Giáo án Hình học khối 10 tiết 14: Kiểm tra chương I

Giáo án Hình học khối 10 tiết 14: Kiểm tra chương I

Tiết số:14 Bài KIỂM TRA CHƯƠNG I

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : các phép toán vectơ và biểu thức toạ độ của các phép toán của vectơ .

+) Kĩ năng : Giải các bài toán đơn giản về vectơ .kĩ năng trinh bày bài giải .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, tính tự giác .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Nội dung đề kiểm tra .

 HS: Ôn tập chương 1 ; dụng cụ làm bài kiểm tra .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1251Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 tiết 14: Kiểm tra chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21 / 11 / 07
Tiết số:14	 	Bài 	KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : các phép toán vectơ và biểu thức toạ độ của các phép toán của vectơ . 
+) Kĩ năng : Giải các bài toán đơn giản về vectơ .kĩ năng triønh bày bài giải .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, tính tự giác .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: Nội dung đề kiểm tra .
	HS: Ôn tập chương 1 ; dụng cụ làm bài kiểm tra .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Đề 
A- TRẮC NGHIỆM : (2 ĐIỂM )
 1. Cho hình bình hành ABCD. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương ? 
	A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
 2. Cho M sao cho . Tọa độ của điểm M là : 
	A. (-1 ; -3) 	B. (-1 ; 3) 	C. (1 ; 3 ) 	D. (1 ;- 3) 
 3. Cho hai vectơ = (3 ; 2) , = ( -6 ; x) . Hai vectơ và cùng phương khi x bằng : 
	A. -2 	B. 4 	C. 2 	D. -4 
 4. Cho = (1 ; 3) , = ( 2 ; 1) . Tọa độ của vectơ là : 
	A. (-1 ; 2 ) 	B. ( -2 ; 1) 	C. (3 ; 4) 	D. (1 ; -2) 
 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = 3 ; AB = 4 . Độ dài bằng 
	A. 1 	B. 7 	C. 5 	D. 12 
 6. Cho I là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 
	A. 	B. IA + IB = 0 	C. 	D. 
 7. Cho . Tọa độ của vectơ bằng : 
	A. (6 ; 0) 	B. (6 ; -3) 	C. (2 ; -1) 	D. (6 ; 3) 
 8. Cho tam giác ABC. M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Đẳng thức nào sau đây sai ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
B- TỰ LUẬN : (8 ĐIỂM) 
Bài 1(2đ): Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của AB, BC và AC . 
	Chứng minh 
Bài 2(5đ) : Trong mặt phẳng tọa độ cho ba điểm A (2; 1) , B(-1 ; 2) , C(-2 ; -1) 
Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng 
Tìm tọa độ trung điểm M của AC và trọng tâm G của tam giác ABC 
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành .
Bài 3(1đ) : Trong mặt phẳng tọa độ cho = (2 ; 3) , = (1; 4) . Hãy phân tích = (5; 0) theo hai vectơ và 
D) Đáp án : 
A . Trắc nghiệm : (2đ) 
Mỗi lựa chọn chính xác được 0,25đ 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Lựa chọn 
C
B
D
A
C
A
B
C
B- Tự luận (8đ) 
Bài
Nội dung
Điểm
1 (2đ) 
M là trung điểm của AB nên 
Tương tự , ta có ; 
0,5
0,5
0,5
= 
0,5
2 (5đ) 
a) = (-3 ; 1) , = (-4 ; -2 ) 
Ta có –3(-2) 1(-4) (6 - 4) nên và không cùng phương 
Do đó ba điểm A , B, C không thẳng hàng .
0,5
0,5
0,5
b) M là trung điểm của AC nên
 . Vậy M(0; 0) 
G là trọng tâm của tam giác ABC nên 
. Vậy G ()
1
1
c) Gọi D(x;y) . 
= (-2 –x ; -1 – y) ; = (-3 ; 1) 
ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi 
 . Vậy D(1 ; -2) 
0,5
0,5
0,5
3 (1đ) 
Giả sử 
Ta có = (5; 0) ; = (2m + n ; 3m +4n) 
0,25
0,25
0,25
0,25
IV. Thống kê, nhận xét , rút kinh nghiệm :
Thống kê:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TBình
Yếu
Kém
10A6
10A7
10A8
10A9
Nhận xét :
Rút khinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet14.doc