Tiết 23-24-25
CC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Tiết ppct: 23
Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
§ Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
§ Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
§ Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
Tiết 23-24-25 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Tiết ppct: 23 Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế II/ Chuẩn bị của thầy và trò: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt. Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học III/ Phương pháp dạy học: Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm V/ Tiến trình của bài học : 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS LƯU BẢNG HĐ1: Giới thiệu HTL trong tam giác vuông Gv giới thiệu bài toán 1 Yêu cầu : học sinh ngồi theo nhóm gv phân công thực hiện Gv chính xác các HTL trong tam giác vuông cho học sinh ghi Gv đặt vấn đề đối với tam giác bất ki thi các HTL trên thể hiệu qua đ̣nh lí sin va cosin như sau Học sinh theo dỏi TL: N1: a2=b2+ b2 = ax N2: c2= ax h2=b’x N3: ah=bx N4: sinB= cosC = SinC= cosB = N5:tanB= cotC = N6:tanC= cotB = *Các hệ thức lượng trong tam giác vuông : a2=b2+c2 A b2 = ax b’ b c2= a x c’ c h C h2=b’x c’B c’ b’ ah=b x c H a sinB= cosC = SinC= cosB= tanB= cotC = tanC= cotB = HĐ2:Giới thiệu đinh lí cosin vàhệ quả Hỏi : cho tam giác ABC thi theo qui tắc 3 điểm =? Viết : =? Hỏi : =? Viết:BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA Nói : vậy trong tam giác bất ki thi BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA Hỏi : AC 2 , AB2 =? Nói :đặt AC=b,AB=c, BC=a thi từ công thức trên ta có : a2 =b2+c2-2bc.cosA b2 =a2+c2-2ac.cosB c2=a2+b2-2ab.cosC Hỏi:Nếu tam giác vuông thi đinh lí trên trở thành đinh lí quen thuộc nào ? Hỏi :từ các công thức trên hay suy ra công thức tính cosA,cosB,cosC? Gv cho học sinh ghi hệ quả TL: TL: - TL: = .cos A TL: AC2=AB2+BC2- 2AB.BC.cosB AB2=BC2+AC2- 2BC.AC.cosC Học sinh ghi vở TL: Nếu tam giác vuông thi đinh lí trên trở thành Pitago TL:CosA= CosB = CosC = 1.Đinh lí côsin: Trong tam giác ABC bất ki vớiBC=a,AB=c,AC=b ta có : a2 =b2+c2-2bc.cosA b2 =a2+c2-2ac.cosB c2=a2+b2-2ab.cosC *Hệ quả : CosA= CosB = CosC = HĐ3: Giới thiệu độ dài trung tuyến Gv ve hinh lên bảng A Hỏi :áp dụng đinh lí c b cosin cho tamgiác ma ABM thi ma2=? B / M / C Tương tự mb2=?;mc2=? a Gv cho học sinh ghi công thức Gv giới thiệu bài toán 4 Hỏi :để tính ma thi cần có dư kiện nào ? Yêu cầu :1 học sinh lên thực hiện Gv nhận xét sưa sai TL: ma2=c2+()2- 2c.cosB ,mà CosB = nên ma2= mb2= mc2= TL:để tính ma cần có a,b,c TH: ma2= = suy ra ma = *Công thức tính độ dài đường trung tuyến : ma2= mb2= mc2= với ma,mb,mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh a,b,c của tam giác ABC Bài toán 4 :tam giác ABC có a=7,b=8,c=6 thi : ma2= = suy ra ma = HĐ4:giới thiệu ví dụ Gv giới thiệu ví dụ 1 Hỏi :bài toán cho b=10;a=16 =1100 .Tính c, ? GV nhận xét cho điểm Hd học sinh sưa sai Gv giới thiệu ví dụ 2 Hỏi :để ve hợp của hai lực ta dùng qui tắc nào đa học ? Yêu cầu :1hs lên ve hợp lực của f1và f2 Hỏi : áp dụng đinh lí cosin cho tam giác 0AB thi s2=? Gv nhận xét cho điểm Hd học sinh sưa sai HS1:c2= a2+b2-2ab.cosC =162+102- 2.16.10.cos1100465,4 c cm HS2: CosA= 0,7188 4402’ Suy ra =25058’ TL:áp dụng qui tắc hinh binh hành A B TH: f1 0 f2 TL: s2= f12+ f22-2f1.f2 cosA Mà cosA=cos(1800-) =cos vậy s2= f12+ f22-2f1.f2.cos *Ví dụ : GT:a=16cm,b=10cm, =1100 KL: c, ? Giải c2= a2+b2-2ab.cosC =162+102- 2.16.10.cos1100465,4 c cm CosA= 0,7188 4402’ Suy ra =25058’ SGKT50 , 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí cosin , hệ quả , công thức tính đường trung tuyến của tam giác 5/ Dặn dò: học bài , xem tiếp đinh lí sin ,công thức tính diện tích tam giác làm bài tập 1,2,3 T59 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Tiết ppct: 24 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Nêu định lí cosin trong tam giác Cho tam giác ABC cĩ b=3,c=45 ,=450. Tính a? 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS LƯU BẢNG HĐ1:Giới thiệu định lí sin Gv giới thiệu A D O ‘ B C Cho tam giác ABC nội tiếp đường trĩn tâm O bán kính R , vẽ tam giác DBC vuơng tại C Hỏi: so sánh gĩc A và D ? Sin D=? suy ra sinA=? Tương tự sinB =?; sinC=? Hỏi :học sinh nhận xét gì về? từ đĩ hình thành nên định lí ? Gv chính xác cho học sinh ghi Hỏi: cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đĩ là bao nhiêu ? Gv cho học sinh thảo luận theo nhĩm 3’ Gv gọi đại diện nhĩm trình bày Gv và học sinh cùng nhận xét sữa sai TL: Sin D= suy ra SinA== SinB=;SinC= =2R Trình bày :Theo đđịnh lí thì : R=== 2.Định lí sin: Trong tam giác ABC bất kì với BC=a,CA=b,AB=c và R là bán kính đường trĩn ngoại tiếp tam giác đĩ ta cĩ : Ví dụ : cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác : R=== HĐ2 :Giới thiệu ví dụ Hỏi: tính gĩc A bằng cách nào ? Áp dụng định lí nào tính R ? Yêu cầu :học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm Hỏi : tính b,c bằng cách nào ? Yêu cầu: học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm TL:tính =1800-() tính R theo định lí sin Trình bày : =1800-()=1800-1400 =400 Theo đlí sin ta suy ra được : R==106,6cm TL: b=2RsinB c=2RsinC Ví dụ : bài 8trang 59 Cho a=137,5 cm Tính ,R,b,c Giải =1800-()=1800-1400 =400 Theo đlí sin ta suy ra được : R==106,6cm b=2RsinB=2.106,6.sin 830 =211,6cm c=2RsinC=2.106,6.sin570 =178,8cm HĐ3:Giới thiệu cơng thức tính diện tích tam giác Hỏi: nêu cơng thức tính diện tích tam giác đã học ? Nĩi :trong tam giác bất kì khơng tính được đường cao thì ta sẽ tính diện tích theo định lí hàm số sin như sau: A ha B H a C Hỏi: xét tam giác AHC cạnh ha được tính theo cơnh thức nào ? suy ra S=? ( kể hết các cơng thức tính S) GV giới thiệu thêm cơng thức 3,4 tính S theo nửa chu vi TL: S=a.ha TL: ha=bsinC Suy ra S=a.ha =a.b.sinC = 3.Cơng thức tính diện tích tam giác : S= = S= S=pr S= (cơng thức Hê-rơng) HĐ4: Giới thiệu ví dụ Gv giới thiệu ví dụ Hỏi: tính S theo cơng thức nào ? Dựa vào đâu tính r? Gv cho học sinh làm theo nhĩm 5’ Gọi đại diện 2 nhĩm lên trình bày Gv nhận xét và cho điểm Gv giới thiệu ví dụ 1,2 trong SGK cho học sinh về tham khảo TL:Tính S theo S= =31,3 đvdt S=pr =2,24 Ví dụ: bài 4trang 49 a=7 , b=9 , c=12 Tính S,r Giải p= =14 S==31,3 đvdt S=pr =2,24 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,công thức tính diện tích của tam giác 5/ Dặn dò: học bài , xem tiếp phần cĩn lại của bài làm bài tập 5,6,7 T59 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Tiết ppct: 25 1/ Ổn định lớp : ( 1 phút ) 2/ Kiểm tra bài củ: Câu hỏi: Nêu định lí sin trong tam giác Cho tam giác ABC cĩ=450,=600 , a=2.Tính b,c,R 3/ Bài mới: TG HĐGV HĐHS LƯU BẢNG HĐ1:Giới thiệu ví dụ 1 Nĩi :giải tam giác là tím tất cả các dữ kiện cạnh và gĩc của tam giác Gv giới thiệu ví dụ 1 là dạng cho 1 cạnh vá 2 gĩc Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv chính xác và cho điểm Học sinh theo dõi TL: nếu biết 2 gĩc thì ta tìm gĩc cịn lại trước lấy tổng 3 gĩc trừ tổng 2 gĩc đã biết ,sau đĩ áp dụng định lí sin tính các cạnh cịn lại 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai 4.Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc : a. Giải tam giác: Giải tam giác là tìm tất cả các cạnh và gĩc trong tam giác Ví dụ 1: (SGK T56) Sữa số khác ở SGK HĐ2:Giới thiệu ví dụ 2 Gv giới thiệu ví dụ 2 là dạng cho 2 cạnh vá 1 gĩc xen giữa chúng Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv chính xác và cho điểm Học sinh theo dõi TL: bài tốn cho biết 2 cạnh và 1 gĩc xen giữa chúng ta áp dụng định lí cosin tính cạnh cịn lại ,sau đĩ áp dụng hệ quả của đlí cosin tính các gĩc cịn lại 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai Ví dụ 2:(SGK T56) Sữa số khác ở SGK HĐ3:Giới thiệu ví dụ 3 Gv giới thiệu ví dụ 3 là dạng cho 3 cạnh ta phải tính các gĩc cịn lại Hỏi :với dạng này để tìm các gĩc cịn lại ta áp dụng cơng thức nào để tính ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện tính các gĩc cịn lại Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv chính xác và cho điểm Yêu cầu: học sinh nhắc lại các cơng thức tính diện tích tam giác Hỏi: để tính diện tích tam giác trong trường hợp này ta áp dụng cơng thức nào tính được ? Gv chính xác câu trả lời học sinh Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai Gv chính xác và cho điểm Học sinh theo dõi TL: bài tốn cho biết 3 cạnh ta áp dụng hệ quả định lí cosin các gĩc cịn lại 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai TL: S= = S= S=pr S= Trong trường hợp này áp dụng cơng thức tính S ,cơng thức tính r 1 học sinh lên làm 1 học sinh khác nhận xét sửa sai Ví dụ 3:(SGK T56+57) Sữa số khác ở SGK HĐ4: Giới thiệu phần ứng dụng của định lí vào đo đạc Gv giới thiệu bài tốn 1 áp dụng định lí sin đo chiều cao của cái tháp mà khơng thể đến chân tháp được Gv giới thiệu hình vẽ 2.21 SGK Nĩi: để tính h thì ta lấy 2 điểm A,B trên mặt đất sao cho A,B,C thẳng hàng rồi thực hiện theo các bước sau: B1: Đo đoạn AB (G/S trong trường hợp này AB=24m B2: Đo gĩc (g/s trong trường hợp này và ) B3: áp dụng đlí sin tính AD B4: áp dụng đlí Pitago cho tam giác vuơng ACD tính h Gv giới thiệu bài tốn 2 cho học sinh về xem Học sinh theo dõi Ghi vở b.Ứng dụng vào việc đo đạc: Bài tốn 1: Bài tốn 2: (SGK T57+58) 4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác 5/ Dặn dò: học bài , làm tiếp bài tập phần cịn lại của bài BÀI TẬP Tiết ppct: 26 I/ Mục tiêu: Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách vận dụng địmh lí sin ,cosin vào tính cạnh và gĩc trong tam giác ,diện tích tam giác Về kỹ năng: Rè ... được các yếu tố của Elip. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ, thước, compa, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ơn tâp kiến thúc cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ 3. Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa đường Elip Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc và trả lời D1. - Đọc và trả lời D2. - Theo dõi cách vẽ đường Elip. - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi Gv giải thích các yếu tố cĩ trong định nghĩa. - Yêu cầu Hs đọc và trả lời D1. - Yêu cầu Hs đọc và trả lời D2. - Nêu cách vẽ đường Elip. - Nêu định nghĩa đường Elip. - Giải thích các yếu tố cĩ trong định nghĩa. Cho 2 điểm cố định F1, F2 và một độ dài khơng đổi 2a lớn hơn F1F2. Elip là tập hợp các điểm M trong mp sao cho: F1M + F2M = 2a F1, F2: tiêu điểm của (E). F1F2 = 2c: tiêu cự của (E). Hoạt động 2: Phương trình chính tắc của Elip Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Theo dõi H 3.20. - Chứng minh D3. Trong hình 3.20 ta cĩ: - Ghi ví dụ. - Trả lời: Pt trên khơng là pt (E). Pt (E): - Ghi nhận kiến thức. - Treo bảng phụ H 3.20. - Hd xây dựng cơng thức pt chính tắc của (E) - Yêu cầu Hs chứng minh D3. - Pt: cĩ phải là ptct của (E)? Nếu khơng hãy biến đổi pt về ptct của (E). - Nhận xét. M(x;y)Ỵ(E) Trong đĩ Phương trình trên được gọi là phương trình chính tắc của Elip. 4. Củng cố: (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Định nghĩa đường (E). - Ptct của (E). Yêu cầu Hs nhắc lại: - Định nghĩa đường Elip. - Ptct của (E). - Định nghĩa đường Elip. - Ptct của (E). 5. Dặn dị: (2/)Hs xem và làm bài tập, xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 39 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP (tt) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết được hình dạng của Elip. Biết liên hệ giữa đường trịn và đường Elip. - Kĩ năng: Xác định được các yếu tố của Elip. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ, thước, compa, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ơn tập kiến thúc cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại định nghĩa và ptct của (E). 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hình dạng của Elip Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Theo dõi Gv hướng dẫn xây dựng kiến thức mới. - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời các câu hỏi. ·y = 0: (E) cắt ox tại 2 điểm: A1(-a;0), A2(a;0). ·x = 0 thì (E) cắt oy tại 2 điểm: B1(0;-b), B2(0;b). -Đỉnh của (E): A1, A2, B1, B2. - Trục lớn: A1A2 = 2a. Trục nhỏ: B1B2 = 2b. Ghi nhận kiến thức. -Theo dõi và ghi cách giải. - Thảo luận D4. - Trình bày. Xét (E): ·M(x;y)Ỵ(E) thì (E) cĩ trục đối xứng là ox và oy và tâm đối xứng là gốc O. · y=0 thì (E) cắt ox tại những điểm ntn? x=0 thì (E) cắt oy tại những điểm ntn?. - Đỉnh của (E) là những điểm nào?. - Trục lớn của (E) là trục nào? Trục nhỏ của (E) là trục nào?. Nhận xét. - Lưu ý: Trong (E) cĩ các yếu sau: · Tiêu cự: 2c · Trục lớn: 2a · Trục nhỏ: 2b · Các đỉnh của (E): , - Hướng dẫn giả ví dụ sgk Cho Hs thảo luận nhĩm D4 sgk. - Nhận xét. Lưu ý: Trong (E) cĩ các yếu sau: · Tiêu cự: 2c · Trục lớn: 2a · Trục nhỏ: 2b · Các đỉnh của (E): , Hoạt động 2: Liên hệ giữa đường trịn và đường Elip Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung -Trả lời: c càng nhỏ thì b càng gần bằng a. Tức trục nhỏ càng gần bằng trục lớn. - (E) cĩ dạng gần như đường trịn. - Theo dõi ghi nhận kiến thức mới. - Từ nếu c càng nhỏ thì b ntn?. -Trục nhỏ càng gần bằng trục lớn. Khi đĩ (E) cĩ dạng ntn?. - Hướng dẫn xây dựng kiến thức mới. Liên hệ giữa đường trịn và đường Elip: sgk. Hoạt động3: Bài tập 1 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 1.a) a = 5, b = 3, c = 4. Trục lớn:2a=10,trục nhỏ 2b =6 Tiêu điểm F1(-4;0), F2(4;0). Đỉnh:A1(-5;0),A2(5;0),B1(0;-3) B2(0;3) b) Trục lớn:2a=1, trục nhỏ Tiêuđiểm:F1 Đỉnh:A1(-;0),A2(;0), B1(0;-) B2(0;) c) b) Trục lớn:2a=6, trục nhỏ Tiêuđiểm:F1 Đỉnh:A1(-3;0),A2(3;0),B1(0;-2) B2(0;2) Hoạt động 4: Bài tập 2, 3 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 2.a), b) 3.a) b) 4. Củng cố: (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Các yếu tố của (E). - Liên hệ giữa đường trịn và đường Elip. Yêu cầu Hs nhắc lại: - Các yếu tố của (E). - Liên hệ giữa đường trịn và đường ELip - Các yếu tố của (E). - Liên hệ giữa đường trịn và đường Elip. 5. Dặn dị: (2/)Hs học bài và làm bài tập sgk. Tiết 40 ƠN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học được trong chương III thơng qua các bài tập của chương. - Kĩ năng: Viết được pt của đt, đtrịn, Elip. Tìm được gĩc giữa hai đt, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt và xác định được các yếu tố của Elip. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ, thươc, compa, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ơn tập kiến thúc cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài tập. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 1. Pt AB: x + 2y – 7 = 0. Pt AD: 2x – y – 9 = 0. Pt BC: 2x – y + 6 = 0. 2. Tập hợp các điểm M là đường trịn tập I(-6;5), bán kính Hoạt động 2: Bài tập 3, 6 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. 3. M(x;y) cách đều D1 và D2 Tập hợp các điểm M cách đều đt D1 và D2 là đt cĩ phương trình 5x + 3y + 2 = 0. 6.Ta cĩ điểm M(x;y) thuộc phân giác của các gĩc tạo bởi D1 và D2 Vậy cĩ 2 phân giác: Hoạt động 3: Bài tập 8, 9 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Theo dõi cách vẽ. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. - Vẽ Elip. 8. 9. Tiêu điểm: Đỉnh:A1(-4;0),A2(4;0),B1(0;-3) B2(0;3). 4. Dặn dị: (2/)Hs xem lại bài tập và xem tiếp bài tập ơn tập cuối năm. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tiết 41 ƠN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học được trong năm học thơng qua các bài tập của chương. - Kĩ năng: Viết được pt của đt, đtrịn, Elip. Tìm được gĩc giữa hai đt, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt và xác định được các yếu tố của Elip - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính tốn. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm. III. Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ, thước, compa, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ơn tập kiến thúc cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị dụng cụ vẽ hình. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài tập. 3. Bài mới: Hoạt động 1:Bài tập 4 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv A B C 6 M 2 4 m 6 Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a) Xét DABM ta cĩ b) Xét DABM ta cĩ c) Gọi m là độ dài đtt vẽ từ đỉnh C của DACM. Ta cĩ: d) Hoạt động 2: Bài tập 7 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. Tìm tọa độ các giao điểm A, B, H ta được: Pt AC: 4x + 5y – 20 = 0. Pt BC: x – y – 3 = 0. Pt CH: 3x – 12y – 1 = 0. Hoạt động 3: Bài tập 8 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. Gọi (C): I(a;b)ỴD Û 4a + 3b – 2 = 0(1) (C) tiếp xúc d1 và d2 TH1: Giải hệ (1) và (2) được TH2: Giải hệ (1) và (3) được Hoạt động 4: Bài tập 9 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập theo nhĩm. - Trao đổi - thảo luận. - Đại diện nhĩm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập theo nhĩm được phân cơng. - Hướng dẫn Hs tìm lời giải. - Quan sát các Hs khác. - Gọi đại diện nhĩm trình bày và cho các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Nhận xét cách làm. - Cho Hs ghi nhận kết quả. a) Ta cĩ: Đỉnh: A1(-10;0), A2(10;0), B1(0;-6), B2(0;6). Tiêu điểm: F1(-8;0), F2(8;0). b) Đt D đi qua F2(8;0) và song song với oy cĩ pt: x = 8. Ta cĩ tung độ giao điểm của (E) và D là nghiệm của pt: Vậy 4. Dặn dị: (5/)Hs xem lại bài tập chuẩn bị thi HKII. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy. Tiết 42: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Tài liệu đính kèm: