CHƯƠNG 3
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được véctơ chỉ phuơng, véctơ pháp tuyến của đường thẳng.
- Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được véctơ chỉ phuơng, véctơ pháp tuyến của đường thẳng. - Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. - Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau. - Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng. 2. Kĩ năng: - Viết được phương trình tổng quát , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(x0;y0) và có véctơ chỉ phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho truớc. - Tính được toạ độ của véctơ pháp tuyến nếu biết toạ độ của véctơ chỉ phương của một đường thẳng và ngược lại. - Biết chuyển đổi phương trình tổng quát, phươn trình tham số của đường thẳng. - Sử dụng được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. - Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng/. 3. Thái độ: - Có thái độ tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. - Rèn tính cẩn thận, sáng tạo cho học sinh. Ngày soạn:13/01/2011 Tiết 29 §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 1. Mục tiêu: 1.1.Kiến thức: - Hiểu được vectơ chỉ phương của đường thẳng, cách viết ptts của đường thẳng. 1.2.Kĩ năng: - Xác định được vtcp của đường thẳng, viết được ptts của đường thẳng đi qua một điểm và có vtcp cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước. - Tìm được tọa độ của điểm, tọa độ của vtcp dựa vào ptts cho trước. 1.3.Thái độ: - Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán và nhận dạng. 2. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. 3. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập để vẽ hình. 4. Tiến trình bài học: 4.1.Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số: 10A...............Vắng........................................................................................ 4.2.Kiểm tra bài cũ: Không thực hiện. 4.3.Bài mới: Hoạt động 1: Vectơ chỉ phương của đường thẳng. (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nghe, nhìn và trả lời dựa vào bảng phụ. - Nghe và trả lời câu hỏi. - Ghi nhận kiến thức. Thảo luận nhóm. - N1: Trả lời hoặc . -N2: Trả lời , , . -N3: Trả lời vẽ đt D. - Treo bảng phụ (hình vẽ) dẫn dắt vào định nghĩa. Kn vtcp được giới thiệu thông qua khái niệm hai vectơ cùng phương đã biết. - Gọi Hs nêu định nghĩa vtcp của đường thẳng. - Nhận xét và nêu lại định nghĩa vtcp của đt. Chia nhóm thảo luận tìm câu trả lời: (Bảng phụ) -N1: Nếu D đi qua hai điểm A và B thì vtcp của D là vectơ nào?. (hình vẽ bảng phụ) -N2: Từ hình vẽ (bảng phụ) hãy cho biết vectơ nào là vtcp của D?. -N3: Từ hình vẽ (bảng phụ) cho vtcp của D là (1;2) và điểm A(2;-1). Hãy vẽ đt D. - Nhận xét các nhóm và nêu nhận xét của bài (sgk). 1.Véc tơ chỉ phương của đường thẳng: Định nghĩa: Vectơ được gọi là vtcp của đường thẳng D nếu và giá của song song hoặc trùng với D. Nhận xét: - Nếu là một vtcp của D thì k cũng là một vtcp của D . Một đt có vô số vtcp. - Một đt hoàn toàn được xác địng nếu biết 1 điểm và một vtcp của đt đó. - Đt D đi qua hai điểm A và B thì vtcp của D là hoặc . Hoạt động 2: Định nghĩa ptts của đường thẳng. (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Trả lời: Một điểm và một vtcp. - Ghi nhận kiến thức. - Theo dõi Gv sửa D2. - Thảo luận nhóm. - Trả lời. Cho đt D đi qua M0(x0;y0) có vtcp . Khi đó ptts của D được xây dựng như sau: -Muốn lập ptts của D ta cần phải có những điều kiện nào?. -Ngược lại nếu biết ptts của đt thì ta có ngay một điểm và một vtcp của đt. - Sửa D2 sgk. - Cho Hs thảo luận nhóm dựa vào bảng phụ. - Nhận xét các nhóm trả lời và chỉnh sửa. 2. Phương trình tham số của đường thẳng a) Định nghĩa Đt D đi qua điểm M0(x0;y0) và nhận làm vtcp. Khi đó ptts của D: Trong đó t là tham số. Hoạt động 3: Liên hệ giữa vtcp và hệ số góc của đường thẳng. (13/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Theo dõi và ghi nhận kiến thức. -Trả lời: Hệ số góc xác định được nếu biết vtcp của đt. - Ghi nhận kiến thức mở rộng. - Trả lời: - Viết pt của đường thẳng. Xây dựng công thức liên hệ giữa vtcp và hệ số góc của đt. Trong đó được gọi là hệ số góc của đt. - Hệ số góc của đt được xác định khi nào?. Nếu ta được một pt mới đgl phương trình chính tắc của đt: Chú ý: Nếu hoặc thì không viết được ptct của đt. - Tìm k ở D3 sgk. -Viết ví dụ sgk/72. Yêu cầu Hs viết ptts, pt theo hệ số góc k. b) Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng: - Công thức liên hệ giữa vtcp và hệ số góc của đt: Trong đó được gọi là hệ số góc của đt. 4.4. Củng cố (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Đn vtcp của đt. - Viết ptts của đt. -Viết pt của đt theo hệ số góc k Yêu cầu Hs nhắc lại: - Đn vtcp của đt. - Viết ptts của đt. -Viết pt của đt theo hệ số góc k - Đn vtcp của đt. - Viết ptts của đt. -Viết pt của đt theo hệ số góc k 4.5. Dặn dò: (2/) - Đọc trước các nội dung tiếp theo của bài - Hs về học bài và làm bài tập 1, 2 sgk / 80. 5. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: