Chương I: VECTƠ
Tiết dạy: 06 Bài 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân một vectơ với một số.
- Nắm được điều kiện để hai vectơ cùng phương.
Kĩ năng:
- Biết dựng vectơ khi biết kR và .
- Sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng hoặc hai đường thẳng song song.
- Biết phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương cho trước.
Thái độ:
- Luyện tư duy phân tích linh hoạt, sáng tạo.
Ngày soạn: 10/9/2007 Chương I: VECTƠ Tiết dạy: 06 Bàøi 3: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được định nghĩa và tính chất của phép nhân một vectơ với một số. Nắm được điều kiện để hai vectơ cùng phương. Kĩ năng: Biết dựng vectơ khi biết kỴR và . Sử dụng được điều kiện cần và đủ của 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng hoặc hai đường thẳng song song. Biết phân tích một vectơ theo 2 vectơ không cùng phương cho trước. Thái độ: Luyện tư duy phân tích linh hoạt, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước. Ôn lại kiến thức về tổng, hiệu của hai vectơ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Cho ABCD là hình bình hành. Tính . Nhận xét về vectơ tổng và ? Đ. . . 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm Tích của vectơ với một số 10' · GV giới thiệu khái niệm tích của vectơ với một số. H1. Cho . Dựng 2. H2. Cho G là trọng tâm của DABC. D và E lần lượt là trung điểm của BC và AC. So sánh các vectơ: a) b) c) Đ1. Dựng Þ Đ2. a) b) c) I. Định nghĩa Cho số k ≠ 0 và vectơ . Tích của với số k là một vectơ, kí hiệu k, được xác định như sau: + cùng hướng với nếu k>0, + ngược hướng với nếu k<0 + có độ dài bằng . Qui ước: 0 = , k= Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tích vectơ với một số 10' · GV đưa ra các ví dụ minh hoạ, rồi cho HS nhận xét các tính chất. H1. Cho DABC. M, N là trung điểm của AB, AC. So sánh các vectơ: với · HS theo dõi và nhận xét. Đ1. = Þ = II. Tính chất Với hai vectơ và bất kì, với mọi số h, k ta có: · k( +) = k + k · (h + k) = h + k · h(k) = (hk) · 1. = , (–1) = – Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm về tính chất trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác 10' H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm của đoạn thẳng? H2. Nhắc lại hệ thức trọng tâm tam giác? Đ1. I là trung điểm của AB Û Đ2. G là trọng tâm DABC Û III. Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác a) I là trung điểm của AB Û b) G là trọng tâm DABC Û (với M tuỳ ý) Hoạt động 4: Củng cố 10' · Nhấn mạnh khái niệm tích vectơ với một số. · Câu hỏi: 1) Cho đoạn thẳng AB. Xác định các điểm M, N sao cho: , 2) Cho 4 điểm A, B, E, F thẳng hàng. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AE = EB, điểm F không thuộc đoạn AB sao cho AF =FB. So sánh các cặp vectơ:, ? 1) 2) , 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK. Đọc tiếp bài "Tích của vectơ với một số" IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: