Cụm tiết:3 - 4
Tiết 4 §2 TỔNG CỦA CÁC VECTƠ
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho 2 vectơ: , . Xác định vectơ tổng + ?
3. Bài mới
Ngày soạn: Cụm tiết:3 - 4 Tiết 4 §2 TỔNG CỦA CÁC VECTƠ IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Cho 2 vectơ: , . Xác định vectơ tổng + ? 3. Bài mới Hoạt động 1: CÁC QUY TẮC CẦN NHỚ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - HS xác định: - HS rút ra quy tắc 3 điểm - - + = = A O C B - HS lên bảng xác định: - HS đưa ra quy tắc hbh - HS xác định + A B C || = AB, || = BC, | + | = AC AC AB + BC Dấu bằng xẩy ra khi B , cùng hướng - Học sinh làm bài - Trình bày kq = a. Quy tắc 3 điểm Với 3 điểm bất kì M, P, Q ta có: - Cho tam giác MNP. Xác định ? - Cho HS viết vectơ thành tổng của 2, 3 vectơ dựa vào quy tắc 3 điểm - Xác định + b. Quy tắc hình bình hành - Cho hbh OABC xác định . Rút ra quy tắc hbh Nếu OABC là hbh ta có: = Ví dụ: a. Giải thích | + | || + || - Hứớng dẫn: + || = ?, || = ? | + | = ? + So sánh AC ? (AB + BC) - Dấu = xẩy ra khi nào? - Hướng dẫn: Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi B nằm giữa A và C. b. CMR với 4 điểm A, B, C, D bất kì ta có: - Hướng dẫn Hoạt động 2: CỦNG CỐ CÁC QUY TẮC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - HS làm bài theo nhóm + = + Hs trình bày - HS làm bài và trình bày = Mà = + = += - Học sinh rút ra ghi nhớ a. Gọi M là trung điểm của AB. CMR: - Giáo viên hướng dẫn: + bằng vectơ nào? + Xác định b. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR: Giáo viên hướng dẫn + Vẽ hình + Xác định + Nhận xét + A B C G C’ - Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì = - Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì 4. Củng cố - Nhắc lại quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành. 5. Dặn dò - Làm bài 6 – 12 / 14(SGK) - Xem trước bài mới V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: