Tuần:
Ngày soạn:
TIẾT 5: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN
I. Mục tiêu.
1/ Về kiến thức:
+ Ôn lại cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính
chất của tổng vectơ (giao hoán, kết hợp), tính chất vectơ-không.
2/ Về kĩ năng:
+Ôn lại cách vận dụng: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước
+Ôn lại cách vận dụng: quy tắc trừ AB - AC = CB để chứng minh các đẳng thức vectơ.
3/ Về tư duy:
+ Mở rộng sự hiểu biết về tổng và hiệu của hai vectơ. Sự phát triển tư duy qua hệ thống câu hỏi;
tính tương tự.
+ Thái độ: Tuân thủ quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, hợp tác trong hoạt động học tâp.
Tuần: Ngày soạn: TIẾT 5: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN I. Mục tiêu. 1/ Về kiến thức: + Ôn lại cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng vectơ (giao hoán, kết hợp), tính chất vectơ-không. 2/ Về kĩ năng: +Ôn lại cách vận dụng: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trước +Ôn lại cách vận dụng: quy tắc trừ CBACAB để chứng minh các đẳng thức vectơ. 3/ Về tư duy: + Mở rộng sự hiểu biết về tổng và hiệu của hai vectơ. Sự phát triển tư duy qua hệ thống câu hỏi; tính tương tự. + Thái độ: Tuân thủ quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, hợp tác trong hoạt động học tâp. 4/ Định hướng hình thành và phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề: phân dạng bài tập vectơ đưa ra phương pháp giải quyết phù hợp. - Ngoài ra còn hình thành và phát triển năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự học, .. - Năng lực tính toán: việc giải các bài tập vectơ yêu cầu vận dụng thành thạo các phép tính trong học tập II. Chuẩn bị. Học sinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc. Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1. Kiểm tra kiến thức cũ Lồng vào quá trình giải bài tập 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1: Giới thiệu bài 1 a) Chia lớp thành 2 nhóm, 1 nhóm vẽ vectơ MA MB , 1 nhóm vẽ vectơ MA MB b) Gọi đại diện 2 nhóm lên trình bày. Học sinh vẽ vectơ theo nhóm. Đại diện 2 nhóm lên trình bày Bài 1) * MA MB Vẽ BC MA MA MB BC MB MC Vẽ hình. * MA MB BA HĐ2: Giới thiệu bài 5 Gv gợi ý cách tìm AB - BC Nói: đưa về quy tắc trừ bằng cách từ điểm A vẽ BD AB Yêu cầu : học sinh lên bảng thực hiện vẽ và tìm độ dài của ,AB BC AB BC Gv nhận xét, cho điểm, sửa sai 1 học sinh lên bảng tìm AB BC Vẽ AB BC theo gợi ývà tìm độ dài Bài 5) vẽ hình + AB BC = AC AB BC = AC =AC=a + Vẽ BD AB AB BC =BD BC = CD Ta có CD= 2 2AD AC = 2 24a a =a 3 vậy 3AB BC CD a HĐ3: Giới thiệu bài 6 Gv vẽ hình bình hành lên bảng Yêu cầu: học sinh thực hiện bài tập 6 bằng cách áp dụng các quy tắc Gọi từng học sinh nhận xét Gv cho điểm và sửa sai 4 học sinh lên bảng mỗi học sinh thực hiện 1 câu các học sinh khác nhận xét Bài 6) a. CO OB BA Ta có: CO OA nên: CO OB OA OB BA b. AB BC DB ta có: AB BC AB AD DB c. DA DB OD OC BA CD DA DB OD OC (hn) d. DA DB DC O VT= BA DC BA AB BB O HĐ4: Giới thiệu bài 8 Hỏi: 0a b suy ra điều gì? Khi nào thì a b o ? Từ đó kết luận gì về hướng và độ dài của a và b Học sinh trả lời Suy ra a b o a và b cùng độ dài , ngược hướng vậy a và b đối nhau Bài 8) Ta có : 0a b Suy ra a b o a và b cùng độ dài , ngược hướng vậy a và b đối nhau HĐ5: Giới thiệu bài 10 Yêu cầu:nhắc lại kiến thứcvậtlí đã học, khi nào vật đúng yên ? Gv vẽ lực Vậy 1 2 3 12 3 0F F F F F Hỏi: khi nào thì 12 3 0F F ? KL gì về hướng và độ lớn Của 3 12,F F ? Yêu cầu: học sinh tìm 3F TL: vật đúng yên khi tổng lực bằng 0 1 2 3 0F F F TL:khiø 12 3,F F đối nhau 12 3,F F cùng độ dài , ngược hướng 3 12F F =ME =2. 100 3 2 =100 3 N Bài 10) vẽ hình ta có: 1 2 3 12 3 0F F F F F 12 3,F F cùng độ dài , ngược hướng 3 12F F =ME =2. 100 3 2 =100 3 N 3. Củng cố: 4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài mới - Làm bài tập SGK. V. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: