GIÁO ÁN
Tên Bài : giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800
Tiết :14 Chương II: Tích vô hướng của hai vectơ Và ứng dụng
I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm được:
1. Về kiến thức
- Định nghĩa giá trị lượng giác của góc α bất kỳ (00 ≤ α ≤ 1800), tính được và ghi nhớ tỉ
số lượng giác của một số góc đặc biệt, xét được dấu của các tỉ số lượng giác.
- Nhớ được tính chất: mối liên hệ GTLG của 2 góc bù nhau.
2. Về kỹ năng
- Khi cho trước một góc α bất kỳ (00 ≤ α ≤ 1800), học sinh biết cách tính các GTLG của
α, và các góc có liên quan đặc biệt với α.
GIÁO ÁN Tờn Bài : giá trị l−ợng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 0180 Tiết :14 Ch−ơng II: Tích vô h−ớng của hai vectơ Và ứng dụng I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm đ−ợc: 1. Về kiến thức: - Định nghĩa giá trị l−ợng giác của góc α bất kỳ (00 ≤ α ≤ 1800), tính đ−ợc và ghi nhớ tỉ số l−ợng giác của một số góc đặc biệt, xét đ−ợc dấu của các tỉ số l−ợng giác. - Nhớ đ−ợc tính chất: mối liên hệ GTLG của 2 góc bù nhau. 2. Về kĩ năng: - Khi cho tr−ớc một góc α bất kỳ (00 ≤ α ≤ 1800), học sinh biết cách tính các GTLG của α, và các góc có liên quan đặc biệt với α. 3. Về t− duy, thái độ: - Cẩn thận, chính xác, biết qui lạ về quen. - Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. Ph−ơng pháp dạy học: Ph−ơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t− duy. III. Tiến trình bài học và các hoạt động: 1. ổn định tổ chức, kiểm tra sỹ số: 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày các giá trị LG của góc đã học ở lớp 9? Cho góc aOb = α (00 < α < 900), lấy điểm M trên tia Ob, M ≠ O, gọi P là hình chiếu của M trên Oa. Hãy nêu công thức tính các giá trị sinα, cosα, tgα, cotgα. sin ; cos ; MP OP OM OM MP OP tg cotg OP MP α α α α = = = = Hoạt ủộng của giỏo viờn Hoạt ủộng của học sinh Nội dung ghi bảng GV nêu khái niệm nửa đ−ờng tròn đơn vị, từ đó định nghĩa tỉ -Học sinh theo dừi. 1. Định nghĩa b O a M P α x O y B(0;1) M(x;y) N A(1;0) A'(-1;0) P α số l−ợng giác. GV yêu cầu HS đ−a ra các nhận xét sau: + Định nghĩa trên có đúng với định nghĩa đã học đối với góc 00 < α < 900 không? + Nêu điều kiện đối với α để tồn tại tanα và cotα ? + So sánh các giá trị l−ợng giác của α với ,OP ON ? -Học sinh trả lời cõu hỏi của giỏo viờn. +ðn nghĩa trờn cũng ủỳng với 00 < α < 900. +ủể tồn tại tanα thì 090α ≠ ,để tồn tại cotα thì 00α ≠ và 0180α ≠ sin ONα = , cos OPα = , tan ON OP α = , cot ON OP α = Trong hệ tọa độ Oxy, xét nửa đ−ờng tròn đ−ờng kính AA' đi qua B, với A(1;0), A'(- 1;0), B(0;1). Nó đ−ợc gọi là nửa đ−ờng ròn đơn vị. Khi đó cho góc có số đo α bất kì( 00 180α≤ ≤ ), lấy trên nửa đ−ờng tròn đơn vị điểm M sao cho AOM = α. Giả sử điểm M có tọa độ M(x; y). Tung độ y của điểm M gọi là sin của góc α, kí hiệu là sinα, viết là sinα = y. Hoành độ x của điểm M gọi là cosin của góc α, kí hiệu là cosα, viết là cosα = x. Tỉ số y x (với x ≠ 0) gọi là tang của góc α, kí hiệu là tanα, viết là tanα = y x . Tỉ số x y (với y ≠ 0) gọi là côtang của góc α, kí hiệu là cotα, viết là cotα = x y . Hoạt ủộng của giỏo viờn Hoạt ủộng của học sinh Nội dung ghi bảng -+ Nêu các b−ớc cần tiến hành để xác định các giá trị l−ợng giác của góc α theo định nghĩa. GV yêu cầu HS từ định nghĩa hãy quan sát vị trí của điểm M trên nửa đ−ờng tròn đơn vị ứng với góc α từ đó suy ra vị trí hình chiếu P và N của M t−ơng ứng trên Ox, Oy để nêu nhận xét về dấu của các giá trị l−ợng giác. HD HS vận dụng ĐN tìm các giá trị l−ợng giác của góc α = 450 -Giỏo viờn hướng ủẫn học sinh tỡm quan hệ giữa cỏc giỏ trị lượng giỏc của cỏc gúc bự nhau. Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα gọi là các tỉ số l−ợng giác của góc α, hay các giá trị l−ợng giác của góc α. Chú ý: Muốn xác định các giá trị l−ợng giác của góc α theo định nghĩa, ta làm nh− sau: + Xác định điểm M ứng với α trên nửa đ−ờng tròn đơn vị. + Xác định tọa độ của điểm M. + Suy ra các giá trị l−ợng giác của góc α. +Nếu gúc α tự thỡ cosα 0. +Nếu gúc α nhọn thỡ cosα > 0, tanα > 0, cotα > 0,sinα > 0. +tanα chỉ xỏc ủịnh khi 090α ≠ , cotα chỉ xỏc ủịnh khi 00α ≠ và 0180α ≠ -Vớ dụ 1: tìm các giá trị l−ợng giác của góc α = 450 Giải Lấy ủiểm M trờn ủường trũn ủơn vị sao cho AOM = 045 Khi ủú ta cú tọa ủộ của ủiểm M là 2 2( ; ) 2 2 Vậy 0 2sin 45 2 = , 0 2os45 2 c = , 0tan 45 1= , 0cot 45 1= 2. Tính chất 0sin(180 ) sinα α− = 0os(180 ) osc cα α− = − 0tan(180 ) tanα α− = − ( 090α ≠ ) 0cot(180 ) cotα α− = − 0 0(0 180 )α< < Hoạt ðộng Của Giỏo Viờn Hoạt ðộng Của Học sinh Nội Dung Ghi Bảng x O y B M N A A' P α M' P' Lấy 2 điểm M, M’ trên nửa đ−ờng tròn đơn vị sao cho MM’ // 0x. a. Tìm sự liên hệ giữa 2 góc α = MOA và α’= M OA′ b. Hãy só sánh các GTLG của 2 góc α và α’ HD HS vận dụng T/chất, tìm các giá trị l−ợng giác của góc α = 1350 Phân tích 1350 = 1800 - 450 GV nêu Định nghĩa: Cho hai vectơ a → và b → khác vectơ 0 → . Từ một điểm O ta vẽ OA a → → = và OB b → → = . Khi đó số đo của góc AOB đ−ợc gọi là số đo của góc giữa hai vectơ a → và b → , kí hiệu là ( , )a b → → . • Cách xác định góc giữa a → và b → nh− định nghĩa trên có phụ thuộc vào việc chọn điểm O hay không? Chứng minh. Suy ra cách chọn điểm O thuận tiện. • So sánh ( , )a b → → và ( , )b a → → . • Khi nào ( , )a b → → = 00 ? ( , )a b → → = 1800 ? GV vẽ lên bảng các cặp vectơ ở các vị trí khác nhau và yêu cầu HS xác định góc giữa chúng - α’= 0180 α− - sin( ) sinα α′ = cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot α α α α α α ′ = − ′ = − ′ = − -Học sinh theo dừi ghi chộp. -gúc giữa 2 vộctơ khụng phụ thuộc vào cỏch chọn ủiểm O.ðể thuận tiện ta cú thể chọn ủiờm O là ủiểm ủầu của 1 vộctơ - ( , )a b → → = ( , )b a → → - ( , )a b → → = 00 Khi a → và b → cựng hướng. ( , )a b → → = 0180 Khi a → và b → ngược hướng. -Học sinh lờn bảng làm Ví dụ 2 . Tìm các GTLG của góc 1350 Ta có: 1350 = 1800 - 450 Do đó: 0 0 0 0 0 0 0 0 2 sin135 sin 45 2 2 cos135 cos 45 2 tan135 tan 45 1 cot135 cot 45 1 = = = − = − = − = − = − = − 3. GTLG của các góc đặc biệt (SGK ) 4. Góc giữa hai vectơ Chú ý: Nếu ( , )a b → → = 900 ta nói rằng hai vectơ a → và b → vuông góc với nhau, kí hiệu a → ⊥ b → . - ( , )a b → → = ( , )b a → → - ( , )a b → → = 00 Khi a → và b → cựng hướng. ( , )a b → → = 0180 Khi a → và b → ngược hướng Quy −ớc: Nếu ít nhất một trong hai vectơ a → và b → là vectơ 0 → thì ta có thể xem góc ( , )a b → → là tựy ý (từ 00 ủến 0180 ). 5. Sử dụng MTBT để tính GTLG của một góc. a. Tính các GTLG của một góc. b. Xác định độ lớn của góc khi biết GTLG của góc đó. 4. Củng cố - Cách xác định các giá trị l−ợng giác của góc α theo định nghĩa. a a → b → b → O A B 5. H−ớng dẫn HS tự học - Ghi nhớ bảng các GTLG của những góc đặc biệt. - Xem lại các ví dụ, làm các bài tập SGK.
Tài liệu đính kèm: