§4. Bài tập: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
A. MỤC TIÊU
I.Kiến thức: Hs biết và hiểu cách tìm toạ độ các vectơ + ; - ; k khi biết toạ độ các vectơ: ; và số k
Hs biết sử dụng c/thức toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ tr/tâm tam giác.
II.Kỹ năng:* HS thành thạo tìm toạ độ các vectơ + ; - ; k khi biết toạ độ các vectơ: ; và số k.
* Áp dụng thành thạo các tính chất: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng.toạ độ trọng tâm tam giác.
III.Thái độ:Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt,.
Tieát 12 Ngµy so¹n: Ngµy dËy : §4. Bài tập: HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ MỤC TIÊU I.Kieán thöùc: Hs biết và hiểu cách tìm toạ độ các vectơ + ; - ; k khi biết toạ độ các vectơ: ; và số k Hs biết sử dụng c/thức toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ tr/tâm tam giác. II.Kyõ naêng:* HS thành thạo tìm toạ độ các vectơ + ; - ; k khi biết toạ độ các vectơ: ; và số k. * Áp dụng thành thạo các tính chất: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng.toạ độ trọng tâm tam giác. III.Thaùi ñoä:Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tư duy linh hoạt,... PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp thầy-trò, gợi mở, vấn đáp, đàm thoại,... CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH * Giaùo vieân:GV chuẩn bị các hình vẽ, thước kẻ, phấn màu, ..., Soạn giáo án. * Hoïc sinh:HS đọc trước bài học. Làm bài tập về nhà. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1) ỔN ĐỊNH: Kiểm diện, nề nếp, vệ sinh,.... Líp V¾ng 2) BÀI CŨ: Toạ độ các vectơ + ; - ; k khi biết toạ độ các vectơ: ; và số k. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng. Toạ độ trọng tâm tam giác. 3) NỘI DUNG BÀI MỚI: Ho¹t déng thÇy vµ trß Néi dung kiÕn thøc HĐ 1: Trên trục (O; ) cho các điểm A; B; M; N có toạ độ là:-1; 2; 3; -2; Hãy vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho trên trục. b) Tính độ dài đại số của và . Từ đó suy ra hai vectơ và ngược hướng. HS1> Biểu diễn như thế nào? HS2> Hai vectơ ngược hướng khi nào? B1(tr:26 –SGK) Giải: a) N A B M -2 -1 0 1 2 3 = 2 - (-1)=3; = -2 - 3= -5 Vậy hai vectơ và ngược hướng. Định nghĩa. Khi 2 toạ độ trái dấu. HĐ 2: Tìm toạ độ các vectơ : a)=2. b)=-3 c)= 3 -4 d) HS3> Định nghĩa toạ độ của vectơ trên trục? B3(TR:26-SGK) Giải: a)=(2;0) b)=(0;-3) c)=( 3 ;-4) d) HĐ 3. Trong mp Oxy cho M (x; y) a) Tìm toạ độ của điểm A đối xứng với M qua Ox. b) Tìm toạ độ của điểm B đối xứng với M qua Oy. c) Tìm toạ độ của điểm C đối xứng với M qua O. B5(tr:27-SGK) Giải: M có toạ độ M (x; y) thì toạ độ A, B, C là : a) A(x; -y). b) B(-x; y). c) C (-x; -y ). DCcA HĐ 4. x x' O A BA C B6(tr:27-SGK) Cho hình bình hành ABCD có A( -1; -2 ); B( 3; 2); C( 4; -1). y Tìm toạ độ đỉnh D. Giải: = (4; 4). Gọi D(x; y) thì = (4-x; -1-y) . Vì = nên : Vậy D có toạ độ là: (0; -5) HĐ5. Các điểm A’(-4; 1); B’(2; 4); C’(2; -2) lần lượt là trung điểm các cạnh BC; CA; AB của tam giác ABC. Tính toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng trọng tâm các tam giác ABC và A’B’C’ trùng nhau. B7(27-SGK) Giải: = Û Û = Û Û = Û Û Toạ độ trọng tâm các tam giác A’B’C’ là G’ (0; 1). Toạ độ trọng tâm các tam giác ABC là G (0; 1). Vậy G G’ HĐ 6.) Cho = (2; -2) và = (1; 4) hãy phân tích = (5; 0) theo hai vectơ và . B8(tr:27-SGK) Giải: Giả sử: = h + k. Khi đó: Û Vậy: = 2 + . 4) CŨNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: * Hs đọc lại SGK, làm phần câu hỏi và bài tập, nắm chắc toạ độ các vectơ + ; - ; k khi biết toạ độ các vectơ: ; và số k. * Áp dụng thành thạo các tính chất: Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm tam giác. * Làm bài tập SGK; SBT. Xem bài đọc thêm. * Đọc bài mới.
Tài liệu đính kèm: