Giáo án Hình học 10 nâng cao bài 1: Các định nghĩa (2 tiết)

Giáo án Hình học 10 nâng cao bài 1: Các định nghĩa (2 tiết)

Chương 1 Vectơ

BI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (2T)

 A) Mục tiêu – Yêu cầu

 - Học sinh nắm được khái niệm véc tơ ( phân biệt được véc tơ với đoạn thẳng ), véc tơ không , 2 véc tơ cùng phương, không cùng phương , cùng hướng, ngược hướng, và hai véc tơ bằng nhau. Chủ yếu nhất là hs biết được khi nào 2 véc tơ bằng nhau .

B) Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh

 - Giáo viên: Giáo án, SGK, thước kẻ,.

 - Học sinh: SGK, vở, bút, thước kẻ, .

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1700Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 nâng cao bài 1: Các định nghĩa (2 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 22/08/2009
Chương 1 Vectơ
BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA (2T) 
 A) Mục tiêu – Yêu cầu
 - Học sinh nắm được khái niệm véc tơ ( phân biệt được véc tơ với đoạn thẳng ), véc tơ không , 2 véc tơ cùng phương, không cùng phương , cùng hướng, ngược hướng, và hai véc tơ bằng nhau. Chủ yếu nhất là hs biết được khi nào 2 véc tơ bằng nhau . 
B) Chuẩn bị của Giáo viên và Học sinh
 - Giáo viên: Giáo án, SGK, thước kẻ,...
 - Học sinh: SGK, vở, bút, thước kẻ, ...
C) Các hoạt động trên lớp:
 1) Ổn định tổ chức lớp:
 Tiết 1: Ngày dạy sĩ số
 Tiết 2: Ngày dạy sĩ số
 2) Kiểm tra bài cũ: Trong giờ.
 3) Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
HĐ1: Véc tơ là gì ?
Gọi hs đọc phần mở đầu của sgk
Câu hỏi 1 : (sgk)
a)Định nghĩa : 
 Véc tơ là 1 đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong 2 điểm mút của đoạn thẳng, đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối
 Ký hiệu:
 ,,, 
b). Véc tơ không :
Gv giới thiệu véc tơ không : 
ĐN: Véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là véc tơ không.
Ký hiệu : 
HĐ2: Hai véc tơ cùng phương, cùng hướng :
- Giá của véctơ:
 Với mỗi véctơ (khác ), đường thẳng AB được gọi là giá của véctơ . Còn đối với véc tơ –không thì mọi đường thẳng đi qua A đều gọi là giá của nó.
- Định nghĩa :
 Hai véc tơ đgọi là cùng phương nếu chúng có giá song song , hoặc trùng nhau.
- Chú ý: Nếu 2 véctơ cùng phương thì hoặc chúng cùng hướng , hoặc chúng ngược hướng .
Quy ước: 
 cùng phương với mọi véctơ
 cùng hứơng với mọi véctơ.
Hs đọc phần mở đầu của sgk
TL1: Không thể trả lời câu hỏi đó vì ta không biết tàu thủy chuyển động theo hướng nào
HS ghi nhận kiến thức
 B
 A
HS quan sát và nhận xét về giá của các vectơ 
 B 
 A E
 F
 C
 D 
M	P
 Q N
HS quan sát mũi tên biểu thị của các cặp vectơ: và ; và 
 B
 A D
 C
 M N
 Q P
Tiết 2
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
HĐ3: Hai véctơ bằng nhau:
 Độ dài của véctơ đượ ký hiệu là ½½, là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của véctơ đó .
Ta có ½½= AB=BA
Câu hỏi 2 : (sgk)
Câu hỏi 3 : (sgk)
Định nghĩa: Hai véctơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Nếu 2 véctơ và bằng nhau thì ta viết =.
Chú ý:
====
HĐ1: Cho hs thực hiện
HĐ2: Cho hs thực hiện
HS ghi nhận kiến thức và trả lời câu hỏi trong SGK.
TL2:Véctơ-không có độ dài bằng 0 
TL3:*không vì 2 véctơ đó tuy có độ dài bằng nhau nhưng chúng không cùng hướng .
*Hai véctơ và có cùng hướng và cùng độ dài .
HĐ1: 
==,==
==,==
==,==
Thực hiện hoạt động2:
Vẽ đường thẳng d đi qua O và song song hoặc trùng với giá của vectơ . d xác định được duy nhất 1 điểm A sao cho OA=½½ và véctơ cùng
hướng với vectơ .
 4)Củng cố:
 Véctơ, véctơ-không, 2 véc tơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau 
 5)Dặn dò: bt 1,2,3,4,5 trang 8,9 sgk.
 HDBTVN:
Đoạn thẳng có 2 đầu mút, nhưng thứ tự của 2 đầu mút đó như thế nào cũng được . Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BA là một. Véctơ là 1 đoạn thẳng nhưng có phân biệt thứ tự của 2 điểm mút . Vậy và là khác nhau .
a)Sai vì véctơ thứ ba có thể là vectơ-không;
b)Đúng;
c)Sai vì véctơ thứ ba có thể là vectơ-không;
d)đúng;
e)đúng;
f) Sai.
3)Các véctơ ,,,cùng phương, Các véctơ ,cùng phương . 
 Các cặp véctơ cùng hứơng và, và , và ;
 Các cặp véctơ bằng nhau và,và .
4)a) Sai ;b) Đúng; c) Đúng; d)Sai ; e) Đúng; f) Đúng .
5)a) Đó là các véctơ ;; .
 b) Đó là các véctơ ;; .
 (O là tâm của lục giác đều ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 12 Hinh 10NC.doc