Giáo án Hình học 10 cơ bản kì 2 - Trường thpt Tân Dân

Giáo án Hình học 10 cơ bản kì 2 - Trường thpt Tân Dân

BÀI 3:CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC

 Tiết 23-25

I. Mục đích yêu cầu :

- Học sinh hiểu và áp dụng được các định lý cosin, định lý sin trong tam giác áp dụng được vào các bài tập

II. Phương tiện dạy học:

- Phấn màu, thước kẻ ,compa,máy tính bỏ túi

III. Phương pháp :

- Phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp đặt vấn đề

 

doc 29 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 cơ bản kì 2 - Trường thpt Tân Dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 3:CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
 Tiết 23-25
I. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh hiểu và áp dụng được các định lý cosin, định lý sin trong tam giác áp dụng được vào các bài tập 
II. Phương tiện dạy học: 
- Phấn màu, thước kẻ ,compa,máy tính bỏ túi 
III. Phương pháp :
- Phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp đặt vấn đề 
 IV. Tiến trình bài học và các HĐ :
1 Kiểm tra bài cũ
Cho A(1,1) ,B(2,4),C(10,-2)
Vì 
2. Bài mới 
HĐ 1 : Định lý cosin trong tam giác
HĐ học sinh
HĐ giáo viên
Nội Dung
HÌNH
Nếu tam giác vuông ta có định lý Pythagore
Trong 1 tam giác bình phương một cạnh bằng tổng các bình phương của 2 cạnh kia trừ đi 2 lần tích của chúng với cosin của góc xen giữa 2 cạnh đó.
-Yêu cầu học sinh vẽ hình
-Nếu ABC vuông thì ta có hệ thức liên hệ gì của 3 cạnh ?
-Yêu cầu học sinh phát biểu công thức bằng lời.
-Hướng dẫn học sinh CM các công thức.
Định lý trong tam giác ABC với BC=a
AC=b, AB=c. Ta có :
Hệ quả :
CosA=
CosB=
CosC=
HĐ 2 : ĐỊNH LÝ SIN TRONG TAM GIÁC
HĐ học sinh
HĐ giáo viên
Nội Dung
-(0,R) vẽ BA’=2R
góc BCA’=1V
BCA’ vuông
BA’=BC SinA’
Mà A’=A(2 góc bù)
Vậy a=2R sinA
Hướng dẫn h/s vẽ hình
Hướng dẫn h/s chứng minh định lý
Với mọi tam giác ABC ta có :
R=BK đường tròn ngoại tiếp tam giác
HĐ 3 : Tổng bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác.
HĐ học sinh
HĐ giáo viên
Nội Dung
HÌNH
-Nếu m=thì tam giác ABC là tam giác vuông tại AB2 + AC2 = BC2 =a2
-AB2+AC2=(
Khai triển kết quả
HÌNH
Ta có :
=(
Khai triển và phân phối
-
(Vì I là trung điểm BC)
Yêu cầu h/s vẽ hình
Đặt trường hợp nếu AI = thì tam giác ABC là tam giác gì ?
-Nếu AI yêu cầu học sinh chuyển.
AB2+AC2 theo vectơ có trung điểm I
Yêu cầu học sinh vẽ hình
Hướng dẫn học sinh chuyển từ độ dài sang vectơ và có I là trung điểm.
AB2 +AC2 = ?
Bài toán I : Cho 3 điểm A, B, C trong đó BC=a>0 Gọi I là trung điểm BC biết AI=m. Hãy tính AB2 + AC2 theo a và m
Bài làm
+ Nếu m=thì tam giác ABC vuông tại A nên AB2 +AC2=BC2=a2
+ Nếu m ta có :
AB2 + AC2 = 
=(
=2AI2+IB2+IC2+2
=2m2+
Bài toán : Cho tam giác ABC, gọi ma, mb, mc là độ dài các đường trung tuyến lần lượt ứng với các cạnh BC=a, CA=b, AB=c. CMR
a) 
b) 
c) 
Bài làm
a) CM : 
Ta có : b2 + c2 =
=(
=AI2+IC2+2
=2AI2+IC2+IB2+2
=2
(vì 
Vậy 
b,c)đánh số tự chứng minh tương tự.
HĐ 4 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC
HĐ học sinh
HĐ giáo viên
Nội Dung
HÌNH
S=đáy x cao )
=
Các công thức b, c, a.
CM bằng cách xét tam giác ABC vuông.
S=
S=
-Dùng các công thức còn lại tính R và r
Hướng dẫn h/s vẽ 
-Yêu cầu h/s nhắc lại công thức tính S ở lớp 9.
-Hướng dẫn học sinh từ công thức S=. 
CM các công thức b, c, d
-Hướng dẫn học sinh nhận xét 3 cạnh không chứa căn tính S bằng công thức nào ?
Yêu cầu h/s tính p=?
Diện tích tam giác ABC tính theo các công thức sau :
a) S=
b) S=
c) S=
d) S=p.r
e) S=
Với R : BK đường HSn ngọai tiếp ABC
BK đường HSn nội tiếp ABC
 chu vi tam giác)
Ví dụ : Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a=13, b=14, c=15
Tính S, R, r
Bài làm
S=
Với 
S=
S=p.r
HĐ 5 : GIẢI TAM GIÁC ỨNG DỤNG THỰC TẾ
HĐ học sinh
HĐ giáo viên
Nội Dung
HÌNH
Tính A=1800-(B+C)
Aùp dụng công thức
Yêu cầu h/s vẽ hình và tóm tắt các dữ kiện tam giác
- Trong tam giác biết 2 góc tính góc còn lại.
- Biết a,A,B,C tính b, c dựa vào công thức nào ?
Ví dụ : Cho biết a=17,4, , . Tính góc A,b,c
Bài làm
Theo định lý HS sin :
* Củng cố toàn bài : nhắc lại các công thức, định lý cosin, định lý sin các công thức tính S
 BTVN :SGK 59-60
Tiết 26 :ØBÀI TẬP
I. Mục tiêu :
	a. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức :
 định lí cosin, định lí sin trong tam giác, công thức độ dài đường trung tuyếnvà các công thức tính diện tích tam giác. 
b. Kỹ năng : Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
c. Thái độ : Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học :
a. Thực tiễn : Hs đã học các kiến thức về giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, định nghĩa tích vô hướng hai vtơ, định lí cosin, định lí sin trong tam giác, công thức độ dài đường trung tuyếnvà các công thức tính diện tích tam giác ở những bài trước.
b. Phương tiện : Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ, phấn màu. 
c. Phương pháp : cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.
III. Tiến trình bài học và các HĐ :
HĐ 1 : Giải bài toán : 
 Cho hai hbh ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. CMR :
	a) 
	b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm.
HĐ của HS
HĐ của thầy
Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án thắng 
(tức là hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất) .
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Giao nhiệm vụ cho hs.
- Nhận xét kết quả của hs và cho điểm.
a) Ta có : 
b) Từ suy ra với mọi điểm G ta có : 
Vậy nếu G là trọng tâm của tam giác BC’D thì G cũng là trọng tâm tam giác B’CD’.
HĐ 2 : Giải bài toán : 
 Trong mp Oxy cho hai điểm A(1;4), B(2;2). Đường thẳng đi qua A và B cắt trục Ox tại M và cắt trục Oy tại N. Tính diện tích tam giác OMN.
HĐ của HS
HĐ của thầy
Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án thắng 
(tức là hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất) .
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Giao nhiệm vụ cho hs.
- Nhận xét kết quả của hs và cho điểm.
Giả sử M(x;0), N(0;y). Khi đó , ,. Vì và cùng phương nên hay x = 3. Vậy M(3;0). Vì và cùng phương nên hay y = 6. Vậy N(0;6).
Diện tích tam giác OMN là :
HĐ 3 : Giải bài toán : 
 Cho tam giác ABC với AB = 2, AC = , = 300.
Tính cạnh BC.
Tính trung tuyến AM.
Tính bán kính đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
HĐ của HS
HĐ của thầy
Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Tìm phương án thắng 
(tức là hoàn thành nhiệm vụ nhanh nhất) .
- Trình bày kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Giao nhiệm vụ cho hs.
- Nhận xét kết quả của hs và cho điểm.
Củng cố : Nhấn mạnh lại các kiến thức cần nhớ.
Tiết 27: Thực hành
1.Mục tiêu :
 -HS thành thạo giải tam giác, biết cách ứng dụng vào việc đo đạc như đo khoảng cách giữa hai điểm bằng cách sử dụng định lý sin
2.Chuẩn bị
-GV: Chuẩn bị địa điểm thực hành, đối tượng can đo đạc
 Chuẩn bị thước ngắm, thước thẳng, phấn,
-HS : Học bài cũ
	Chuẩn bị dụng cụ học tập đây đủ
3.Tiến trình dạy học
GV chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cụ thể
+Nhóm 1,2 :Đo chiều cao của cây 
	 Hình 	
	-Yêu cầu thực hiên:
 +Đo khoảng cách CD
 +Đo góc C
 +Đo góc D
 +Từ đó tính chiều cao cây AB
AB=CD.sinB.sinC/sin(C-B)
+ Nhóm 3,4 : Đo khoảng cách giữa 2 địa điểm MN
	 Hình	-Yêu cầu thực hiện
 +Đo khoảng cách MP
 +Đo góc M
 +Đo góc P
 +Từ đó tính khoảng cách MN
MN=MP.sinM/sin(M+P)
-GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
-Nhận xét và tổng kết
-Giao nhiệm vụ về nhà:Làm bài tập và đọc trc bài mới
Tiết 28 : ÔN TẬP
I. Mục tiêu :
	a. Kiến thức : Củng cố và khắc sâu các kiến thức :
Giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, định nghĩa tích vô hướng hai vtơ, định lí cosin, định lí sin trong tam giác, công thức độ dài đường trung tuyếnvà các công thức tính diện tích tam giác. 
b. Kỹ năng : Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
c. Thái độ : Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học :
a. Thực tiễn : Hs đã học các kiến thức về giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, định nghĩa tích vô hướng hai vtơ, định lí cosin, định lí sin trong tam giác, công thức độ dài đường trung tuyếnvà các công thức tính diện tích tam giác ở những bài trước.
b. Phương tiện : Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ, phấn màu. 
c. Phương pháp : cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.
III. Tiến trình bài học
HĐ Giáo Viên Và Học sinh
Nội Dung
Bài tóan cho 3 cạnh tính góc ta dùng công thức gì ? CosA = .. thay số vào ta được kết quả.
Bài 15: nên 
Để chọn đáp án ta phải tính kết quả . bài tóan cho hai cạnh và góc xen giữa. Tính cạnh BC nên ta dùng công thức gì ? 
Bài 16: b) đúng
Để chọn đáp án ta phải tính kết quả . bài tóan cho hai cạnh và góc xen giữa. Tính cạnh BC nên ta dùng công thức gì ? 
Bài 17:
= 37 
Vậy BC = 
Vậy cường dự đóan sát thực tế.
Góc A nhọn nhận xét gì cosA ? > 0 
Từ đó suy ra đpcm .
Góc A tù nhận xét gì cosA ? 
( cosA <0 )
Góc A vuông nhận xét gì cosA? 
cosA = 0 
Bài18) ABC góc A nhọn cosA >0
 a2 < b2+ c2 
Chứng minh tương tự cho câu b) , c)
Bài tóan cho hai góc 1 cạnh dùng công thức nào ? 
Từ đó suy ra a và c
Bài19) 
Bài tóan cho1 góc 1 cạnh dùng công thức nào ? 
=2R
Bài 20) 
Ta có a = 2R sinA , b = 2RsinB , c = 2RsinC. Thay vào rút gọn 
Bài 21) sinA = 2sinB.cosC 
 a2 =a2 + b2 –c2 b = c
Tổng 3 gocù trong tam giác bằng bao nhiêu ? từ đó suy ra C ?
Dùng tính cạnh AC , BC 
Bài 22) C = 1800 –( 620 + 870) = 310 
Ta đặt các bán kính ?
Bài 23) Gọi R, R1,R2, R3 lần lượt là bán kính các đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC, HBC , HCA , HAB . Theo hệ quả của định lý Côsin. 
 Và EHF + BAC= 1800 do đó 
sinEHF = sinBAC 
Tương tự : R2=R , R3 = R
áp dụng trung tuyến 
 ABD : 
Từ đó suy ra AD
Bài 25) 
Suy ra : 
Vậy 
+tính chất hai đường 
chéo hình bình hành ?
+ áp dụng tính chất 
hai trung tuyến ?
Bài 26) Gọi O là giao điểm AC và BD thì AO là trung tuyến của tam giác ABD.
Suy ra : AO 2,9 và AC =2AO 5,8
+tính chất hai đường 
chéo hình bình hành ?
+ áp dụng tính chất 
hai trung tuyến ?
mà AO và AC có mối liên hệ gì ? 
thay vào rút gọn ta được .
Bài 27) Gọi O là giao điểm AC và BD thì AO là trung tuyến của tam giác ABD
Ta có : 
Hay 
Suy ra : AC2 + BD2 = 2(AB2 + AD2)
Để cm tam giác vuông ta dùng định lí pita go . 
Biến đổi đẳng thứic đã cho về dạng pitago
Thay các công thức về trung tuyến vào .
Bài 28) 
 ABC vuông A
Chương 3 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
 Bài1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Tiết 29-32
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức :
Vectơ chỉ phương-phương trình t ...  chính tắc của elip.
_ Với cách đặt b2=a2-c2, so sánh a và b ?
HĐ 3:
_ P.t chính tắc của elip là bậc chẳn đối với x,y nên có 2 trục đối xứng là Ox, Oy có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
_ Cho y=0 x=?
(E)cắt Ox tại A1(-a;0),A2(a;0) 
_ Cho x=0 y= ?
 (E) cắt Oy tại B1(0;-b),B2(0;b)
_ Cho biết a=? , b=?
_ Tọa độ các đỉnh ? 
_ Độ dài trục lớn A1A2=?
_ Độ dài trục nhỏ B1B2=?
_ Để tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm c = ?
_ Tiêu cự F1F2 = 2c = ? 
 HĐ 4: Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip :
_ Cho biết a=? b=?
_ Tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm gì ?
_ Tọa độ các đỉnh ?
_ Để lập p.t chính tắc của elip ta cần tìm gì ?
Câu b) cho độ dài trục lớn ,tiêu cự ,cần tìm gì ?
Nhận xét : (E): 
M,N (E) thì tọa độ của M,N thỏa mản p.t của elip, giải p.t tìm a,b
 a > b
y=0 x= a
 x=0 y= b
a=5, b=3
A1(-5;0),A2(5;0)
B1(0;-3),B2(0;3)
 A1A2=2a=10
 B1B2=2b = 6
 c2 = a2-b2= 25-9=16
 c = 4
Các tiêu điểm F1(-4;0)
 F2(4;0)
 F1F2 = 2c = 8 
a= ; b = 
_ Độ dài trục lớn:
 A1A2= 2a =1
_ Độ dài trục nhỏ:
 B1B2 = 2b =
_ Tìm c =?
 c2= a2-b2 = - =
 c = 
_ Các tiêu điểm:
F1(- ; 0),F2( ;0)
_ Các đỉnh:A1(- ;0)
A2( ;0),B1(0;- )
B2(0; )
P.t chính tắc của elip:
_ Tìm a , b = ?
_ cho a,c cần tìm b 
I.Định nghĩa đường elip:
 (sgk trang85)
II. Phương trình chính tắc của elip:
 Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.Ta có: F1(-c;0),F2(c;0)
 M (E) MF1+MF2=2a
Phương trình chính tắc của elip:
 (1) với b2=a2-c2
III. Hình dạng của elip: 
(E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và tâm đối xứng là gốc tọa độ
Các điểm A1(a;0),A2(a;0),
 B1(0;-b),B2(0;b): gọi là các đỉnh của elip.
A1A2 = 2a:gọi là trục lớn của elip
B1B2= 2b: gọi là trục nhỏ của elip
 • Chú ý: Hai tiêu điểm của elip nằm trên trục lớn.
Vd: Cho (E): 
Xác định tọa độ các đỉnh của elip.
Tính độ dài trục lớn , trục nhỏ của elip.
Xác định tọa độ tiêu điểm và tiêu cự.
Vẽ hình elip trên.
IV. Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip: (sgk trang 87)
 Bài tập về p.t đường elip
Bài 1:[88] a) làm ở ví dụ
4x2+9y2 =1
4x2+9y2=36 
làm tương tự
Bài 2[88]:Lập p.t chính tắc của elip:
a) Độ dài trục lớn:2a=8 a=4
 Độ dài trục nhỏ:2b=6 b=3
b) 
Bài 3:[88]Lập p.t chính tắccủa elip:
(E) qua điểm M(0;3)và N(3;- )
Kết quả: 
b) Kết quả: 
5.Củng cố: 
 _ Lập p.t elip , xác định các thành phần của một elip.
 BTVN: 4,5 trang 88
Tiết 40	ÔN TẬP CHƯƠNG III 
1. Mục tiêu:
Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng 
Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
Viết ptrình đường HSn, tìm tâm và bán kính đường HSn
Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
Về kỹ năng:
Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường HSn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
	Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
	 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
	Về tái độ: cẩn thận , chính xác.
2. Chuẩn bị phương tiệ dạy học
Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường HSn, elip
Phương tiện: SGK, Sách Bài tập
Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập
3. Tiến trình bài học:
Bài tập 1:
Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh I, G, H thẳng hàng.
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình
ĩ ĩ
ĩ 
ĩ 
Học sinh tự giải hệ phương trình .
Kết quả: 
Nhận xét: 
Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2
Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85
Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G.
Tọa độ 
HS nêu lại công thức tìm trực tâm H.
Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2
 IA2=IC2
Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương.
Đường HSn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?.
a) Kquả G(-1, -4/3)
Trực tâm H(11,-2)
Tâm I.
Kết quả: I(-7,-1)
b) CM : I, H, G, thẳng hàng.
ta có: 
vậy I, G, H thẳng hàng.
c) viết phương trình đường HS (c) ngoại tiếp tam giác ABC.
Kết quả: 
 (x+7)2+(y+1)2=85
Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2).
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp .
Xác định toạ độ tâm và bán kính .
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
có dạng:
 x2+y2-2ax-2by+c =0
vì A, B, C nên 
ĩ 
ĩ 
Đường HSn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào?
Hãy tìm a, b, c.
Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?.
Viết Phương trình 
b) Tâm và bán kính bk 
Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16
Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E).
viết phương trình đường thẳng qua có VTPT 
Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
 x2 +y2 = 16
ĩ 
c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12
Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là:
HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình:
2y2 – 2y –3 =0
ĩ 
ĩ
ĩ 
vậy MA = MB
Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc.
Tính c?
toạ độ đỉnh?.
Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất.
Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình:
Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?.
Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E)
 nên F1=
 F2=
 A1(-4,0), A2(4,0)
 B1(0,-2), B2(0,2)
Phương trình qua có VTPT 
là x + 2y –2 =0
Tìm toạ độ giao điểm A,B.
CM: MA = MA
vậy MA = MB (đpcm)
Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường HSn, elip, từ các yếu tố đề cho.
Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK.
Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết.
d qua M(2,1) có VTCP 
d qua M(-2,3) có VTCP 
d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2.
d qua A(3,5) B(6,2).
Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng.
a) d1: 4x – 10y +1 = 0	d2: 
b) d1: 4xx + 5y – 6 = 0	d2: 
Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng:
d1: 2x – y + 3 = 0
d2 : x – 3y + 1 = 0
Tính khoản cách từ:
A(3,5) đến : 4x + 3y + 1 = 0
B(1,2) đến : 3x - 4y - 26 = 0
Viết phương trình () : biết 
() có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với : x - 2y + 7 = 0
() có đường kính AB với A(1,1) B(7,5).
() qua A(-2,4) B(5,5) C(6,-2).
Lập phương trình (E) biết:
Tâm I(1,1), tiêu điểm F1(1,3), độ dài trục lớn 6.
Tiêu điểm F1(2,0) F2(0,2) và qua góc tọa độ.
Tiết 41	ÔN TẬP CUỐI NĂM
1. Mục đích:
_ Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác
_ Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:
 + Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
 + Lập phương trình đường âtròn.
 + Lập phương trình đường elip.
2. .Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
3. .Tiến trình ôn tập:
Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .
Nội dung ôn tập:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Lưu bảng
HĐ 1: Giáo viên cho bài tập
Giáo viên gọi một học sinh vẽ hình
Nhắc lại :Định lý Cosin 
 CosA = ?
 _ Tính BM ta dựa vào tam giác nào ? tại sao ? 
_ Tính dùng công thức nào ? 
_ Để xét góc tù hay nhọn ,ta cần tính Cos.
 * Cos >0 nhọn 
 * Cos <0 tù
HĐ 2: Cho bài tập học sinh làm.
 _ Câu a) sử dụng kiến thức tích vô hướng của 2 vectơ 
_ Câu b) sử dụng kiến thức về sự cùng phương của 2 vectơ
HĐ 3: dạng toán về phương pháp tọa độ
Gọi học sinh vẽ hình minh họa
 Nhắc lại:(D):Ax+By+C=0
 () (D) P.t () là:
 Bx-Ay+C=0
_ Có nhận xét gì đường cao BH ?
_ Có nhận xét gì đường cao AH ?
_ Có nhận xét gì về cạnh BC ?
_ Có nhận xét gì về đường trung tuyến CM ?
HĐ 4:Lập phương trình đ.tròn:
_Cho hs đọc đề và phân tích đề
Nhắc lại:(E): 
 Với b2=a2-c2 
_ Các đỉnh là: A1(-a;0),A2(a;0)
 B1(0;-b),B2(0;b)
_ Các tiêu điểm:F1(-c ; 0),
 F2(c ; 0)
_ Câu b) đường thẳng qua tiêu điểm có p.t như thế nào ? Tìm y = ?
BC2=AB2+AC2-2AB.AC.CosA
 Cos A= 
 _ Để tính BM ta dùng ABM
vì ABM đã có 3 yếu tố rồi
(dùng định lý Cosin để tính BM) 
_ Định lý sin
Cho 
 cùng phương 
(BH) 
(AH) ,cần tìmtọa độ điểm A trước.
(BC) , cần tìm tọa độ điểm B trước ?
(CM) qua điểm C và qua trung điểm M của AB
_ Tìm tọa độ điểm 
 =BC AC ; tọa độ điểm M
_ Gọi I(a;b) là tâm đ.tròn thì
 lập hệ p.t , giải tìm a,b =?
P.t đường thẳng qua tiêu điểm là: x= c y = 
Bài 1: Cho ABC có AB = 5
AC=8; BC = 7.Lấy điểm M nằm trên AC sao cho MC =3
a)Tính số đo góc A
b)Tính độ dài cạnh BM 
c)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABM.
d)Xét xem góc tù hay nhọn ?
e)Tính 
f)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của ABC 
g)Tính độ dài đường trung tuyến CN của BCM
 Giải
a)Tính =?
 Cos = = 600
Tính BM = ?
c)Tính 
 Kq:= 
d)Góc tù hay nhọn ?
Kq: nhọn.
e)Tính 
Kq: 
f)Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của 
g)Tính CN =?
Bài 2: Trong mp Oxy cho 
 A(2:-2) :B(-1;2)
a)Tìm điểm M nằm trên trục hoành sao cho MAB vuông tại M.
b)Tìm điểm N nằm trên đường thẳng (d): 2x+y-3=0
Bài 3:Cho ABC có phương trình các cạnh AB,AC lần lượt là:x+y-3=0 ; x-2y+3=0.Gọi H(-1;2) là trực tâm ABC
Viết p.t đường cao BH của ABC.
Viết p.t đường cao AH của ABC.
Viết p.t cạnh BC của 
 ABC
d)Viết p.t đường trung tuyến CM của ABC
 Giải
a)Viết p.t đường cao BH:
b)Viết p.t đường cao AH :
c)Viết p.t cạnh BC:
d)Viết p.t đường trung tuyến CM:
Bài 8[100]:Lập p.t đ.tròn:
 ():4x+3y-2=0
 (d1):x+y+4 = 0
 (d2):7x-y+4 = 0 
 Giải
Kq: (C1):(x-2)2+(y+2)2 =8
 (C2): (x+4)2 +(y-6)2 = 18 
Bài 9[100]: (E): 
 (Bài tập về nhà.)
5.Củng cố:
 _ BTVN:3,4,5,6,7 trang 100
 _ Ôn lại các dạng toán đã làm (cho thêm dạng lập ptđt với đ.tròn).
Tiết 42: Kiểm tra cuối năm
I-Mục tiêu
-HS nắm vững kiến thức về pt đường thẳng, pt đường tròn, pt elíp
-Thành thạo các kĩ năng viết pt các đường trên
II- Chuẩn bị của GV và HS
GV: Chuẩn bị đề kiểm tra 45’
 HS : Ôân tập toàn bộ kiến thức đã học trong về hệ thức lượng trong tam giác và pt đt
III-Đề kiểm tra
Cho A(1;3); B(5;6); C(7;0)
1.Viết pt đường cao AH, trung tuyến AM của tam giác ABC
2.Viết pt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
3.Viết pt tiếp tuyến của đường tròn trên đi qua M(1;1)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN HINH 10CB KI 2 DU.doc