Tiết: 27 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập các giá trị lượng giác của góc , góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ.
- Vận dụng giải các bài tập tổng hợp .
2. kỹ năng:
- Biết tính giá trị lượng giác của một góc , biết xác định góc giữa hai vectơ và tính được góc giữa hai vectơ . Tính tích vô hướng của hai véctơ , tính độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm .
-Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học một cách hợp lí để giải các bài toán liên quan .
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán.
Ngày soạn: 09/02/2007 Tiết: 27 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập các giá trị lượng giác của góc , góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ. - Vận dụng giải các bài tập tổng hợp . 2. kỹ năng: - Biết tính giá trị lượng giác của một góc , biết xác định góc giữa hai vectơ và tính được góc giữa hai vectơ . Tính tích vô hướng của hai véctơ , tính độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm . -Có kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học một cách hợp lí để giải các bài toán liên quan . 3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ . 2. Chuẩn bị của trò: Ôn tập theo hướng dẫn của GV. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong quá trình ôn tập). 3.Nội dung: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 10’ 6’ Hoạt động 1: Tính các giá trị lượng giác . H: Nhắc lại định nghĩa giá trị lượng giác của một góc với 00 ? -GV đưa nội dung đề BT1 lên bảng. H: Cho biết cosx tìm sinx ta dựa vào công thức nào ? H: Để tính tanx ta dựa vào công thức nào ? GV yêu cầu 1 HS lên bảng giải . -GV nhận xét, chốt lại bài giải . H: Nhắc lại mối liên hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau ? -GV nhận xét và chốt lại . H: Nêu mối liên hệ tổng 3 góc trong tam giác ? H: Mối liên hệ giữa (A+B) và góc C ? H: Mối quan hệ giữa và ? 1 HS nhắc lại định nghĩa giá trị lượng giác của góc . HS xem nội dung đề BT1. HS: Dựa vào công thức sin2x + cos2x = 1 . HS: Dựa vào công thức tanx = . 1 HS lên bảng giải . -Các HS khác nhận xét. 1 HS nhắc lại: “Hai góc bù nhau có sin bằng nhau còn cos, tan , cot thì đối nhau” ; “Hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tan góc này bằng cot góc kia và ngược lại” . HS: Tổng ba góc bằng 1800 . HS: (A+B) và C là hai góc bù nhau . HS: và là 2 góc phụ nhau . Bài 1: Cho biết cosx = - , hãy tính các giá trị lượng giác khác của x . Giải: Ta có sin2x + cos2x = 1 nên sin2x = 1-cos2x = . Vì 00 1800 nên sinx>0 Do đó sinx = ; tanx = - ; cotx = - Bài 2: Cho tam giác ABC . Chứng minh rằng : sin(A+B) = sinC và sin( ) = cos Giải: Ta có A + B + C = 1800 suy ra . Do đó ta có sin(A+B) = sinC và sin( ) = cos 10’ 15’ Hoạt động 2: Tính tích vô hướng của 2 vectơ . H: Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ? H: Khi thì = ? GV đưa nội dung đề BT lên bảng . H: . = ? H: Tính AC và xác định cos()? -Tương tự yêu cầu 2 HS lên bảng tính các tích vô hướng còn lại . -GV nhận xét và lưu ý HS việc xác định góc giữa hai vectơ . H: Cho 2 điểm A, B. Nêu công thức xác định ? -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải câu a. H: Nếu O là tâm của đường tròn ngoại tiếp thì OA,OB,OC có bằng nhau không ? Vì sao? GV: Nếu gọi O(x; y) từ OA=OB=OC hãy tìm x, y ? -GV kiểm tra và nhận xét. H: Nêu cách giải khác câu b ? HS: Nhắc lại định nghĩa. HS giải bài tập. HS: .= =AB.AC.cos() HS: Tính AC và xác định góc giữa hai vectơ . - 2 HS lên bảng thực hiện . -Các HS khác nhận xét. HS nêu công thức . 1 HS lên bảng giải . HS: OA=OB=OC=R. -1 HS lên bảng giải tìm x, y . HS dựa vào định nghĩa 3 đường trung trực của tam giác suy ra tọa độ điểm O . Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB=a , BC= 2a . Dựa vào định nghĩa của tích vô hướng hãy tính ., ., . Giải: Ta có AC = .= a.a.= a2 . =AC.CB.cos(1800-C) = -AC.CB.cosC = -CB2 = -4a2 . =AB.BC.cos900 = 0. Bài 4 : Cho A(4,6) , B(5,1) , C(1,-3) Tính chu vi D ABC Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp DABC và bán kính của đường tròn đó . Hướng dẫn Giải : a) Ta có AB= . Tương tự tính BC, AC từ đó suy ra chu vi tam giác . b) Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC khi và chỉ khi Gọi O(x; y) tính OA, OB, OC rồi suy ra toạ độ O . 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Ôn lại các kiến thức đã học, xem lại các bài tập đã giải . -Ôn tập phần các hệ thức lượng trong tam giác, trả lời các câu hỏi từ 5 đến 11 trang 62 SGK - BTVN: Từ bài 1 đến bài 8 SGK trang 63, 64 . V. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 09/02/2007 Tiết: 28 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn tập định lí côsin, định lí sin, công thức độ dài đường trung tuyến và các công thức tính diện tích tam giác . - Vận dụng các công thức trên giải các bài tập tổng hợp . 2. kỹ năng: - Biết vận dụng định lí côsin , định lí sin , các công thức tính diện tích tam giác để giải các bài toán xác định các yếu tố cạnh , góc trong tam giác, chứng minh đẳng thức và bất đẳng thức liên quan . 3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh vận dụng linh hoạt các công thức, giáo dục tính chính xác trong lập luận và tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ . 2. Chuẩn bị của trò: Ôn tập theo hướng dẫn của GV. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong quá trình ôn tập). 3.Nội dung: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 15’ 12’ Hoạt động 1: Giải bài 1, 2 H: Nhắc lại định lí sin và định lí côsin trong tam giác ? GV yêu cầu HS vẽ hình BT1 . -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải câu a . H: Nêu các công thức tính diện tích tam giác ABC ? -GV yêu cầu 1 HS lên bảng giải câu b . -GV kiểm tra bài làm của 2 HS, chốt lại lời giải . H; Để tính độ dài đoạn thẳng AM ta làm như thế nào ? -Gợi ý: Tính cosB ? - GV đưa nội dung đề BT 2 lên bảng . H: Theo định lí côsin thì BC2 = ? -Vậy để tính BC ta cần tính yếu tố nào ? H: Tính góc A ? -Lưu ý : sinA = thì A có 2 giá trị là 600 và 1200 . 1 HS nhắc lại định lí sin và định lí côsin . -HS vẽ hình . -1 HS lên bảng giải câu a . -1 HS nêu các công thức tính diện tích . - 1 HS lên bảng giải câu b . -Các HS khác làm vào vở . HS nêu cách tính độ dài đoạn thẳng AM . HS xem nội dung đề BT 2. HS: BC2 = b2+c2 - -2b.c.cosA HS: Ta cần tính góc A . -HS tính góc A và cạnh BC . Bài 1: Tam giác ABC có AB= 8 , AC= 9 , BC = 10. Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 7 . a) Số đo các góc của ABC . b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Tính độ dài đoạn thẳng AM . Giải: a) Ta có = =. Suy ra 71047’. Tương tự 58045’ và 49028’ b) Ta có p = 13,5 SABC = = 34,2 (đvdt) c) Ta có cosB= , AM2 = BA2 +BM2 –2BA.BMcosB = => AM = Bài 2: Cho tam giác ABC có AB=3 , AC = 4 và diện tích S = 3 . Tính BC ? Giải: Ta có S = .3.4.sinA sinA = Với A=600 ta được BC2 = AB2 + AC2 -2AB.AC.cosA = 13 BC = Với A = 1200 ta được : BC2 = 37 BC = 12’ Hoạt động 2: Giải bài 3 GV đưa nội dung đề BT3 lên bảng . -GV yêu cầu HS vẽ hình . H: Để tính các cạnh của tam giác ta làm như thế nào ? -Gợi ý : Sử dụng định lí sin trong tam giác . -Yêu cầu 2 HS lên bảng tính cạnh AC và BC . -GV kiểm tra và nhận xét . H: Để tính độ dài cạnh AB ta làm như thế nào ? GV lưư ý HS có thể tính cách khác . HS xem nội dung đề BT3 . HS vẽ hình . -2 HS lên bảng tính . Các HS khác làm bài vào vở . HS nêu cách tính độ dài cạnh AB Bài 3: Cho tam giác ABC có , hc = , bán kính đường tròn ngoại tiếp . Tính các cạnh của tam giác . Giải: Ta có AC = Theo định lí sin ta có : 2R.sinA = 10. a = . Ta có AH = AC.cos600 = 1 BH = = 6 Vậy AB = AH+BH = 1 + 6 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Ôn lại các kiến thức đã học, xem lại các bài tập đã giải . - Làm BT phần trắc nghiệm . V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: