁC (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác.
- Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác.
Kĩ năng:
- Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác.
- Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác.
- Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
Ngày soạn: 05/01/2008 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG Tiết dạy: 24 Bàøi 3: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC và GIẢI TAM GIÁC (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được các định lí côsin, định lí sin trong tam giác. Nắm được các công thức tính độ dài trung tuyến, diện tích tam giác. Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí côsin, định lí sin để tính cạnh hoặc góc của một tam giác. Biết sử dụng công thức tính độ dài trung tuyến và tính diện tích tam giác. Biết giải tam giác và biết thực hành việc đo đạc trong thực tế. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu định lí côsin ? Áp dụng: Cho DABC với a = 7, b = 8, c = 6. Tính số đo góc A? Đ. a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí sin 12' · GV hướng dẫn HS chứng minh định lí. H1. Cho DABC vuông tại A. Tính ? · Nếu A ¹ 900 thì vẽ đường kính BD. H2. Tính a theo R ? Đ1. DABC vuông tại A Þ BC = 2R Þ Đ2. BC = BD.sinA Þ a = 2R.sinA III. Định lí sin a) Định lí sin Hoạt động 2: Áp dụng 5' H1. Tính sinA ? Đ1. sinA = sin600 = Þ Þ R = b) Áp dụng Ví dụ 1: Cho DABC đều có cạnh bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC. 10' · Cho mỗi nhóm tính giá trị một đại lượng. H2. Nêu cách tính hoặc công thức cần dùng ? Đ2. = 1290 a = » 477,2 (cm) b = » 316,2 (cm) R = » 307,02 (cm) Ví dụ 2: Cho DABC có =200 = 310 và AC = 210 cm. Tính góc A, các cạnh còn lại và bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó. 5' H3. Nêu cách tính hoặc công thức cần dùng ? Đ3. a) = b) = Ví dụ 3: Cho DABC. Tính tỉ số trong các trường hợp sau: a) b) 5' H4. Nêu cách tính hoặc công thức cần dùng ? Đ4. a) = 450 Þ R = b) = 1200 Þ R = Ví dụ 4: Cho DABC. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác trong các trường hợp sau: a) = 1350 và BC = a. b) = 600 và BC = a. Hoạt động 3: Củng cố 3' · Nhấn mạnh cách vận dụng định lí sin 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 5, 6, 7, 8 SGK. Đọc tiếp bài "Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: