Tiết số:18 Bài 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt)
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :+) Củng cố tích vô hướng của hai vectơ ; Tính chất của tích vô hướng;
+) Công thức hình chiếu ; phương tích của một điểm đối vói đường tròn .
+) Biểu thức tọa độ của tích vô hướng .
+) Kĩ năng :Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng để giải các dạng toán như : chứng minh đẳng thức vectơ , tìm tập hợp điểm .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK , phấn màu , phiếu học tập .
HS: SGK , ôn tập kiến thức về tích vô hướng .
Ngày soạn : 02 /12/ 07 Tiết số:18 Bài 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (tt) I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :+) Củng cố tích vô hướng của hai vectơ ; Tính chất của tích vô hướng; +) Công thức hình chiếu ; phương tích của một điểm đối vói đường tròn . +) Biểu thức tọa độ của tích vô hướng . +) Kĩ năng :Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng để giải các dạng toán như : chứng minh đẳng thức vectơ , tìm tập hợp điểm . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK , phấn màu , phiếu học tập . HS: SGK , ôn tập kiến thức về tích vô hướng . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ() (Không kiểm tra ) c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 5’ HĐ 2 : Bài toán áp dụng : Bài toán 1 : Cho tứ giác ABCD . a) Chứng minh : AB2 + CD2 = BC2 + AD2 + b) Điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc nhau là tổng bình phương các cặp cạnh đối diện bằng nhau . GV hướng dẫn HS thực hiện HS biến đổi : AB2 = = AD2 = = b) HS áp dụng tính chất AC BD = 0 Bài toán 1: (SGK) a) AB2 + CD2 – BC2 – AD2 = + CD2 – BC2 – = = = 2 AB2 +CD2 = BC2 + AD2 + b) ta có AC BD = 0 AB2 +CD2 = BC2 + AD2 7’ Bài toán 2 : Cho đoạn thẳng AB = 2a và số k2 . Tìm tập hợp điểm M sao cho = k2 . GV hướng dẫn HS xem SGK sau đó 1 HS trình bày lại bài giải HS đọc đề và làm BT2 Gọi O là trung điểm của AB , ta có : = = = = MO2 – OA2 = MO2 – a2 Do đó = k2 MO2 – a2 = k2 MO2 = k2 + a2 Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O , bán kính Bài toán 2 : (SGK) Cho AB = 2a . Tập hợp điểm M sao cho = k2 là đường tròn tâm O , bán kính (O là trung điểm của AB) 8’ Bài toán 3: Cho hai vectơ . Gọi B’ là hình chiếu của B trên đường thẳng OA . Chứng minh GV giới thiệu hình chiếu của một vectơ trên một đường thẳng GV hướng dẫn HS chứng minh cho trường hợp AÔB < 900 GV cho HS làm 3 : Hãy phát biểu bằng lời công thức trên ? HS đọc đề và làm BT3 +) Nếu AÔB < 900 , ta có OA.OB.cosAÔB = OA.OB’= OA.OB’.cos00 = +) Nếu AÔB 900 , ta có OA.OB.cosAÔB = - OA.OB.cosB’ÔB = - OA.OB’ = OA.OB’.cos1800 = Tích vô hướng của hai vectơ và với hình chiếu của vectơ trên giá của vectơ Bài toán 3 : (SGK) Vectơ gọi là hình chiếu của trên đường thẳng OA . Ta có công thức hình chiếu : 8’ Bài toán 4 : GV vẽ hình minh họa Khi M nằm ngoài (và M nằm trong ) đường tròn gv gợi ý HS làm bài toán 4 + Vẽ đường kính BC của đường tròn (O;R) , tam giác CAB có tính chất gì ? là gì của trên MB Theo công thức hình chiếu , hãy tính Theo quy tắc ba điểm , hãy chen điểm O vào mỗi véctơ trên ta được biểu thức nào ? Qua bài toán trên , tích luôn không đổi khi D thay đổi , giá trị đó gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn (O) ,Kí hiệu PM/(O) Khi đường thẳng D là tiếp tuyến của đường tròn tại T , khi đó ta có điều gì ? HS đọc đề bài toán 4 Nghe GV hướng dẫn và tiến hành giải . Ta có là hình chiếu của trên MB , theo công thức hình chiếu ta có = = = = = d2 – R2 (d = MO) Bài toán 4 : Cho đường tròn (O; R) và điểm M cố định , một đường thẳng D thay đổi, luôn đi qua M, cắt đường tròn (O) tại A và B . Chứng minh rằng = MO2 – R2 . CM : (SGK) 1) Giá trị không đổi = d2 – R2 nói trong bài toán trên gọi là phương tích của điểm M với đường tròn (O) và kí hiệu PM/(O) PM/(O) = = d2 – R2 ( d = OM) 2) Khi M là điểm nằm ngoài đường tròn (O) , MT là tiếp tuyến của đường tròn đó (T là tiếp điểm ) , thì PM/(O) = = MT2 10’ HĐ 2: Biểu thức toạ độ của tích vô hướng . GV cho HS làm hoạt động 4 Trong hệ toạ độ ( O, ; ), cho =(x; y) , =(x’; y’) . Tính a) ; ; . b) c) d) cos(,) Từ đó ta có các công thức sau (GV treo bảng phụ ghi các công thức quan trọng ) HS làm hoạt động 4 SGK a) +) +) .= ||.||cos(,) = 1.1 cos 900 = 0 b) . = (x.+ y.).(x’.+ y’.) = x.x’. + xy’. +x’y. + yy’. = x.x’ + y.y’ c) = x2 + y2 4 Biểu thức toạ độ của tích vô hướng . Các hệ thức quan trọng cho =(x; y) , =(x’; y’) . Khi đó 1) .= x.x’ + y.y’ 2) 3) cos(,) = Đặc biệt ^ Û x.x’ + y.y’ = 0 GV cho HS làm hoạt động 5 SGK = (1 ; 2) , = (-1 ; m) a) Tìm m để hai véctơ trên vuông góc nhau b) Tìm độ dài của và , tìm m để Cho M(xM; yM) , N(xN; yN) . Tính MN Như vậy ta có cônh thức tính khoảng cách giữa hai điểm có tọa độ cho trước . d) cos(,) = = +) HS làm họat động 5 SGK ^ Û 1.(-1) + 2. m = 0 Û m = ½ b) Û Û m = 2 hoặc m = -2 Ta có Hệ quả : Trong mặt phẳng tọa độ , khoảng cách giữa hai điểm M(xM; yM) và N(xN; yN) là : MN = 6’ GV cho HS làm VD2 trg 51 SGK HS làm ví dụ 2 a) Vì P thuộc Ox nên P có tọa độ P(p ; 0) . Khi đó MP = Np Û MP2 = NP2 (p + 2)2 + 22 = (p -4)2 + 12 . Vậy P (; 0) b) ta có = (-2 ; 2) , = (4; 1) cos = cos (,) = Ví dụ 2 : Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm M(-2;2) và N(4;1) . a) Tìm trên trục Ox điểm P cách đều hai điểm M và N b) tính cosin của góc MON d) Hướng dẫn về nhà (1’): +) Nắm vững các tính chất của tích vô hướng , tính chất hai đường chéo của một tứ giác , công thức hình chiếu . +) Làm các BT 7à12 trg 52 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: