Giáo án Hình học 10 kì 1

Giáo án Hình học 10 kì 1

Chương I: Véctơ

Tiết 1+2: Các định nghĩa

I-Mục tiêu

1) Kiến thức

- Hiểu khái niệm véctơ, véctơ-không, độ dài véctơ, hai véctơ cùng phương, hai

véctơ bằng nhau.

- Biết được véctơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ.

2) Kỹ năng

- Chứng minh được hai véctơ bằng nhau.

- Khi cho trước điểm A và véctơ a

dựng được điểm B sao cho AB a = 

3) Tư duy

- Phát triển tư duy logic, óc tưởng tượng.

 

pdf 56 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 10 kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 1 
Ngày soạn: 08/09/2008 
Ngày giảng: 11/09/2008 
Ch−ơng I: Véctơ 
Tiết 1+2: Các định nghĩa 
I-Mục tiêu 
1) Kiến thức 
- Hiểu khái niệm véctơ, véctơ-không, độ dài véctơ, hai véctơ cùng ph−ơng, hai 
véctơ bằng nhau. 
- Biết đ−ợc véctơ-không cùng ph−ơng và cùng h−ớng với mọi véctơ. 
2) Kỹ năng 
- Chứng minh đ−ợc hai véctơ bằng nhau. 
- Khi cho tr−ớc điểm A và véctơ a

 dựng đ−ợc điểm B sao cho AB a=
 
. 
3) T− duy 
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 
4) Thái độ 
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. 
II-Chuẩn bị của GV và HS 
1) Giáo viên 
Giáo án, SGV, phấn màu. 
2) Học sinh 
Vở ghi, SGK. 
III-Ph−ơng pháp dạy học 
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. 
IV-Tiến trình bài học 
1) Kiểm tra bài cũ (không) 
2) Bài mới 
HĐ1: Khái niệm véctơ 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV cho HS quan sát hình 
1.1 SGK và trả lời câu hỏi: 
HWy so sánh vận tốc của các 
ph−ơng tiện giao thông 
trong hình vẽ và giải thích 
vì sao lại so sánh đ−ợc nh− 
vậy? 
Ngoài việc so sánh vận tốc 
ta còn thấy đ−ợc điều gì qua 
các mũi tên đó? 
Từ đó GV đ−a ra khái niệm 
véctơ. 
Với hai điểm A, B phân biệt 
ta có mấy véctơ? So sánh 
giữa các véctơ đó? 
Dựa vào độ dài của các “mũi 
tên vận tốc” ta thấy vận tốc 
của máy bay lớn nhất sau đó 
đến xe tải và cuối cùng là xe 
con. 
Ta còn thấy đ−ợc h−ớng 
chuyển động của các ph−ơng 
tiện. 
Ghi nhận kiến thức. 
Ta thành lập đ−ợc hai véctơ. 
Hai véctơ này có cùng độ dài 
nh−ng khác nhau về h−ớng. 
1) Khái niệm véctơ 
Véctơ là một đoạn 
thẳng có h−ớng. 
VD: Với hai điểm A, B 
phân biệt ta có hai véctơ 
là: AB

 và BA

. 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 2 
GV đ−a ra các ký hiệu của 
véctơ. 
Ngoài cách kí hiệu véctơ 
nh− trên ta còn kí hiệu 
véctơ bằng các chữ cái in 
th−ờng nh−: a

,b

, x

, y

, 
HĐ2: Véctơ cùng ph−ơng, véctơ cùng h−ớng 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV đ−a ra khái niệm giá 
của véctơ. 
Cho HS tiến hành HĐ2 
SGK. 
Từ đó GV đ−a ra khái niệm 
hai véctơ cùng ph−ơng. 
GV l−u ý cho HS hai véctơ 
cùng ph−ơng thì có thể 
cùng h−ớng hoặc ng−ợc 
h−ớng. 
Cho 3 điểm A, B, C thẳng 
hàng. Khi đó có nhận xét gì 
về giá của hai véctơ AB

 và 
AC

? 
Vậy hai véctơ này có cùng 
ph−ơng không? 
Ng−ợc lại hai véctơ AB

 và 
AC

 cùng ph−ơng nhau khi 
đó có nhận xét gì về vị trí 
của 3 điểm A, B, C? 
GV tổng hợp kết quả và đ−a 
ra nhận xét. 
GV cho HS làm HĐ3 SGK. 
Chia nhóm HS cho HS vẽ 
Nghe giảng, ghi nhận kiến 
thức. 
Giá của các cặp véctơ trên 
song song với nhau. 
Ghi nhận kiến thức. 
AB C 
Hai véctơ này có giá trùng 
nhau. 
Hai véctơ này cùng ph−ơng 
nhau. 
3 điểm A, B, C thẳng hàng 
nhau. 
Làm theo h−ớng dẫn của GV 
2) Véctơ cùng ph−ơng, 
véctơ cùng h−ớng 
Đ−ờng thẳng đi qua 
điểm đầu và điểm cuối 
của một véctơ đ−ợc gọi 
là giá của véctơ đó. 
Hai véctơ đ−ợc gọi là 
cùng ph−ơng nếu giá 
của chúng song song 
hoặc trùng nhau. 
Nhận xét: Ba điểm phân 
biệt A, B, C thẳng hàng 
khi và chỉ khi hai véctơ 
AB

 và AC

 cùng 
ph−ơng. 
A 
B 
AB

A 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 3 
hình, từ hình vẽ để trả lời 
câu hỏi. 
Dựa vào kết quả của các 
nhóm HS GV tổng hợp kết 
quả qua đó cho HS kết luận. 
và trả lời câu hỏi. 
Khẳng định trên là sai. 
3) Củng cố, dặn dò 
- Ôn tập lại khái niệm véctơ, giá của một véctơ, hai véctơ cùng ph−ơng, cùng 
h−ớng, điều kiện để 3 điểm thẳng hàng. 
- Làm các bài tập 1, 2 SGK Tr7. 
Ngày giảng: 18/09/2008 
Các định nghĩa 
(Tiết 2) 
4) Kiểm tra bài cũ 
 Câu hỏi: 
1) HWy nêu khái niệm hai véctơ cùng ph−ơng? 
2) Cho hình bình hành ABCD. HWy tìm các cặp véctơ (khác véctơ không) 
cùng ph−ơng? 
5) Bài mới 
HĐ3: Hai véctơ bằng nhau 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV nêu ra khái niệm độ dài 
của véctơ thông qua hình 
1.1 SGK mà HS đW đ−ợc 
quan sát từ tiết 1. 
GV treo bảng phụ nh− hình 
d−ới và cho HS nhận xét: 
Ba véctơ trên có cùng độ 
dài nh−ng có chúng có 
giống nhau không? 
Vậy muốn chúng giống 
nhau ta phải thêm yếu tố 
nào nữa? 
Từ đó đ−a ra khái niệm hai 
véctơ bằng nhau. 
Chúng không giống nhau. 
Muốn chúng giống nhau thì 3 
véctơ trên phải có cùng 
h−ớng. 
3) Hai véctơ bằng nhau 
Độ dài véctơ: Chính là 
khoảng cách từ điểm đầu 
đến điểm cuối của véctơ 
đó. 
Độ dài của AB

 đ−ợc kí 
hiệu là AB

. 
Véctơ có độ dài bằng 1 
gọi là véctơ đơn vị. 
Hai véctơ a

và b

 đ−ợc 
gọi là bằng nhau nếu 
chúng có cùng h−ớng 
và cùng độ dài, kí hiệu 
là a b=
 
. 
a

 b

c

Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 4 
Gọi HS lên bảng làm bài tập 
sau: Cho a

 và một điểm O. 
HWy dựng điểm A sao cho 
OA a=
 
? 
Có thể tìm đ−ợc bao nhiêu 
điểm A thỏa mWn bài toán? 
GV khái quát lại cách dựng 
và đ−a ra chú ý: 
GV vẽ hình trong HĐ 4 
SGK và chia nhóm HS để 
thực hiện HĐ4. 
O
A
BC
D
E F
GV nhận xét, chỉnh sửa và 
đ−a ra đáp án: , ,DO EF CB
  
. 
Lên bảng dựng hình. 
Nhận xét và hoàn thiện. 
Có duy nhất điểm A thỏa mWn 
bài toán. 
HĐ nhóm d−ới sự h−ớng dẫn 
của GV. 
Trình bày kết quả và nhận xét 
chéo. 
a b
a b
a b
 =
= ⇔ 

 
 
 
րր
Chú ý: Khi cho tr−ớc a

và một điểm O thì ta 
luôn tìm đ−ợc một điểm 
A duy nhất sao cho 
OA a=
 
. 
HĐ4: Véctơ không 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
Cho véctơ AB

. Khi điểm A 
trùng với B hWy viết kí hiệu 
AB

 lúc này? 
Độ dài của véctơ ấy bằng 
bao nhiêu? 
Đ−a ra quy −ớc. 
Ta có véctơ AA

. 
Véctơ này có độ dài bằng 0. 
Nghe giảng và ghi nhận kiến 
thức. 
4) Véctơ-không 
Véctơ không là một 
véctơ có điểm đầu trùng 
điểm cuối. Ta kí hiệu 
véctơ không là 0

. Nh− 
vậy: 
0 ...AA BB= = =
  
Véctơ không cùng 
ph−ơng và cùng h−ớng 
với mọi véctơ. 
6) Củng cố, dặn dò 
- Ôn tập lại khái niệm hai véctơ bằng nhau, khái niệm véctơ-không. 
- Làm các bài tập 3, 4 Tr7 SGK và các bài tập làm thêm. 
Bài tập bổ sung: 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 5 
Bài 1: Các khẳng định sau là đúng hay sai: 
a) Hai véctơ cùng ph−ơng thì cùng h−ớng. 
b) Hai véctơ cùng h−ớng thì cùng ph−ơng. 
c) Hai véctơ bằng nhau thì cùng ph−ơng. 
d) Hai véctơ cùng ph−ơng thì bằng nhau. 
e) Hai véctơ cùng h−ớng thì bằng nhau. 
f) Véctơ-không luôn bằng mọi véctơ. 
Bài 2: Cho tam giác đều ABC. 
a) HWy dựng điểm D sao cho AD BC=
 
? 
b) Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành từ đó suy ra CD BA=
 
? 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 6 
Ngày soạn: 23/09/2008 
Ngày giảng: 25/09/2008 
Tiết 3: bài tập véctơ 
I- Mục tiêu 
1) Kiến thức 
- Ôn tập, củng cố cho học sinh các kiến thức đW học về véctơ. 
- Giải đ−ợc một số bài toán có liên quan đến véctơ. 
2) Kỹ năng 
- Rèn kỹ năng sử dụng các tính chất đW biết để làm bài tập liên quan. 
3) T− duy 
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 
4) Thái độ 
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. 
II- Chuẩn bị của GV và HS 
1) Giáo viên 
Giáo án, SGV, phấn màu. 
2) Học sinh 
Vở ghi, SGK. 
III- Ph−ơng pháp dạy học 
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. 
IV- Tiến trình bài học 
1) Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi: HWy nêu khái niệm hai véctơ bằng nhau? Cho a

 và điểm I. HWy 
dựng điểm M sao cho IM

 cùng ph−ơng với a

? 
2) Bài mới 
HĐ1: Ôn tập lại kiến thức cơ bản 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
Nêu các yếu tố đặc tr−ng 
của một véctơ? 
Nêu định nghĩa hai véctơ 
cùng ph−ơng? 
Nêu khái niệm độ dài của 
véctơ? 
Một véctơ đặc tr−ng bởi hai 
yếu tố là h−ớng và độ dài. 
Hai véctơ đ−ợc gọi là cùng 
ph−ơng nếu nh− giá của 
chúng song song hoặc trùng 
nhau. 
Độ dài của véctơ là khoảng 
cách từ điểm đầu đến điểm 
I. Lý thuyết 
1) Khái niệm véctơ 
Để xác định một véctơ ta 
cần biết một trong hai 
điều kiện sau: 
+ Biết điểm đầu và điểm 
cuối. 
+ Biết độ dài và h−ớng. 
2) Hai véctơ cùng 
ph−ơng 
Hai véctơ cùng h−ớng 
thì cùng ph−ơng. 
Hai véctơ cùng cùng 
ph−ơng thì hoặc cùng 
h−ớng hoặc ng−ợc 
h−ớng. 
3) Độ dài của véctơ 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 7 
Nêu khái niệm hai véctơ 
bằng nhau? 
Nêu khái niệm véctơ 
không? 
cuối của véctơ đó. 
Hai véctơ đ−ợc gọi là bằng 
nhau nếu chúng có cùng 
h−ớng và cùng độ dài. 
Véctơ không là véctơ có điểm 
đầu và điểm cuối trùng nhau. 
4) hai véctơ bằng nhau 
a b
a b
a b
 =
= ⇔ 

 
 
 
րր
5) Véctơ không 
0 0=

HĐ2: Bài tập vận dụng 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV gọi HS đứng tại chỗ 
chữa nhanh bài tập số 1. 
Tổ chức cho HS HĐ nhóm 
làm bài tập số 2. 
GV nhận xét, chỉnh sửa, bổ 
sung. 
GV nhận xét và bổ sung 
kết quả đồng thời đ−a ra 
đáp án: 
Yêu cầu HS lên bảng làm 
bài tập 4(7). 
GV nhận xét, bổ sung và 
đ−a ra đáp án. 
GV đ−a ra bài tập bổ sung. 
Để CM hai véctơ bằng 
nhau ta cần chỉ ra điều gì? 
HWy giải thích tại sao 
CD=EF? 
Đứng tại chỗ làm bài tập số 
1. 
a) Đúng 
b) Đúng 
Chia thành 6 nhóm làm bài 
tập 2. 
Nhận xét chéo kết quả và bổ 
sung kết quả của các nhóm. 
Lên bảng tìm các véctơ cùng 
ph−ơng với OA

. 
Cần chỉ ra chúng có cùng độ 
dài và cùng h−ớng. 
Vì EF là đ−ờng trung bình 
của tam giác ABC nên 
II. Bài tập 
Bài 1(7) 
Bài 2(7) 
Bài 4(7) 
A
B C
D
EF
O
a) Các véctơ khác 0

 cùng 
ph−ơng với OA

: 
,AO

,OD

,DO

,BC

,CB

,AD

DA

. 
b) Các véctơ bằng AB

: 
,FO

,OC

ED

. 
Bài 5: Cho tam giác ABC 
có D, E, F lần l−ợt là 
trung điểm của BC, CA, 
AB. CMR EF CD=
 
? 
Giải: 
A
B CD
EF
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 8 
1
//
2
EF BC= do đó EF=CD. Dễ thấy 
1
//
2
EF BC= nên 
tứ giác CDFE là hình bình 
hành do đó EF CD=
 
(ĐPCM). 
3) Củng cố, dặn dò 
- Xem lại các nội dung lý thuyết đa đ−ợc ôn. 
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập làm thêm. 
Bài tập làm thêm 
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần l−ợt là trung điểm của các cạnh 
BC và AD. I là giao điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN. Chứng 
minh AM NC=
 
, DK NI=
 
? 
Bài 2: Chứng minh rằng nếu hai véctơ bằng nhau có chung điểm đầu (hoặc điểm 
cuối) thì chúng có chung điểm cuối (hoặc điểm đầu)? 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 9 
Ngày soạn: 29/09/2008 
Ngày giảng: 01/10/2008 
Tiết 4+5: tổng và hiệu của hai véctơ 
I- Mục tiêu 
1) Kiến thức 
- Hiểu cách xác định tổng, hiệu của hai véctơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình 
bình hành và các tính chất của phép cộng véctơ: giao hoán, kết hợp, tính chất 
của véctơ-không. 
- Biết đ−ợc a b a b+ ≤ +
   
. 
2) Kỹ năng 
- Vận dụng đ−ợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véctơ 
cho tr−ớc. 
- Vận dụng đ−ợc quy tắc trừ ... éctơ ,a b
 
 vuông 
góc với nhau khi nào? 
GV nêu nhận xét: 
Đ−a bài tập vận dụng: 
Yêu cầu HS tính? 
Từ đó có KL gì về góc 
giữa các véctơ a

, b

 và 
c

? 
Đ−a ra VD2: 
H−ớng dẫn HS: Muốn 
CM tam giác ABC 
vuông ở A ta làm thế 
nào? 
Để CM điều đó ta làm 
thế nào? 
Từ đó GV h−ớng dẫn 
HS giải: 
1 2a a i a j= +
  
1 2b b i b j= +
  
1 2 1 2
2 2
1 1 1 2 2 1 2 2
1 1 2 2
. ( )( )
( ) .
a b a i a j b i b j
a b i a b a b i j a b j
a b a b
= + +
= + + +
= +
     
   
Khi 1 1 2 2 0a b a b+ = 
. 1( 5) 2.1 3a b = − + = −
 
. ( 5)( 3) 1( 1) 14b c = − − + − =
 
. 3(1) ( 1)2 5c a = − + − = −
 
Góc giữa a

 và b

 là góc tù, giữa 
b

 và c

 là góc nhọn, giữa c

 và a

là góc tù. 
Ta CM cho AB AC⊥ . 
Ta đi CM . 0AB AC =
 
. 
2. Biểu thức tọa độ của 
tích vô h−ớng 
Trong hệ trục tọa độ Oxy 
cho 1 2( ; )a a a

, 1 2( ; )b b b

. 
1 1 2 2.a b a b a b= +
 
NX: 
1 1 2 2 0a b a b a b⊥ ⇔ + =
 
VD1: Cho (1;2)a

, 
( 5;1)b −

, ( 3; 1)c − −

. HWy 
tính .a b
 
, .b c
 
, .c a
 
? 
VD2: Cho tam giác ABC 
với (2;4)A , (1;2)B , 
(6;2)C . Chứng minh 
rằng tam giác ABC 
vuông ở A? 
Giải: 
Ta có: 
( 1; 2)AB = − −

(4; 2)AC = −

Vậy 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 49 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
. 1.4 ( 2)( 2)
 0
AB AC = − + − −
=
 
Vậy tam giác ABC vuông 
ở A. 
HĐ2: ứng dụng 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
Ta đW biết 
22
a a=
 
, hơn 
nữa 
2 2 2
1 2a a a= +

 do đó 
ta có công thức: 
Ta đW biết 
. | | . | | .cos( , )a b a b a b=      , 
hơn nữa 1 1 2 2.a b a b a b= +
 
do đó ta có công thức: 
GV đ−a ra nhận xét: 
Khoảng cách giữa A và B 
chính là độ dài của AB

. 
Từ đó đ−a ra công thức: 
Đ−a ví dụ áp dụng: 
Yêu cầu HS quan sát và 
vận dụng làm ví dụ. 
Ghi nhận kiến thức. 
Vận dụng các công 
thức để làm ví dụ. 
2. Biểu thức tọa độ của tích vô 
h−ớng 
a) Độ dài của véctơ 
Độ dài của véctơ 1 2( ; )a a a

 là: 
2 2
1 2a a a= +

b) Góc giữa hai véctơ 
Cho 1 2( ; )a a a

 và 1 2( ; )b b b

 khi đó ta 
có: 
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos( , )
. .
a b a b a b
a b
a b a a b b
+
= =
+ +
 
 
  
c) Khoảng cách giữa hai điểm 
Khoảng cách giữa ( ; )A AA x y và 
( ; )B BB x y đ−ợc tính bởi: 
2 2( ) ( )B A B AAB x x y y= − + − 
VD: Cho tam giác ABC với (2;4)A , 
(1;2)B , (6;2)C . 
Tính độ dài của BC và AC? Tính 
cos( , )BC AC
 
? 
Giải: 
Ta có: 
(5;0)BC =

, (4; 2)AC = −

 do đó: 
2 25 0 5BC = + = 
2 24 ( 2) 2 5AC = + − = 
.
cos( , )
.
20 2
5.2 5 5
BC ACBC AC
BC AC
=
= =
 
 
 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 50 
3) Củng cố, dặn dò. 
- Nhớ các công thức đW học trong bài. 
- Làm các bài tập còn lại. 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 51 
Ngày soạn: 15/12/2008 
Ngày giảng: 17/12/2008 
Tiết 18+19: Bài tập 
I- Mục tiêu 
1) Kiến thức 
- Củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản của bài tích vô h−ớng của hai véctơ. 
2) Kỹ năng 
- Rèn kĩ năng tính tích vô h−ớng của hai véctơ theo định nghĩa. 
- Sử dụng thành thạo các kiến thức cơ bản để giải một số bài tập liên quan. 
3) T− duy 
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 
4) Thái độ 
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. 
II- Chuẩn bị của GV và HS 
1) Giáo viên 
Giáo án, SGV, phấn màu, bảng phụ. 
2) Học sinh 
Vở ghi, SGK. 
III- Ph−ơng pháp dạy học 
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. 
IV- Tiến trình bài học 
1) Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi: Cho M(1;3) và N(-1;2). Tìm độ dài của đoạn MN? 
2) Bài mới 
HĐ1: Ôn tập lại lí thuyết 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
Yêu cầu HS nêu định 
nghĩa tích vô h−ớng của 
hai véctơ? 
HWy nêu các tính chất 
của tích vô h−ớng? 
Nêu cách tính tích vô 
h−ớng của hai véctơ 
theo tọa độ? 
HWy nêu các công thức 
tính độ dài của véctơ, 
góc giữa hai véctơ và 
khoảng cách giữa hai 
điểm? 
Cho , 0a b ≠
  
. | | . | | .cos( , )a b a b a b=      
⊕ . .a b b a=
   
⊕ ( ) . .a b c a b a c+ = +
      
( ). .( . ) .( )ka b k a b a kb⊕ = =
     
⊕ 
2 2
0, 0 0a a a≥ = ⇔ =
   
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho 
1 2( ; )a a a

, 1 2( ; )b b b

. Khi đó: 
1 1 2 2.a b a b a b= +
 
Độ dài của véctơ 1 2( ; )a a a

 là: 
2 2
1 2a a a= +

Cho 1 2( ; )a a a

 và 1 2( ; )b b b

 khi đó ta 
có: 
I. Lý thuyết 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 52 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
.
cos( , )
. .
a b a b a b
a b
a b a a b b
+
= =
+ +
 
 
  
Khoảng cách giữa ( ; )A AA x y và 
( ; )B BB x y đ−ợc tính bởi: 
2 2( ) ( )B A B AAB x x y y= − + − 
HĐ2: Bài tập áp dụng 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
Yêu cầu HS lên bảng 
làm? 
Yêu cầu nhận xét, bổ 
sung nếu có. 
Nhận xét và đ−a ra đáp 
án. 
H−ớng dẫn HS làm 
từng tr−ờng hợp một. 
a) Nếu O nằm ngoài 
AB thì ( , ) ?OA OB =
 
b) Nếu nằm trong AB 
thì ( , ) ?OA OB =
 
Từ đó yêu cầu HS lên 
giải? 
. 0AB AC =
 
 (vì đây là 
tam giác vuông). 
2 2
.
2
aAC CB = −
 
Nhận xét, bổ sung nếu 
có. 
0( , ) 0OA OB =
 
0( , ) 180OA OB =
 
Lên bảng để giải. 
II. Bài tập 
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông 
cân tại A có AB=AC=a. 
a) Tính .AB AC
 
b) Tính .AC CB
 
Bài 2: Cho ba điểm O, A, B thẳng 
hàng. OA=a, OB=b. Tính 
.OAOB
 
? 
Giải: 
a) Nếu O nằm ngoài AB thì: 
0
. . .cos0 .OA OB OA OB a b= =
   
b) Nếu O nằm trong AB thì: 
0
. . .cos180 .OA OB OA OB a b= = −
   
3) Củng cố, dặn dò 
- Yêu cầu HS học các kiến thức cơ bản. 
- Làm các bài tập còn lại trong SGK. 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 53 
Ngày soạn: 16/12/2008 
Ngày giảng: 18/12/2008 
Tiết 19: Bài tập 
(Tiếp) 
1) Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi: Cho tam giác ABC có  060A = ,  090B = , BC=8cm, AB=4cm. Tính 
.AB BC
 
? 
2) Bài mới 
HĐ1: Bài tập áp dụng 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
H−ớng dẫn HS: 
DA DB DA DB= ⇔ =
 
D Ox∈ ⇒D có tọa độ? 
Chu vi tam giác OAB 
tính thế nào? 
HWy tính tích h−ớng 
.OAOB
 
? 
Vậy có kết luận gì về 
tam giác OAB? 
Chia nhóm cho HS tiến 
hành HĐ nhóm. 
GV nhận xét và đ−a ra 
kết quả. 
D(x;0) 
Ta có DA=DB 
2 2 2 2(1 ) 3 (4 ) 2
10 2 20 8
5
3
x x
x x
x
⇔ − + = − +
⇔ − = −
⇔ =
OABC OA OB AB∆ = + + 
2 2 2 2 2 21 3 3 ( 1) 4 2
10 10 20
(2 2) 10
= + + + − + +
= + +
= +
. 0OA OB =
 
Đây là tam giác vuông. 
. 5
2OAB
OA OBS∆ = = 
HĐ nhóm d−ới sự h−ớng dẫn của 
giáo viên. 
Trình bày kết quả, nhận xét kết quả 
của các nhóm. 
Bài 4: Cho A(1;3), 
B(4;2). 
a) HWy tìm tọa độ của 
điểm D trên trục Ox 
cách đều hai điểm A, 
B? 
b) HWy tính chu vi của 
tam giác OAB? 
c) Tính diện tích tam 
giác ABC? 
Giải: 
a) 
5( ;0)
3
D 
b) 
(2 2) 10OABC∆ = + 
c) 5OABS∆ = 
Bài 5: (SGK Tr46) 
a) a b⊥
 
b) 0( , ) 45a b =
 
c) 0( , ) 180a b =
 
HĐ2: Bài tập củng cố 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
GV nêu cách chứng minh Bài 6: Cho A(7;-3), 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 54 
HĐGV HĐHS Ghi bảng 
C1: CM tứ giác ABCD là 
hình thoi có một góc vuông. 
C2: CM tứ giác ABCD là 
hình thoi có hai đ−ờng chéo 
vuông góc. 
C3: CM tứ giác ABCD là 
chữ nhật có hai đ−ờng chéo 
vuông góc. 
C4: CM tứ giác ABCD là 
chữ nhật có hai cạnh kề 
bằng nhau. 
C5: CM tứ giác ABCD là 
bình hành có hai cạnh liên 
tiếp bằng nhau và một góc 
vuông. 
GV h−ớng dẫn HS C(x;2), 
tam giác ABC vuông ở C 
⇔ . 0CA CB =
 
. Từ đó tìm 
x. 
Lên bảng tự trình bày bài 
giải. 
B(8;4), C(1;5), D(0;-2). 
Chứng minh rằng tứ giác 
ABCD là hình vuông? 
3) Củng cố, dặn dò 
- Yêu cầu HS làm các bài tập còn lại. 
- Ôn tập toàn bộ kiến thức cơ bản từ đầu năm chuẩn bị cho ôn thi học kì I. 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 55 
Ngày soạn: 18/12/2008 
Ngày giảng: 20/12/2008 
Tiết 20: ÔN TậP HọC Kì I 
I- Mục tiêu : 
1) Kiến thức 
- Củng cố và khắc sâu các kiến thức : 
- Tổng và hiệu các vtơ, tích của vtơ với một số, tọa độ của vtơ và của điểm, các 
biểu thức tọa độ của các phép toán vtơ. 
- Giá trị l−ợng giác của các góc từ 00 đến 1800, định nghĩa tích vô h−ớng hai 
vtơ, định lí cosin, định lí sin trong tam giác, công thức độ dài đ−ờng trung 
tuyếnvà các công thức tính diện tích tam giác. 
2) Kỹ năng 
- Vận dụng đ−ợc các kiến thức đW học để giải các bài tập có liên quan. 
3) T− duy 
- Phát triển t− duy logic, óc t−ởng t−ợng. 
4) Thái độ 
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. 
II- Chuẩn bị của GV và HS 
1) Giáo viên 
Giáo án, SGV, phấn màu, bảng phụ. 
2) Học sinh 
Vở ghi, SGK. 
III- Ph−ơng pháp dạy học 
Gợi mở, vấn đáp giải quyết vấn đề đan xen HĐ nhóm. 
IV- Tiến trình bài học 
1) Kiểm tra bài cũ (không) 
2) Bài mới 
HĐ 1: Giải bài toán: 
Cho hai hbh ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A. CMR : 
 a) ' ' 'CC BB DD= +
  
 b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm. 
HĐHS HĐGV Ghi bảng 
- Nghe hiểu 
nhiệm vụ. 
- Tìm ph−ơng ánn 
thắng 
(tức là hoàn 
thành nhiệm vụ 
nhanh nhất) . 
- Trình bày kết 
quả. 
- Chỉnh sửa hoàn 
thiện. 
- Giao nhiệm vụ cho 
hs. 
- Nhận xét kết quả 
của hs và cho điểm 
a) Ta có: 
' '
' ' ( )
' '
' '
CC AC AC
AB AD AB AD
AB AB AD AD
BB DD
= −
= + − +
= − + −
= +
  
   
   
 
b) Từ ' ' 'CC BB DD= +
  
 suy ra với mọi điểm 
G ta có : 
Phạm Xuân Hòa THPT Mùn Chung 
Giáo án Hình học 10 Trang 56 
' ' '
' ' '
' 0 ' ' 0
GC GC GB GB GD GD
GB GD GC GB GD GC
GB GD GC GB GD GC
− = − + −
⇔ + + = + +
+ + = ⇔ + + =
     
     
       
Suy ra 
Vậy nếu G là trọng tâm của tam giác BC’D 
thì G cũng là trọng tâm tam giác B’CD’. 
HĐ 2: Giải bài toán 
Trong mp Oxy cho hai điểm A(1;4), B(2;2). Đ−ờng thẳng đi qua A và B cắt trục Ox 
tại M và cắt trục Oy tại N. Tính diện tích tam giác OMN. 
HĐHS HĐGV Ghi bảng 
- Nghe hiểu nhiệm 
vụ. 
- Tìm ph−ơng án thắng 
(tức là hoàn thành 
nhiệm vụ nhanh nhất) 
. 
- Trình bày kết quả. 
- Chỉnh sửa hoàn 
thiện. 
- Giao nhiệm vụ cho 
hs. 
- Nhận xét kết quả 
của hs và cho điểm. 
Giả sử M(x;0), N(0;y). Khi đó 
(1; 2)AB = − , 
( 1; 4)AM x= − − , ( 1; 4)AN y= − − . Vì 
AB

 và AM

 cùng ph−ơng nên 
1 4
1 2
x − −
=
−
 hay x = 3. Vậy M(3;0). Vì 
AB

 và AM

 cùng ph−ơng nên 
1 4
1 2
y− −
=
−
 hay y = 6. Vậy N(0;6). 
Diện tích tam giác OMN là : 
 1 1. . 9
2 2
S OM ON OM ON= = =
 
3) Củng cố, dặn dò 
- Ôn tập lại toàn bộ các kiến thức cơ bản trong học kỳ I. 
- Hoàn thiện các bài tập trong SGK chuẩn bị cho thi học kỳ I. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHinh hoc 10 Ky I.pdf