§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T4)
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, nắm được lượt đồ chứng minh công thức .
* kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dung công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và các công thức liên quan để giải các bài tập .
* Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục HS vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập .
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
* Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
* Chuẩn bị của tro : Xem trước bài học ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ngày soạn: 25/03/2007 Tiết: 32 §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T4) I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: Học sinh nắm được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, nắm được lượt đồ chứng minh công thức . * kỹ năng: - Có kỹ năng vận dung công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và các công thức liên quan để giải các bài tập . * Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập, giáo dục HS vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập . II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: * Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập. * Chuẩn bị của tro ø: Xem trước bài học ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1: - Nêu cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ? - Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng -2x + 3y -6 = 0 và 4x + 5y + 7 = 0 . HS2: - Viết công thức tính góc giữa hai đường thẳng a1x + b1y + c1 = 0 và a2x + b2y + c2 = 0 ? - Tính góc giữa hai đường thẳng sau : -3x + 4y – 5 = 0 và 5x – 3y + 4 = 0 . 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 20’ Hoạt động 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng . GV vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đường thẳng d, lấy điểm M0(x0 ; y0 ) d . H H: Nêu cách xác định khoảng cách từ điểm M0 đến đường thẳng ? GV: Bây giời ta tìm công thức xác định khoảng cách trên . -GV yêu cầu HS đọc nội dung định lí SGK . - GV hướng dẫn HS chứng minh . H: Để tính được độ dài đoạn MH ta cần những gì ? GV: H là giao điểm của đường thẳng và đường thẳng qua M0 và vuông góc với H: Viết pt tham số đt m qua M0 và vuông góc với ? H: Để tìm tọa độ điểm H ta làm như thế nào ? H: Tính độ dài đoạn M0H từ đó suy ra . GV yêu cầu HS làm HĐ10 SGK . -GV kiểm tra , sửa chữa . HS quan sát hình vẽ . -HS nêu cách xác định khoảng cách . HS đọc nội dung định lí SGK . -HS chứng minh theo hướng dẫn của GV . HS: Cần tọa độ điểm M và điểm H . HS nêu pt tham số . -HS nêu cách tìm tọa độ điểm H . HS làm HĐ10 . 7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng : Đinh lí: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng có phương trình ax + by + c = 0 và điểm M0(x0 ; y0 ) . Khoảng cách từ điểm M0 đến đt , kí hiệu : d(M0 , ), được tính theo công thức : Chứng minh : PT tham số của đt m đi qua M0(x0 ; y0) và vuông góc với đt là : (*) Gọi H là giao điểm của đt và đt m. Khi đó tọa độ điểm H là nghiệm của pt: a(x0 + ta) + b(y0 + tb) + c = 0 thay vào (*) ta được : H(x0 + tHa ; y0 + tHb) . Từ đó suy ra 6’ 9’ Hoạt động 2: Củng cố – luyện tập . -GV gọi HS lên bảng áp dụng công thức và tính . -GV kiểm tra, chốt lại . GV hướng dẫn HS xét hai trường hợp . -GV vẽ hình minh họa . -Hướng dẫn : Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng, suy ra vectơ pháp tuyến của từng trường hợp -Gọi 2 HS lên bảng giải . -1 HS lên bảng giải . -Các HS khác nhận xét . TH2: I -2 HS lên bảng giải . Bài 1: Tính khoảng cách từ điểm M(-2; 3) đến đường thẳng d : 4x + 3y – 7 = 0 . Giải: Ta có : = Bài 2 : Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;5) và cách đều hai điểm P(-1;2) và Q(5,4) Giải : Có hai đường thẳng thỏa mãn điều kiện trên là : Đường thẳng đi qua M và song song với QP và đường thẳng đi qua M và trung điểm của QP . * Ta có =(6; 2) . Suy ra vectơ pháp tuyến . Do đó phương trình tổng quát là x-3y+13=0 * Đường thẳng đi qua M và trung điểm I(2;3) của PQ là : x=2 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Nắm vững công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng . - BTVN : BT 6, 7, 8, 9 SGK trang 80, 81 . V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: