Giáo án Hình học 10 nâng cao tiết 31: Khoảng cách và góc

Giáo án Hình học 10 nâng cao tiết 31: Khoảng cách và góc

Tiết 31§3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC

I. MỤC ĐÍNH YÊU CẦU

1. Kiến thức: Học sinh nhớ được công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng và công thức tính cosin của góc giữa hai đường thẳng.

2. Kĩ năng

- Viết được phương trình đường phân giác góc giữa hai đường thẳng cắt nhau.

- Biết cách kiểm tra 2 điểm ở cùng phía hay khác phía đối với đường thẳng.

3. Về thái độ

- Liên hệ với nhiều vấn đề trong thực tế

- Có nhiều sáng tạo trong hình học, nhận thức tốt hơn trong tư duy hình học

II. PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 3957Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 nâng cao tiết 31: Khoảng cách và góc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn: 10 – 2 – 07 
Tiết 31§3. KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
I. MỤC ĐÍNH YÊU CẦU
1. Kiến thức: Học sinh nhớ được công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng và công thức tính cosin của góc giữa hai đường thẳng. 
2. Kĩ năng
- Viết được phương trình đường phân giác góc giữa hai đường thẳng cắt nhau.
- Biết cách kiểm tra 2 điểm ở cùng phía hay khác phía đối với đường thẳng.
3. Về thái độ 
- Liên hệ với nhiều vấn đề trong thực tế
- Có nhiều sáng tạo trong hình học, nhận thức tốt hơn trong tư duy hình học
II. PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh.
III. CHUẨN BỊ : 
- Chuẩn bị một số dụng cụ để vẽ hình
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 
1. Oån định lớp
2. Bài cũ 
3. Bài mới
Hoạt động 1: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM TỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Từ MO hạ MOH thì k/c từ MO đến là 
d(MO,) = 
Ta có = ( 1 )
 d(M0;) = = = t 
Từ (1) ta có : 
Mà H nên : A xH + B yH + C = 0
A (xo –tA) + B(yo –tB) + C = 0
 A xo - tA2 + Byo + tB2 + C = 0
 A xo + Byo + C = t ( A2 + B2 )
Vậy : 
- Học sinh áp dụng công thức:
- Pttq của : 3x + 2y – 13 = 0. Do đó 
- Gv giới thiệu bài toán 1: 
- Bài toán : Trong mp Oxy cho đường thẳng
 : Ax + By + C = 0 có vtpt 
 ( A2 + B2 0 ) và một điểm MO (xo, yo).
Tính khoảng cách từ điểm M0 đến d ? 
- Gv hướng dẫn hs làm việc theo nhóm
 y
 MO
 H
 O x
+ Nhận xét về 2 vectơ M0H và n ?
+ Cách tìm độ dài của vectơ khi biết tọa độ của nó
+ H thuộc đường thẳng () nên ta có ?
- Gv cho hs rút ra công thức tính khoảng cách
- Aùp dụng làm hoạt động 1
a) Tính khoảng cách từ (13 ; 14) và : 4x – 3y + 15 = 0
b) Tính khoảng cách từ M đến 
à Chuyển về phương trình tổng quát
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Thay tọa độ A, B , C vào vế trái của phương trình đường thẳng ta lần lượt có các số: 2, - 9 , 9 . A, C ; B, C nằm về 2 phía của đt . Vậy cắt AC và BC và đường thẳng không cắt AB
- Vị trí tương đối của 2 điểm đối với 1 đường thẳng:
GV nêu : Cho 2 điểm M(xM ; yM) và N(xN ; yN) và đt 
: Ax + By + C = 0 
+ Nếu (AxM + ByM + C)(AxN + AyN + C) > 0 Thì 2 điểm M, N cùng phía đối với 
+ Nếu (AxM + ByM + C)(AxN + AyN + C) < 0 Thì 2 điểm M, N khác phía đối với 
- Hướng dẫn học sinh làm hoạt động 2: Cạnh của tam giác cắt đường thẳng khi 2 đầu mút của cạnh đó ở 2 phía của hoặc 1 đầu mút nằm trên . Thay tọa độ A, B, C vào pt . Nhận xét vị trí A, B, C ?
Hoạt động 2: PHƯƠNG TRÌNH PHÂN GIÁC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Hs làm việc theo nhóm – Đại diện nhóm trình bày:
- pttq: (AB): 4x – 3y + 2 = 0 và (AC): y – 3 = 0
- pt 2 đường phân giác của A là:
(d1) : 4x + 2y – 13 = 0
(d2) : 4x – 8y + 17 = 0
- Thay tọa độ B, C vào pt d2 ta thấy chúng khác phía nhau vậy d2 chính là pt đường phân giác trong.
- Giáo viên giới thiệu bài toán 2: Cho 2 đt 1 và 2 cắt nhau. Chứng minh 2 đường phân giác của chúng có dạng:
- Gv hướng dẫn hs vẽ hình làm việc theo nhóm đưa ra kết luận.
- Hướng dẫn hs làm VD: Cho tam giác ABC với A(7/4 ; 3) , B(1 ; 2) , C(- 4 ; 3). Viết pt phân giác ngoài góc A.
+ Viết pt AB, AC
+ Viết pt 2 phân giác của 2 đường thẳng AB, AC
+ Thay tọa độ B, C vào pt 2 đường phân giác. B, C cùng phía đối với phân giác ngoài. 
4. Củng cố :
- Công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.
- Cách xác định VTTĐ của 2 điểm đ/v đường thẳng.
- Pt phân giác. Phân biệt đường phân giác trong và phân giác ngoài.
5. Dặn dò:
- Làm BT 17, 18
V. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet31.doc