Giáo án Hình học 10 - Tuần 26 bài 1: Phương trình đường thẳng

Giáo án Hình học 10 - Tuần 26 bài 1: Phương trình đường thẳng

Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

Tuần: 26 BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

I. MỤC TIÊU

 Kiến thức

 Trình bày được vec tơ chỉ phương là gì.

 Tìm được điểm thuộc đường thẳng dựa trên phương trình đường thẳng đã cho.

 Đọc được vec tơ chỉ phương từ phương trình đường thẳng đã cho.

 Kĩ năng

 Lập được phương trình đường thẳng qua 1 điểm và có vec tơ chỉ phương.

 Lập được phương trình đường thẳng qua 2 điểm.

 Thái độ

 Rèn luyện cách nhìn nhận công thức.

 Rèn luyện khả năng tự giác và tìm hiểu về các công thức mới.

 

docx 4 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1527Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 10 - Tuần 26 bài 1: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tuần: 26	BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU
	Kiến thức
Trình bày được vec tơ chỉ phương là gì.
Tìm được điểm thuộc đường thẳng dựa trên phương trình đường thẳng đã cho.
Đọc được vec tơ chỉ phương từ phương trình đường thẳng đã cho.
	Kĩ năng 
Lập được phương trình đường thẳng qua 1 điểm và có vec tơ chỉ phương.
Lập được phương trình đường thẳng qua 2 điểm.
	Thái độ 
Rèn luyện cách nhìn nhận công thức.
Rèn luyện khả năng tự giác và tìm hiểu về các công thức mới.
II. CHUẨN BỊ
	Giáo viên: Phiếu báo học tập
III. HOẠT DDOOGNJ DẠY HỌC
	1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ(2’)
 Cho đường thẳng (d): y = 2x + 3.Giải thích ý nghĩa về con số trong đường thẳng (d)?
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu về vec tơ chỉ phương 
10'
GV: Tìm một vec tơ cùng phương với = (1; 2)
GV: = –2
Nên là vec tơ cùng phương với 
GV: Trong các vec tơ sau vec tơ nào cùng phương với :
, ,
, 
GV: Nếu đường thẳng song song với và qua C(0; 2) thì ta có vẽ được nó không?
HS: Trả lời
HS: Trả lời
1. Vec tơ chỉ phương
 gọi là vec tơ chỉ phương của đường thẳng D nếu ¹ và song song hoặc trùng với D.
Nhận xét:
· đường thẳng có vô số vtcp
· Một đường thẳng có thể biết được nếu có điểm đi qua và vtvp
Hoạt động 2: Phương trình tham số 
10'
GV: Hướng dẫn học sinh hình thành công thức.
M Î D 
Û 
	Û 
	Û 
GV: Khi viết phương trình tham số đương thẳng ta cần yếu tố nào?
GV: vtcp ở đâu?
Định nghĩa vtcp là gì?
GV: trên hình có vec tơ nào song song hoạc trùng với đương thẳng AB không?
GV: hướng dẫn học sinh trình bày.
Ñ3. 
HS: trả lời
2. Phương trình tham số
a) Định nghĩa
Trong mp Oxy, cho D qua M0(x0; y0) và có VTCP . Phương trình tham số D: 
	(1)
Với t thuộc R.
VD1: Cho A(2; 3), B(3; 1).
a) Viết phương trình tham số đương thẳng qua A, B..
b) Xác định một điểm ( khác A, B) thuộc đường thẳng trên.
Giải:
 = (1; –2)
Þ D: 
	t = 2 Þ M(4; –1)
	t = –1 Þ N(1; 5)
Hoạt động 3: Hệ số góc đường thẳng
10'
GV: Cho học sinh nhắc lại dạng phương trình đường thẳng lớp 9 đã học. 
GV: hệ số góc tính như thế nào?
* D: y = ax + b Þ k = a= tana
* Theo hình Þ k == tana
H1. Tính heä soá goùc cuûa ñöôøng thaúng AB ?
HS: nhắc lại dạng phương trình đường thẳng lớp 9 đã học.
HS: trả lời
HS: lắng nghe
b) vtcp và hệ số góc:
· Cho D có VTCP và u1 ¹ 0 thì D có hệ số góc
	 k = 
· phương trình đường thẳng D đi qua M0(x0; y0) và có hệ số góc k:
	y – y0 = k(x – x0)
Hoạt động 4: củng cố
18’
GV: Áp dụng công thức. Gọi một HS lên bảng.
GV: Cho HS trả lời tại chỗ.
GV: vtcp là gì?
Điểm đi qua là điểm nào?
GV: Điểm E, hay F đều được.
Câu 1: Lập phương trình tham số của đường thẳng biết đi qua điểm M(2; -1) và có véctơ chỉ phương ;
Câu 2:
Cho (d): . Đọc một VTPT của (d). Đọc một điểm mà (d) đi qua.
Cho (d): x+2y-1=0. Đọc một VTPT của (d)
Viết phương trình đường thẳng qua E(0;1) và F(2;-2)
Viết phương trình đường AB. Biết A(-1;1) và B(2;-7)
	4. Bài tập về nhà:
Câu 3: Cho tam giác ABC có A(0; -1); B(5;-2);C(-2;7)

Tài liệu đính kèm:

  • docxChuong_III_1_Phuong_trinh_duong_thang.docx