CHƯƠNG I : VÉC TƠ
Tiết 1: BÀI 1 : CÁC ĐỊNH NGHĨA
I) MỤC TIÊU :
§ Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ ,độ dài vectơ,vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau.
§ Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước, chứng minh hai vectơ bằng nhau,xác định phương hướng vectơ.
§ Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới ,giải các ví dụ.
ª Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế.
CHƯƠNG I : VÉC TƠ Tiết 1: BÀI 1 : CÁC ĐỊNH NGHĨA Ngày soạn : 5/8/20 I) MỤC TIÊU : Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ ,độ dài vectơ,vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau. Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước, chứng minh hai vectơ bằng nhau,xác định phương hướng vectơ. Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới ,giải các ví dụ. ª Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế. II) CHUẨN BỊ: Giáo viên (GV) :giáo án, SGK, thước,bảng phụ. HS : Ơn tập về đoạn thẳng. III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung tồn chương I Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về khái niệm véc tơ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Cho HS quan sát hình 1.1/SGK Các mũi tên cho biết yếu tố nào? Giới thiệu định nghĩa về véc tơ. Vẽ véc tơ AB và yêu cầu HS xác định điểm đầu, điểm cuối. Giới thiệu kí hiệu véc tơ khi khơngcần chỉ rõ điểm đầu, điểm cuối. Vẽ hình minh hoạ. Cho HS trả lời Δ1 Nhận xét. Quan sát hình 1.1 Hướng chuyển động của ơ tơ và máy bay. Phát biểu định nghĩa. Vẽ véc tơ AB Xác định điểm đầu, điểm cuối. Nắm vững cách kí hiệu của véc tơ. Vẽ hình. Xác định các véc tơ. 1. Khái niệm véc tơ : Định nghĩa: ( SGK ) A B Véc tơ AB kí hiệu A là điểm đầu. B là điểm cuối. Véc tơ cịn kí hiệu , , , , Hoạt động 2: Tìm hiểu về véc tơ cùng phương, véc tơ cùng hướng. Qua hai điểm phân biệt cĩ thể xác định được yếu tố nào ? Vẽ véc tơ CD và gọi HS vẽ đường thẳng đi qua C và D Giới thiệu khái niệm giá của véc tơ. Cho HS trả lời Δ2 Nhận xét. Chỉ ra các căp véc tơ cùng phương: và ; và . Khi nào hai véc tơ cùng phương ? Cho HS xác định các cặp véc tơ cùng hướng và ngược hướng. Cho HS vẽ hình các trường hợp hai véc tơ cùng hướng và ngược hướng. Cho HS đọc phần nhận xét ở SGK. Cho HS trả lời Δ3. Nhận xét. Đường thẳng. Vẽ véc tơ CD Vẽ đường thẳng đi qua C và D Trả lời Δ2 Nhận biết yếu tố để hai véc tơ cùng phương. Phát biểu định nghĩa. và cùng hướng và ngược hướng. Vẽ hình. Đọc phần nhận xét. Trả lời Δ3 2. Véc tơ cùng phương, véc tơ cùng hướng C D Khái niệm giá của véc tơ : ( SGK) Định nghĩa : (SGK) + Cùng hướng : + Ngược hướng : * Nhận xét : ( SGK) Củng cố : Giải bài tập 2 SGK trang 7 Dặn dị : + Học thuộc các khái niệm, định nghĩa. + Làm các bài tập Tiết 2 BÀI 1 : CÁC ĐỊNH NGHĨA (tiếp theo) I) MỤC TIÊU : Về kiến thức: nắm vững các khái niệm vectơ , độ dài vectơ, vectơ không, phương hướng vectơ, hai vectơ bằng nhau. Về kỹ năng: dựng được một vectơ bằng một vectơ cho trước, chứng minh hai vectơ bằng nhau,xác định phương hướng vectơ. Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới , giải các ví dụ. ª Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế. II) CHUẨN BỊ: GV : giáo án, SGK, thước và compa, bảng phụ các véc tơ bằng nhau và khơng bằng nhau. HS : thước và compa III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu định nghĩa véc tơ và giá của véc tơ ? Vẽ hình minh hoạ. HS2: Nêu định nghĩa véc tơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng ? Bài mới: Hoạt động 1: Hai véc tơ bằng nhau Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Thế nào là độ dài đoạn thẳng ? Giới thiệu khái niệm độ dài véc tơ và kí hiệu độ dài véc tơ. Giới thiệu khái niệm véc tơ đơn vị. Khi nào hai đoạn thẳng bằng nhau? Cho HS dự đốn sự bằng nhau của hai véc tơ. Giới thiệu định nghĩa về hai véc tơ bằng nhau. Treo bảng phụ vẽ các véc tơ và yêu cầu HS nhận biết các véc tơ bằng nhau. Nhận xét. Vẽ . Cho một điểm O và yêu cầu HS vẽ một véc tơ nhận O làm điểm đầu và bằng . Nhận xét. Cĩ bao nhiêu véc tơ như vậy ? Cho HS thực hiện Δ4. Nhận xét. Khoảng cách giữa hai đầu mút của đoạn thẳng. Nhận biết khái niệm độ dài véc tơ và kí hiệu độ dài véc tơ. Nhận biết véc tơ đơn vị. Chúng cĩ cùng độ dài. Đưa ra dư đốn. Phát biểu định nghĩa. Chỉ ra các véc tơ bằng nhau và khơng bằng nhau. Vẽ hình. Chỉ cĩ duy nhất một véc tơ. Vẽ lục giác đều và chỉ ra các véc tơ bằng véc tơ OA. 3. Hai véc tơ bằng nhau. - Khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véc tơ là độ dài véc tơ. Kí hiệu độ dài véc tơ AB là = AB = 1 thì gọi là véc tơ đơn vị. - Định nghĩa: (SGK) hướng = Chú ý : ( SGK) Hoạt động 2: Véc tơ – khơng Giới thiệu khái niệm véc tơ khơng. Lấy ví dụ và cho HS xác định điểm đầu, điểm cuối. Độ lớn của véc tơ khơng là bao nhiêu ? Giới thiệu kí hiệu véc tơ khơng. Véc tơ khơng cĩ phương, chiều như thế nào ? Nêu khái niệm. Xác định điểm đầu, điểm cuối của véc tơ ; . Bằng 0. 4. Véc tơ – khơng - Khái niệm : véc tơ cĩ điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là véc tơ khơng. Ví dụ : ; ;= 0 Kí hiệu véc tơ khơng là Vậy = = = với mọi điểm A, B, Véc tơ khơng cùng phương, chiều với mọi véc tơ. Củng cố : Cho hình vuơng ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Xác định các cặp véc tơ bằng nhau ( khác véc tơ khơng ) Dặn dị: Học thuộc bài.Làm các bài tập : 3, 4 / SGK trang 7 RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn : 9/8/20 Tiết 3: §2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ I) MỤC TIÊU : Về kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm vectơ tổng, vectơ hiệu, các tính chất, nắm được quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành. Về kỹ năng: Học sinh xác định được vectơ tổng và vectơ hiệu vận dụng được quy tắc hình bình hành, quy tắc ba điểm vào giải toán. Về tư duy: biết tư duy linh hoạt trong việc hình thành khái niệm mới, trong việc tìm hướng để chứng minh một đẳng thức vectơ. Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong các hoạt động, liên hệ kiến thức đã học vào trong thực tế. II) CHUẨN BỊ: - GV : giáo án, SGK, thước , bảng phụ - HS : ơn tập về véc tơ III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề. VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ:: Nêu khái niệm hai véc tơ bằng nhau ? khái niệm, véc tơ khơng ? Vẽ hình. Bài mới: Hoạt động 1: Tổng của hai véc tơ GV giới thiệu hình vẽ 1.5 cho học sinh hình thành vectơ tổng. GV vẽ hai vectơ bất kì lên bảng. Nói: Vẽ vectơ tổng bằng cách chọn A bất kỳ, từ A vẽ: ta được vectơ tổng Hỏi: Nếu chọn A ở vị trí khác thì biểu thức trên đúng không? Yêu cầu: Học sinh vẽ trong trường hợp vị trí A thay đổi. Học sinh làm theo nhóm 1 phút Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện. Nhận xét. GV nhấn mạnh định nghĩa cho học sinh ghi. Học sinh quan sát hình vẽ 1.5 Học sinh theo dõi Trả lời: Biểu thức trên vẫn đúng. Học sinh thực hiện theo nhóm. Một học sinh lên bảng thực hiện. Ghi định nghĩa. 1. Tổng của hai véc tơ B C * Định nghĩa : ( SGK) Vậy Hoạt động 2: Quy tắc hình bình hành. Cho học sinh quan sát hình 1.7 Yêu cầu: Tìm xem là tổng của những cặp vectơ nào? Nói: là qui tắc hình bình hành. Hợp lực trong hình 1.5 theo quy tắc nào ? Học sinh quan sát hình vẽ. Xác định các cặp véc tơ : A Nhận biết quy tắc hình bình hành. Theo quy tắc hình bình hành. 2. Quy tắc hình bình hành C B D Nếu ABCD là hình bình hành thì Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng các véc tơ GV vẽ 3 vectơ lên bảng. Yêu cầu : Học sinh thực hiện nhóm theo phân công của GV. Nhóm 1: vẽ nhóm 2: vẽ nhóm 3: vẽ nhóm 4: vẽ nhóm 5: vẽ và Gọi đại diện nhóm lên vẽ. Yêu cầu : Học sinh nhận xét căp vectơ * và * và * và GV chính xác và cho học sinh ghi Thực hiện nhĩm theo sự phân cơng của GV. Các nhĩm cử đại diện lên bảng vẽ hình. Đưa ra nhận xét. 3. Tính chất của phép cộng các véc tơ C B D A E Với ba vectơ tuỳ ý ta có: = = = Củng cố :Cho HS nêu cách vẽ véc tơ tổng.Giải bài tập 1/ SGK trang 12 4- Dặn dị : Học thuộc bài. Xem bài mới. Tiết 4: §2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ ( tiếp theo ) VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Ổn định lớp. Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu định nghĩa phép cộng véc tơ. Vẽ hình. HS2 : Nêu các tính chất về phép cộng các véc tơ. Bài mới: Hoạt động 1: Hình thành khái niệm véc tơ đối GV vẽ hình bình hành ABCD lên bảng. Yêu cầu : Học sinh tìm ra các cặp vectơ ngược hướng nhau trên hình bình hành ABCD Hỏi: Có nhận xét gì về độ dài các cặp vectơ ? Nói: là hai vectơ đối nhau. Vậy thế nào là hai vectơ đối nhau? GV chính xác và cho học sinh ghi định nghĩa. Yêu cầu: Học sinh quan sát hình 1.9 tìm cặp vectơ đối có trên hình. GV chính xác cho học sinh ghi. Giới thiệu HĐ3 ở SGK. Hỏi: Để chứng tỏ đối nhau cần chứng minh điều gì? Có tức là vectơ nào bằng ? Suy ra điều gì? Yêu cầu : 1 học sinh lên trình bày lời giải. Nhấn mạnh: Vậy Trả lời: Trả lời: Trả lời: hai vectơ đối nhau là hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng. Học sinh thực hiện. Trả lời: chứng minh cùng độ dài và ngược hướng. Tức là Suy ra cùng độ dài và ngược hướng. 4. Hiệu của hai véc tơ a) Véc tơ đối : Định nghĩa: Cho , vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với được gọi là vectơ đối của. KH: Đặc biệt: vectơ đối của vectơ là VD1: Từ hình vẽ 1.9 Ta có: Kết luận: Hoạt động 2: Tìm hiểu định nghĩa hiệu của hai véc tơ Yêu cầu: Nêu quy tắc trừ hai số nguyên học ở lớp 6? Nói: Quy tắc đó được áp dụng vào phép trừ hai vectơ. Hỏi: GV cho học sinh ghi định nghĩa. Hỏi: Vậy với 3 điểm A, B, C cho ta: GV chính xác cho học sinh ghi. GV giới thiệu VD2 ở SGK. Yêu cầu : Học sinh thực hiện VD2 (theo quy tắc ba điểm) theo nhóm Gọi học sinh đại diện 1 nhóm trình bày. GV chính xác, sưả sai. Trả lời: Trừ hai số nguyên ta lấy số bị trừ cộng số đối của số trừ. Trả lời: Xem ví dụ 2 ở SGK. Học sinh thực hiện theo nhóm cách giải theo quy tắc theo quy tắc ba điểm. Một học sinh lên bảng trình bày. b) Định nghĩa hiệu của hai véc tơ: Cho và . Hiệu hai vectơ , la ømột vectơ KH: Vậy Phép toán trên gọi là phép trừ vectơ. Quy tắc ba điểm: Với A, B, C bất kỳ. Ta có: * Phép cộng: *Phép trừ: VD2: (xem SGK) Cách khác: Hoạt động 3: Áp dụng Yêu cầu : 1 học sinh chứng minh I là trung điểm AB 1 học sinh chứng minh I làtrung điểm AB GV chính xác và cho học sinh rút ra kết luận. GV giải câu b) và giải thích cho học sinh hiểu. Học sinh thực hiện theo nhóm câu a). 2 học sinh lên bảng trình bày. 5. Áp dụng : (SGK) Củng cố : Nhắc lại các quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành. Nhắc lại tính chất trung điểm, tính chất trọng tâm. Dặ ... ạn : Tiết 37 LUYỆN TẬP PT ĐƯỜNG TRỊN I) MỤC TIÊU: - Củng cố các kiến thức về đường trịn: phương trình đường trịn, phương trình tiếp tuyến của đường trịn. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức về đường trịn để giải các dạng bài tập: xác định phương trình đường trịn, tìm tọa độ tâm và bán kính; viết được phương trình tiếp tuyến của đường trịn. - Rèn luyện tính cẩn thận trong tính tốn và lập luận lơgic trong trình bày lời giải. II) CHUẨN BỊ: GV: Giáo án, SGK, các bài tập. HS: Ơn tập về phương trình đdường trịn. III) PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập. IV) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết phương trình tổng quát của đường trịn. Lấy ví dụ. HS2: Viết phương trình tiếp tuyến của đường trịn. 3. Luyện tập: Hoạt động1: Giải bài tập 2 / SGK Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. Yêu cầu HS lập phương trình đường trịn. Gọi 3 HS lên bảng trình bày. Theo dõi, giúp đỡ HS nào gặp khĩ khăn. Gọi HS khác nhận xét. Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa. Đọc kỹ bài tập. Trình bày câu 2a. Trình bày câu 2b. Trình bày câu 2c. Nhận xét. Bài tập 2: Lập pt đtrịn (C) a) I(–2 ; 3) và đi qua M(2; –3) (C): x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 4 + 9 – 2(–2).2 – 2.3(–3) + c = 0 c = –39 vậy (C): x2 + y2 + 4x – 6y – 39 = 0 b) I(–1;2) t.xúc với (d):x – 2y + 7 = 0 R = d(I;d)== Vậy (C): (x +1)2 + (y – 2)2 = c)Đ.kính AB với A(1;1), B(7;5) R = Tâm I(4 ; 3) Vậy (C): (x – 4)2 + (y – 3)2 = 13 Hoạt động2: Giải bài tập 3 / SGK Cho HS đọc yêu cầu của bài tập. Dựa vào cơng thức nào để viết phương trình của đường trịn ? Đường trịn đi qua ba điểm thì tọa độ các điểm đĩ phải như thế nào ? Để tìm các hệ số a, b, c ta phải làm gì ? Yêu cầu HS thiết lập hệ phương trình sau đĩ giải hệ phương trình tìm các giá trị a, b, c. Gọi 2 HS lên bảng trình bày bài giải. Theo dõi, giúp đỡ HS nào gặp khĩ khăn. Gọi HS khác nhận xét. Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa. Đọc kỹ bài tập. x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Tọa độ của các điểm phải thỏa mãn cơng thức: x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Lập hệ ba phương trình ẩn a, b, c. Viết phương trình của đường trịn đi qua ba điểm: A(1 ; 2) ; B(5 ; 2) ; C(1; –3) Viết phương trình của đường trịn đi qua ba điểm: M(–2; 4); N(5 ; 5) ; P(6 ; –2). Nhận xét. Bài tập 3: Lập phương trình đường trịn đi qua ba điểm: a) A(1 ; 2) ; B(5 ; 2) ; C(1; –3) b) M(–2; 4) ; N(5 ; 5) ; P(6 ; –2) Giải a)Phương trình đường trịn cĩ dạng: x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Vì đường trịn đi qua ba điểm A(1 ; 2) ; B(5 ; 2) ; C(1; –3) nên ta cĩ hệ phương trình: Vậy: x2 + y2 – 6x + y – 1 = 0 b) Phương trình đường trịn cĩ dạng: x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Vì đường trịn đi qua ba điểm M(–2; 4) ; N(5 ; 5) ; P(6 ; –2) nên ta cĩ hệ phương trình: Vậy: x2 + y2 – 4x – 2y – 20 = 0 Hoạt động3: Giải bài tập 4 / SGK Gọi HS đọc bài tập. Đường trịn tiếp xúc với hai trục tọa độ thì bán kính như thế nào ? Đường trịn tiếp xúc với hai trục tọa độ và đi qua M(2;1) thì nằm ở gĩc phần tư nào ? Từ đĩ kết luận về a và b ? Khi đĩ phương trình đường trịn cĩ dạng như thế nào ? Hướng dẫn HS tìm a bằng cách giải phương trình ẩn a sau khi thay tọa độ điểm M(2;1). Gọi HS trình bày. Gọi HS khác nhận xét. Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa. Đọc kỹ bài tập. R= Gĩc phần tư thứ nhất. Suy ra a = b Nên Phương trình (C):(x – a)2 + (y – a)2 = a2 Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường trịn. Giải phương trình tìm a. Lập phương trình đường trịn tương ứng với a vừa tìm được. Nhận xét. Bài tập 4:Lập pt đtrịn tiếp xúc với 0x; 0y và đi qua M(2;1). R= Do đtrịn đi qua M(2;1) nên đtrịn tiếp xúc 0x,0y trong gĩc phần tư thứ nhất suy ra a = b Pt (C):(x – a)2 + (y – a)2 = a2 (2 – a)2 + (1 – a)2 = a2 4 – 4a + a2 + 1 – 2a + a2 = a2 a2 – 6a + 5 = 0 (C):(x –1)2 + (y – 1)2 = 1 (C):(x – 5)2 + (y – 5)2 = 25 4. Củng cố: Cho HS nhắc lại dạng phương trình đường trịn, phương trình tiếp tuyến của đường trịn tại 1 điểm. 5. Dặn dị: Xem các bài tập đã sửa, làm các bài ậtp cịn lại.Đọc trước bài: “ Phương trình đường Elip” RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : Tiết 38,39 §3.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP. 1.Mục đích: _ Về kiến thức: Hs nắm được định nghĩa của đường elip ,p.t chính tắc của elip,hình dạng của elip. _ Về kỷ năng: + Lập được p.t chính tắc của elip khi biết các yếu tố xác định elip đó. + Xác định được các thành phần của elip khi biết p.t chính tắc của elip đó. + Thông qua p.t chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip. _ Về tư duy : vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán cơ bản. 2. Phương pháp dạy học : vấn đáp gợi mở. 3.Đồ dùng dạy học: chuẩn bị hình vẽ đường elip. 4. Tiến trình bài học : HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Lưu bảng HĐ 1: định nghĩa đường elip . Cho học sinh làm HĐ 1, 2 trong sgk trang 85 _ Giáo viên hướng dẫn hs vẽ 1 đường elip HĐ 2: Phương trình chính tắc của elip. _ Với cách đặt b2=a2-c2, so sánh a và b ? HĐ 3: _ P.t chính tắc của elip là bậc chẳn đối với x,y nên có 2 trục đối xứng là Ox, Oy có tâm đối xứng là gốc tọa độ. _ Cho y=0 x=? (E)cắt Ox tại A1(-a;0),A2(a;0) _ Cho x=0 y= ? (E) cắt Oy tại B1(0;-b),B2(0;b) _ Cho biết a=? , b=? _ Tọa độ các đỉnh ? _ Độ dài trục lớn A1A2=? _ Độ dài trục nhỏ B1B2=? _ Để tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm c = ? _ Tiêu cự F1F2 = 2c = ? HĐ 4: Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip : _ Cho biết a=? b=? _ Tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm gì ? _ Tọa độ các đỉnh ? _ Để lập p.t chính tắc của elip ta cần tìm gì ? Câu b) cho độ dài trục lớn ,tiêu cự ,cần tìm gì ? Nhận xét : (E): M,N (E) thì tọa độ của M,N thỏa mản p.t của elip, giải p.t tìm a,b a > b y=0 x= a x=0 y= b a=5, b=3 A1(-5;0),A2(5;0) B1(0;-3),B2(0;3) A1A2=2a=10 B1B2=2b = 6 c2 = a2-b2= 25-9=16 c = 4 Các tiêu điểm F1(-4;0) F2(4;0) F1F2 = 2c = 8 a= ; b = _ Độ dài trục lớn: A1A2= 2a =1 _ Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 2b = _ Tìm c =? c2= a2-b2 = - = c = _ Các tiêu điểm: F1(- ; 0),F2( ;0) _ Các đỉnh:A1(- ;0) A2( ;0),B1(0;- ) B2(0; ) P.t chính tắc của elip: _ Tìm a , b = ? _ cho a,c cần tìm b I.Định nghĩa đường elip: (sgk trang85) II. Phương trình chính tắc của elip: Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.Ta có: F1(-c;0),F2(c;0) M (E) MF1+MF2=2a Phương trình chính tắc của elip: (1) với b2=a2-c2 III. Hình dạng của elip: (E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và tâm đối xứng là gốc tọa độ Các điểm A1(a;0),A2(a;0), B1(0;-b),B2(0;b): gọi là các đỉnh của elip. A1A2 = 2a:gọi là trục lớn của elip B1B2= 2b: gọi là trục nhỏ của elip • Chú ý: Hai tiêu điểm của elip nằm trên trục lớn. Vd: Cho (E): Xác định tọa độ các đỉnh của elip. Tính độ dài trục lớn , trục nhỏ của elip. Xác định tọa độ tiêu điểm và tiêu cự. Vẽ hình elip trên. IV. Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip: (sgk trang 87) Bài tập về p.t đường elip Bài 1:[88] a) làm ở ví dụ 4x2+9y2 =1 4x2+9y2=36 làm tương tự Bài 2[88]:Lập p.t chính tắc của elip: a) Độ dài trục lớn:2a=8 a=4 Độ dài trục nhỏ:2b=6 b=3 b) Bài 3:[88]Lập p.t chính tắccủa elip: (E) qua điểm M(0;3)và N(3;- ) Kết quả: b) Kết quả: 5.Củng cố: Lập p.t elip , xác định các thành phần của một elip. BTVN: 4,5 trang 88 Tiết 40 ÔN TẬP CHƯƠNG III 1. Mục tiêu: Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về: -Viết ptts, pttq của đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng,PT đường HSn, tìm tâm và bán kính đường HSn Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip. Về kỹ năng: Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường HSn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng. Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ. Về tái độ: cẩn thận , chính xác. 2. Chuẩn bị phương tiệ dạy học SGK, Sách Bài tập Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập 3. Tiến trình bài học: Bài tập 1: Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10). Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh I, G, H thẳng hàng. Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC. Học sinh Giáo viên Làm bài Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình ĩ ĩ ĩ ĩ Học sinh tự giải hệ phương trình . Kết quả: Nhận xét: Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2 Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85 Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G. Tọa độ HS nêu lại công thức tìm trực tâm H. Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2 IA2=IC2 Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương. Đường HSn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?. a) Kquả G(-1, -4/3) Trực tâm H(11,-2) Tâm I. Kết quả: I(-7,-1) b) CM : I, H, G, thẳng hàng. ta có: vậy I, G, H thẳng hàng. c) viết phương trình đường HS (c) ngoại tiếp tam giác ABC. Kết quả: (x+7)2+(y+1)2=85 Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2). Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp . Xác định toạ độ tâm và bán kính . Học sinh Giáo viên Làm bài có dạng: x2+y2-2ax-2by+c =0 vì A, B, C nên ĩ ĩ Đường HSn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào? Hãy tìm a, b, c. Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?. Viết Phương trình b) Tâm và bán kính bk Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16 Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E). viết phương trình đường thẳng qua có VTPT Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB Học sinh Giáo viên Làm bài x2 +y2 = 16 ĩ c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12 Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là: HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình: 2y2 – 2y –3 =0 ĩ ĩ ĩ vậy MA = MB Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc. Tính c? toạ độ đỉnh?. Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất. Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình: x2 + 4y2 =16 x + 2y – 2 = 0 Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?. Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E) nên F1= F2= A1(-4,0), A2(4,0) B1(0,-2), B2(0,2) Phương trình qua có VTPT là x + 2y –2 =0 Tìm toạ độ giao điểm A,B. CM: MA = MA vậy MA = MB (đpcm) 5.Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường HSn, elip, từ các yếu tố đề cho. Tiết 41 ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tài liệu đính kèm: