Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG
Tiết dạy: 28 Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II.
Kĩ năng:
- Biết sử dụng các kiến thức đã học để giải toán.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương II.
Ngày soạn: 30/01/2008 Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG Tiết dạy: 28 Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II. Kĩ năng: Biết sử dụng các kiến thức đã học để giải toán. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương II. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố GTLG của góc a 10' · Cho HS nhắc lại: đn, các tính chất của GTLG đã học. · Các nhóm thực hiện, giải thích rõ căn cứ để xét. a) S b) Đ c) Đ 1. Cho hai góc nhọn a, b (a < b). Xét tính Đ–S ? a) cosa < cosb b)sina < sinb c) cosa = sinb Û a + b = 900 · Củng cố bảng GTLG các góc đặc biệt. a) S b) Đ c) Đ d) Đ 2. Tam giác ABC vuông ở A, có = 300. Xét tính Đ–S ? a) cosB = b)sinC = c) cosC = d) sinB = · Củng cố đn, GTLG các góc bù nhau, bảng giá trị đặc biệt. a) S b) S c) Đ 3. Xét tính Đ–S ? a) sin1500 = – b) cos1500 = c) tan1500 = – Hoạt động 2: Củng cố tích vô hướng của hai vectơ 15' H1. Nêu cách xác định góc của hai vectơ ? Đ1. Tịnh tiến các vectơ sao cho chúng có điểm đầu trùng nhau. a) Đ b) Đ c) Đ d) S 4. DABC vuông ở A và = 500. Xét tính Đ–S ? a) = 1300 b) = 400 c) = 500 d) = 1200 H2. Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ? Đ2. a) Đ b) Đ c) Đ d) S 5. DABC vuông ở A. Xét tính Đ–S ? a) b) c) d) H3. Nhắc lại công thức tính độ dài đoạn thẳng, góc giữa hai cạnh ? Đ3. AB = AC = , BC = 4 a) S b) S c) S d) Đ 6. DABC có A(–1; 1), B(1; 3), C(1; –1). Xét tính Đ–S ? a) DABC đều. b) DABC có 3 góc nhọn. c) DABC cân tại B. d) DABC vuông cân tại A. Hoạt động 3: Củng cố hệ thức lượng trong tam giác 15' H1. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ1. p = (12 + 16 + 20) = 24 S = = 96 ha = = 16; R = =10 r = = 4 ma2 = = 292 7. Cho DABC có a = 12, b = 16, c = 20. Tính S, ha, R, r, ma ? · Hướng dẫn HS phân tích bài toán, tìm cách tính. + Vẽ GH ^ AC + Tính GH = AB = 10 + SDCFG = CF.GH = 75 8. Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 30. Hai đường trung tuyến BF, CE cắt nhau tại G. Tính diện tích DCFG. Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc trước bài "Phương trình đường thẳng". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: