Tiết: 26 BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Vận dụng định lí côsin, định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác để giải các bài tập tính độ dài cạnh, tính góc, tính diện tích tam giác khi biết các yêu tố khác.
2. kỹ năng:
- Có kĩ năng vận dung các công thức để giải các bài tập liên quan.
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp.
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ .
2. Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà.
Ngày soạn: 09/02/2007 Tiết: 26 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Vận dụng định lí côsin, định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác để giải các bài tập tính độ dài cạnh, tính góc, tính diện tích tam giác khi biết các yêu tố khác. 2. kỹ năng: - Có kĩ năng vận dung các công thức để giải các bài tập liên quan. - Có kỹ năng phân tích, tổng hợp. 3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ . 2. Chuẩn bị của trò: Xem trước bài học ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Viết công thức định lí côsin, định lí sin và các công thức tính diện tích tam giác ? 3. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 15’ Hoạt động 1: GV đưa nội dung đề BT1 lên bảng. -Yêu cầu HS vẽ hình. H: Tính góc C ? H: Tính cạnh b ta làm như thế nào ? H: Tính độ dài đường cao ha ta làm như thế nào ? GV yêu cầu 1 HS lên bảng giải. GV đưa nội dung đề BT3 lên bảng. -Yêu cầu HS vẽ hình. H: Để tính cạnh a ta dựa vào công thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện. H: Để tính góc B ta làm như thế nào ? H: cosB = ? -Tính góc C ? HS vẽ hình. HS trả lời. 1 HS lên bảng giải. HS xem nội dung đề BT3. HS vẽ hình. HS dựa vào định lí côsin trong tam giác ABC. HS: Dựa vào công thức cosB = HS suy ra góc B và góc C. Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, =580 và cạnh a=72cm. Tính , cạnh b, c và đường cao ha . Giải: Ta có =900-580=320 b=asinB = 72.sin580 61,06 (cm) c=asinC=72.sin320 38,15 (cm) ha = 32,36 (cm) Bài 3: Cho có , cạnh b=8cm, c=5cm. Tính cạnh a, các góc B, C . Giải: Theo định lí côsin ta có : a2 = b2 + c2 - 2bccosA = 82 + 52 -2.8.5.() = 129. (cm). cosB= . = 1800 – () 22012’ . 20’ Hoạt động 2: GV đưa nội dung đề BT6 lên bảng. GV: Giả sử tam giác ABC có góc tù. H: Cạnh đối diện với góc tù trong tam giác có đặc điểm gì ? H: Vậy góc tù nếu có là góc nào ? H: Tính số đo góc C ? GV kiểm tra và nhận xét. H: Nêu công thức tính độ dài đường trung tuyến MA trong ta giác ABC ? GV đưa nội dung đề BT7 lên bảng . GV vẽ hình . H: Nêu công thức liên quan đến ha ? H: Vậy để tìm ha ta cần tìm yếu tố nào ? H: Tìm cạnh a dựa vào công thức nào ? H: Tính diện tích S dựa vào công thức nào ? H: Tìm sinA= ? Gợi ý : sin2A + cos2A =1 H :Ta có = 2R => R= ? b. Dựa vào H: ABC biết độ dài 3 cạnh, vậy tính diện tích dựa vào công thức nào ? H: Tính diện tích tam giác ? Từ đó tính ha H: Tính ma ? HS xem nội dung đề BT6. HS: Trong tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. HS: Góc tù nếu có là góc C. HS tính số đo góc C. 1 HS nêu công thức và tính độ dài ma . HS xem nội dung đề BT7. HS: S= aha HS: Ta cần tìm cạnh a và diện tích S. HS: Tìm a dựa vào công thức a2 = b2 +c2 –2bccosA HS: S= bcsinA HS tính S. HS suy ra R. HS: Tính diện tích dựa vào công thức Hê-rông HS thực hiện. Bài 6: Tam giác ABC có a=8 cm, b=10 cm và c=13 cm . a) Tam giác đó có góc tù không ? b) Tính độ dài trung tuyến AM của tam giác đó. Giải: a) Nếu ABC có góc tù thì góc đó phải đối diện với cạnh c=13cm. Ta có : c2 = a2 + b2 -2ab.cosC Hay 169 = 64 + 100 – 2.8.10.cosC là góc tù của tam giác. b) Ta có : MA2 = ma2 = cm . Bài 7: a. Tam giác ABC có b=7, c=5 , cosA= . Tính ha và bán kính đường tròn ngoại tiếp R . b. Tam giác ABC có a= 7 , b= 8 , c= 6 . Tính ha và ma . Giải : Ta có cosA= nên sinA = + Diện tích tam giác S= bcsinA = 14 + Ta có a2 = b2 +c2 –2bccosA => a = 4. Mà S= aha => ha = . Từ = 2R => R= = b. Ta có p = . Do đó S= = . Từ S= aha => ha = . Ta có = = => ma = 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại định lí côsin, định lí sin, cách vận dụng 2 định lí trên trong các bài toán ? - Các công thức tính diện tích tam giác. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài, xem lại các bài tập đã giải. - BTVN: 7, 8, 9 SGK trang 59. V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: