Tiết: 08 Bài Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm phép nhân 1 số với một vectơ, tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác, cách phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
- Vận dụng các khái niệm và tính chất trên giải một số bài tập về chứng minh đẳng thức vectơ, phân tích một vectơ theo hai vectơ , tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ.
2. kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các khái niện và tính chất trên vào các bài toán cụ thể.
- Có kỹ năng phân tích, tư duy, tổng hợp.
3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. Giáo dục tính chính xác trong lập luận, cách phân tích lôgic.
Ngày soạn: 17/10/2006 Tiết: 08 Bài Tập I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm phép nhân 1 số với một vectơ, tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác, cách phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. - Vận dụng các khái niệm và tính chất trên giải một số bài tập về chứng minh đẳng thức vectơ, phân tích một vectơ theo hai vectơ , tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ. 2. kỹ năng: - Có kỹ năng vận dụng các khái niện và tính chất trên vào các bài toán cụ thể. - Có kỹ năng phân tích, tư duy, tổng hợp. 3.Tư duy và thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức trong học tập. Giáo dục tính chính xác trong lập luận, cách phân tích lôgic. II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp, phiếu học tập . III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Chuẩn bị của thầy : Sách giáo khoa, thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ . Chuẩn bị của trò: Làm bài tập ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định tổ chức. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) HS1: - Nêu định nghĩa phép nhân một số với một vectơ ? Nêu tính chất trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác? - Cho O là tâm hình bình hành ABCD. Biểu diễn vectơ qua vectơ ? TL: Vì hai vectơ và là hai vectơ ngược hướng và OB = OD nên HS2: - Nêu định lý về điều kiện để hai vectơ cùng phương? Định lý về phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương? - Cho tam giác ABC và trung tuyến AM. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và TL: 3. Các hoạt động dạy học: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 11’ 10’ 10’ 4’ Hoạt động 1: Dạng 1. GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình BT2 SGK. H: Để phân tích vectơ theo hai vectơ và ta làm như thế nào? Gợi ý: H: Biểu diễn theo ; theo ? -Vậy = ? -Tương tự yêu cầu 2 HS lên bảng biểu diễn các vectơ theo hai vectơ và -GV nhận xét, bổ sung. GV yêu cầu HS vẽ hình bài tập 3 (SGK). -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải BT3 (SGK). Gợi ý: Biểu diễn -GV nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: Dạng 2. GV yêu cầu HS giải bài tập 4 SGK. -Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình. - Yêu cầu 2 HS lên bảng giải. GV yêu cầu HS vẽ hình BT5 SGK. GV hướng dẫn HS chứng minh đẳng thức - Phân tích vectơ thành tổng 3 vectơ có vectơ . -Tương tự phân tích vectơ theo vectơ ? -Vậy 2 = ? Hoạt động 3: Dạng 3. GV yêu cầu HS giải BT6 SGK. -Yêu cầu 1 HS lên bảng giải. - GV nhận xét bài làm của HS, bổ sung. GV yêu cầu HS giải BT 7 SGK. -Gợi ý: Gọi C’ là trung điểm của AB. Hoạt động 4: Củng cố. GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm : - Phép nhân vectơ với một số ? - Các tính chất ? tính chất trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác. - Điều kiện để hai vectơ cùng phương ? điều kiện để 3 điểm thẳng hàng ? - Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. 1 HS lên bảng vẽ hình. HS: Tìm hai số h, k sao cho HS: ; -2 HS lên bảng làm bài tập. -Các HS khác nhận xét. HS vẽ hình BT3. 1 HS lên bảng giải BT. HS giải bài tập 4. - HS vẽ hình. 2 HS lên bảng giải BT. HS vẽ hình BT5 SGK. HS: (1) HS: (2) HS cộng hai vế của (1) và (2) suy ra đpcm. HS giải BT 6 SGK. -1 HS lên bảng giải. HS giải BT7. 1 HS lên bảng giải. HS lần lượt nhắc lại. Dạng1: Phân tích một vectơ theo hai vectơ . Bài 2: (SGK). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có: = = Tương tự ta có: = = = = Bài 3: (SGK). Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vectơ. Bài 4 (SGK). a) Ta có Bài 5 (SGK). Ta có : Tương tự ta có: Dạng 3: Tìm điểm thỏa mãn hệ thức. Bài 6 (SGK). Ta có Bài 7 (SGK). Gọi C’ là trung điểm của AB, ta có: Vậy M là trung điểm của trung tuyến CC’. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. (2’) - Nắm vững lý thuyết, xem lại các BT đã giải. - BTVN: BT8, 9 SGK trang 17. - Đọc mục bạn có biết: Tỉ lệ vàng. V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: