Tiết 40 - 41 §6. ĐƯỜNG HYPEBOL
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
1. Về kiến thức:
· HS:nắm được định nghĩa đường hypebol v cc yếu tố xc định đường hypebol như : tiu cự, tiu điểm, tm sai,.
· Viết được PTCT của hypebol khi biết cc yếu tố
· Hs thấy được tính chất và chỉ ra được cc tiu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol khi biết phương trình chính tắc của hypebol.
2. Về kỹ năng:
· Viết được pt chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol.
· Từ pt chính tác của hypebol, thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol.
Giáo án Hình học 10NC -- NguyƠn ThÞ Sinh -- Trêng THPT Tø Kú Tiết 40 - 41 §6. ĐƯỜNG HYPEBOL I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: HS:nắm được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường hypebol như : tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai,.. Viết được PTCT của hypebol khi biết các yếu tố Hs thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol khi biết phương trình chính tắc của hypebol. 2. Về kỹ năng: Viết được pt chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol. Từ pt chính tác của hypebol, thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol. 3. Về tư duy: Biết áp dụng vào bài tập. 4. Về thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Gi¸o ¸n chi tiÕt, gi¸o ¸n ®iƯn tư, m¸y chiÕu, đồ dùng dạy học Học sinh : dụng cụ học tập , xem bài trước ở nhà. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Tiết : 40. 1. Bài cũ:(7’)Phát biểu định nghĩa elip và viết phương trình chính tắc và các yếu tố của elip. 2. Tiến hành dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng GV vào bài bằng đthị của hàm số y= hay chỉ cho Hs thấy vùng sáng hắt lên bức tường từ một đèn bàn (hình 86 sgk) GV ghi đ/n hypebol Có thể hdẫn hs cách vẽ hypebol như hình 88 sgk, cho hs về nhà thử làm. Hoạt động 1: Giải bài tốn tìm phương trình chính tắc của hypebol: Trước hết ta tính bk qua tiêu của mỗi điểm M thuộc hypebol. +) GV hdẫn Hs chọn hệ trục tđộ Oxy +)Gv: Em hãy cho biết toạ độ của 2 tiêu điểm F1 và F2? +)GV: . Hãy tính +)GV: hãy sdụng gthiết để tính MF1, MF2 = ? +)GV: bây giờ ta sẽ lập pt của (H) đối với hệ toạ độ đã chọn. M(x;y), F1(-c; 0) => MF1 = ? Kết hợp với kết quả vừa tìm được =>Bình phương 2 vế và rút gọn đthức ta được ? 1. Định nghĩa đường hypebol:(10’) Định nghĩa: sgk Cho hai điểm cố định F1, F2 cĩ khoảng cách F1F2 = 2c (c > 0). (0 < a < c). Hai điểm F1, F2 gọi là các tiêu điểm của hypebol. Khoảng cách F1F2 = 2c gọi là tiêu cự của hypebol 2.Phương trình chính tắc hypebol (20’) Cho hypebol (H) như đ/n. Chọn hệ toạ độ Oxy cĩ gĩc O là trung điểm đoạn thẳng F1F2, trục Oy là đường trung trực F1F2 và F2 nằm trên tia Ox. Khi đĩ F1(-c; 0),F2(c; 0). M(x;y) F2 F1 O x y Ta có: Khi x > 0 ta có Khi x < 0 ta có Từ đó suy ra Các đoạn thẳng MF1, MF2 được gọi là bán kính qua tiêu của điểm M. +) Ta có: Đặt b2 = c2 –a2 (do c >a nên b >0) ta được Ngược lại, có thể CM đc rằng: nếu M(x;y) thoả mãn (1) thì và do đĩ , tức là M thuộc (H). Phương trình (1) gọi là phương trình chính tắc của hypebol 2. Củng cố (3’) Nhắc lại các nội dung chính của bài 3. Bài tập về nhà:(2’) Làm bt trong Sgk, đọc trước nội dung cịn lại Tiết 41: ĐƯỜNG HYPEBOL+ BÀI TẬP 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) Phát biểu định nghĩa hypebol và viết phương trình chính tắc của hypebol. 2. Tiến hành dạy bài mới: Hoạt động 2: +) GV: từ ptct (1) của (H), hãy nêu những tính chất của hypebol này? +)GV nhắc lại ?3 trong §5 (phần elip) để hs có thể làm tương tự. Hình vẽ 90 sgk +)Gv:Yêu cầu Hs làm HD3 trang 107 sgk để Hs có thể hiểu ý nghĩa của “tiệm cận”. , tcận: x – 2y = 0 K/c từ M0(x0 ; y0) đến đường tcận là Khi x0 > 0 tăng lên thì cũng tăng lên, do đó k/c d càng giảm dần. +) Gv: Cho hs lên bảng làm ví dụ . Cho học sinh giải ví dụ theo nhĩm và nhận xét cho điểm . 3. Hình dạng của hypebol: (20’) O là tâm đx; Ox, Oy là 2 trục đx của(H). Trục thực nằm trên Ox, độ dài 2a Trục ảo nằm trên Oy, độ dài 2b 2 đỉnh: (-a;0) và (a;0) 2 tiêu điểm F1(-c;0), F2(c;0) Tâm sai e = c/a (e >1) Pt các cạnh của hcn cơ sở Pt 2 đường tiệm cận Bk qua tiêu của : VD: Cho hypebol (H): Xđịnh toạ độ các đỉnh, các tiêu điểm và tính tam sai, độ dài trục thực, độ dài trục ảo của (H). Hoạt động 3: Chữa bài tập (20’) HS trả lời miệng bài 36. GV nhận xét và chỉnh sửa. * Gọi 3 HS lên bảng sửa 3 bài tập tương ứng: Hs1: Nêu ptct của (H), hình dạng của nó và làm bt 37a. Hs2: làm bt 37c. Hs3: làm bt 38. * Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình. * Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có . Bài tập 36 trang 109 Các mđ a), b), d) đúng, mđ c) sai. Bài tập 37 trang 109 a) (H) có a = 3, b = 2, Tiêu điểm: Độ dài trục thực: 2a = 6 Độ dài trục ảo: 2b = 4 Pt các đường tcận: y = ± 2/3x Bài tập 38 trang 109 (C’) (C) F1 F2 M Gọi M là tâm (C’) đi qua F2, tx với (C). Ta có: 2 đtròn tx ngoài 2 đtròn tx trong Vậy (C) tx (C’) Do đó tập hợp các tâm M của (C’) là 1 (H) có 2 tiêu điểm là F1, F2; độ dài trục thực bằng R/2. Ptct của (H) đó là: Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) trong mỗi trường hợp sau a) (H) cĩ một tiêu điểm là (5;0) và độ dài trục thực bằng 8. b) (H) cĩ tiêu cự bằng , một đường tiệm cận là c) (H) cĩ tâm sai và đi qua điểm (;6). Gv: Cho HS làm BT theo nhĩm. Thu bài làm của nhĩm và nhận xét. Bài tập 39 trang 109 a) b) Từ giả thiết ta cĩ Vậy PTCTcủa hypebol (H) là: c) Từ giả thiết ta cĩ hệ phương trình Vậy PTCT của hypebol (H) là: 2. Củng cố (3’) Nhắc lại các nội dung chính của bài 3. Bài tập về nhà:(2’) -Làm bt 40, 41 trong Sgk -Gv HD BT40: Xét (H): . Hai đường tcận của (H) là: hay ; hay ; Ta có: không đổi -Gv HD BT41: Nếu x > 0 thì : Nếu x < 0 thì : - Đọc và soạn trước bài “Đường parabol”. Tiết 42 - 43 §7. ĐƯỜNG PARABOL I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: + Nhớ được định nghĩa parabol, hình dạng parabol + Khái niệm :tiêu điểm ,đường chuẩn,tham số tiêu của parabol. + Nắm được phương trình chính tắc của parabol. 2. Về kỹ năng: + Xác định được đường chuẩn,tiêu điểm ,tham số tiêu nếu biết pt chính tắc 3. Về tư duy: + Rèn luyện tư duy logic , sáng tạo khi giải tốn. + Biết áp dụng vào bài tập. 4. Về thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1/Giáo viên: + Giáo án,sgk,các tài liệu liên quan + Sưu tầm một số hình ảnh của parabol + Bảng phụ tĩm tắt trọng tâm bài học 2/Học sinh: + Đọc trước bài sgk ở nhà + Học sinh đã được học đthị của hs bậc 2. + Tìm hiểu trước một số hình ảnh của parabol trong thực tế. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Tiết 42 Tiết 42 1. Kiểm tra bài cũ:(7’) Phát biểu định nghĩa hypebol? viết phương trình chính tắc và các yếu tố của hypebol.? 2. Tiến hành dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng GV vào bài bằng đthị của hàm số bậc 2 và 1 số vd thực tế về parabol. GV ghi đ/n đường parabol Có thể hdẫn hs cách vẽ parabol như hình 93 sgk, cho hs về nhà thử làm. Hđ1: Giải bài tốn tìm phương trình chính tắc của parabol: Học sinh nhận xét : Chọn hệ trục toạ độ Oxy . Xác định toạ độ điểm F, P và phương trình đường thẳng Kết luận. Yêc cầu hs làm hđ trong sgk trang 111 để thấy được tính chất của (P) 1. Định nghĩa đường parabol: (sgk) 2. Phương trình ctắc của parabol: M(x;y) P x y O Bình phương 2 vế rồi rút gọn, ta được: (1) Pt (1) đgl phương trình chính tắc của parabol. * Tính chất: (sgk) Tiết 43: ĐƯỜNG PARABOL+ BÀI TẬP I/MỤC TIÊU: 1/Kiến thức : + Nắm được một số tính chất của parabol . + Củng cố những khái niệm đã học ở tiết trước như : Pt chính tắc:tiêu điểm , đường chuẩn , tham số tiêu của parabol. 2/Kĩ năng: . + Xác định được đường chuẩn ,tiêu điểm , tham số tiêu , vẽ đồ thị nếu biết pt chính tắc. + Viết được pt chính tắc của (P) nếu biết các yếu tố liên quan. 3/Tư duy: Rèn luyện tư duy logic,sáng tạo khi giải tốn. 4/Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II/CHUẨN BỊ: 1/Giáo viên: + Giáo án,sgk,các tài liệu liên quan + Bảng phụ tĩm tắt trọng tâm bài học 2/Học sinh: + Đọc trước sgk,chuẩn bị phân câu hỏi và bài tập + Các kiến thức đã học :PTCT ,tham số tiêu, tiêu điểm,đường chuẩn III/PHƯƠNG PHÁP : gợi mở , nêu và giảỉ quyết vấn đề thơng qua hoạt động. IV/TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. kiểm tra bài cũ:( 8’) CH1:Hãy trình bày đn parabol ,tham số tiêu,tiêu điểm,đườngchuẩn và PTCT của parabol. CH2: vận dụng tìm: tham số tiêu,tiêu điểm, đường chuẩn của parabol cĩ pt chính tắc sau: y2 = x Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng VD1: Học sinh nhận xét : Parabol đi qua điểm M . Xác định tham số tiêu . VD1: viết ptct của (P) đi qua điểm M(2;5) VD2: Nêu ví dụ 2 Nêu cơng thức Cho hs lên bảng làm ví dụ 2. Cho học sinh giải ví dụ theo nhĩm và nhận xét cho điểm . VD2: Cho (P):. Tìm toạ độ điểm sao cho FA = 2. Chú ý: (sgk trang 111) Hoạt động 2: giải bt Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng Cho học sinh đọc đề và làm hai bài tốn 42, 43. GV nhận xét và cho điểm. + Bài tốn 42 nêu cách nhận biết phương trình chính tắc của parabol , tiêu điểm và đường chuẩn tương ứng . + Bài tốn 43 nêu cách tìm phương trình chính tắc của từng điều kiện cho trước. (Đọc thêm đề tương tự:Viết phương trình chính tắc của parabol (P) biết đường chuẩn là x+1= 0) Học sinh đọc đề và làm ba bài tốn 44, 45, 46. * Học sinh trong 4 tổ thảo luận về lời giải của các bạn và đưa ra nhận xét của tổ mình. * Gv nhận xét và sửa chữa các sai sót nếu có . Nhận xét : + Bài số 44 nêu cách tìm độ dài dây cung đặc biệt của parabol . + Bài số 45 nêu một tính chất của parabol ( dùng định nghĩa ) + Bài số 46 nêu cách vận dụng định nghĩa parabol để tìm phương trình của 1 parabol. Đọc thêm đề tương tự . Cho parabol (P): (p>0) . Gọi A, B là hai điểm di động trên (P) sao cho (A,B khơng trùng với O). Chứng minh rằng : đường thẳng AB luơn đi qua 1 điểm cố định. 42. Mđ c) đúng. Các mđ a), b) và d) sai. 43. a) y2 = 12x. b) y2 = x. c)y2 = 2/3.x 44. A A’ I’ B’ K I B F x y (P) O Cách 1: tìm toạ độ các giao điểm của đt đi qua tiêu điểm F và vuông góc với Ox. Sau đó tính k/c giữa 2 gđ’ đó. Cách 2: Dùng định nghĩa của parabol. Đs: 2p 45. Hình thang vuông ABB’A’ có H’ là đường tb, nên Do A, B thuộc (P) và AB đi qua tiêu điểm F của (P), nên AA’+BB’ = AF+BF = AB Vậy , suy ra đtròn đk AB tiếp xúc với đường chuẩn . 46. Ta có: ; . M cách đều F và trục hoành khi và chỉ khi NX: đây là pt của (P) nhận F làm tiêu điểm, nhận Ox làm đường chuẩn. 2. Củng cố : học sinh nhắc lại định nghĩa và phương trình chính tắc của parabol. 3. Bài tập về nhà: Làm thêm bt trong sbt Đọc và soạn trước bài “Ba đường conic”. Tiết 44 - 45 §8. BA ĐƯỜNG CÔNIC I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1. Về kiến thức: Học sinh có 1 cái nhìn tổng quát về 3 đường elíp, parabol và hypebol. Chúng được thống nhất dưới 1 định nghĩa chung, có liên quan đến đường chuẩn, tiêu điểm và tâm sai. Chúng chỉ khác nhau bởi giá trị tâm sai, 2. Về kỹ năng, tư duy: Sử dụng khái niệm đường chuẩn của 3 đường elip, hypebol, parabol vào giải 1 số btập đơn giản. 3. Về thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. Xây dựng bài một cách tự nhiên chủ động. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Học sinh xem bài trước ở nhà. Chuẩn bị các bảng nhỏ ghi đề bài và dùng để học sinh trả lời theo nhóm. Sử dụng phần mềm Cabri Géomètre để vẽ đường cơnic. III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bản Ghi định nghĩa đường chuẩn của elip và tính chất . Vẽ hình minh hoạ (h 96) GV giao nhiệm vụ cho học sinh chứng minh tính chất . Tc: tỉ số khoảng cách từ 1 điểm của (E) tới tiêu điểm và đường chuẩn luơn bằng e <1. Ghi định nghĩa đường chuẩn của hypebol và tính chất của hypebol . Vẽ hình minh hoạ (h 97) Cho học sinh chứng minh và nhận xét về 2 tính chất nĩi trên . Nêu câu hỏi: Từ những kết quả trên ta cĩ thể định nghĩa ba đường elip , hypebol, parabol chung được khơng ? Ghi định nghĩa đường cơnic . Ghi tính chất các đường cơnic ứng với tâm sai . GV: sử dụng phần mềm Cabri để vẽ ba đường cơnic . HS: xem hình ảnh về ba đường cơnic 1. Đường chuẩn của elip: Cho (E) có ptct: gọi là đchuẩn ứng với tđ F1(-c;0) gọi là đchuẩn ứng với tđ F2(c;0) Tính chất: với , ta luôn có: CM: sgk 2. Đường chuẩn của hypebol: Cho (H) có ptct: gọi là đchuẩn ứng với tđ F1(-c;0) gọi là đchuẩn ứng với tđ F2(c;0) Tính chất: với , ta luôn có: 3. Định nghĩa đường conic: Đ/n: (sgk) Đường conic: Tập các điểm M thỏa mãn Nếu e < 1 thì đường cônic là elip. Nếu e =1 1 thì đường cônic là parabol. Nếu e > 1 thì đường cônic là hypebol. Hoạt động: sửa bt HS đọc đề 47, 48. Giải hai bài tốn trên và cho nhận xét : + Bài 47 yêu cầu nhận biết tiêu điểm và đường chuẩn cơnic nào . + Bài 48 yêu cầu vận dụng định nghĩa cơnic để giải từng câu ứng với từng loại cơnic . GV giao nhiệm vụ cho học sinh giải hai bài tốn .Nhận xét và cho điểm . Nêu câu hỏi :Muốn lập phương trình của một cơnic ta cần biết những yếu tố nào ? Nêu đề bài bổ sung: 1. Viết phương trình của cơnic (H) nhận là tiêu điểm và là đường chuẩn cĩ tâm sai . 2. Viết phương trình các đường tiệm cận của (H). Viết phương trình (d) đường thẳng đi qua và . Tìm các giao điểm P,Q của (d) với (H) . 47. 48. a) Gọi M(x;y) là điểm thuộc đường conic, khi đó: b) c) 2. Củng cố : học sinh nhắc lại định nghĩa đường chuẩn và đường cơnic 3. Bài tập về nhà: Bài tập Ôn tập chương III.
Tài liệu đính kèm: