Tiết số:2 Bài 1 CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : - Củng cố khái niệm vectơ , phương , hướng của một vectơ;
- Sự bằng nhau của hai vectơ. Định nghĩa và tính chất của vectơ - không.
+) Kĩ năng : - Xác định được vectơ ( điểm gốc, điểm ngọn của một vectơ ) . Phân biệt được vectơ với đoạn thẳng.
- Xác định phương, hướng và độ dài của vectơ. Biết cách xác định hai vectơ bằng nhau.
Ngaứy soaùn : 02/ 09/ 07 Tieỏt soỏ:2 Baứi 1 CAÙC ẹềNH NGHểA I. MUẽC TIEÂU: +) Kieỏn thửực : - Cuỷng khái niệm vectơ , phương , hướng của một vectơ; - Sự bằng nhau của hai vectơ. Định nghĩa và tính chất của vectơ - không. +) Kú naờng : - Xác định được vectơ ( điểm gốc, điểm ngọn của một vectơ ) . Phân biệt được vectơ với đoạn thẳng. - Xác định phương, hướng và độ dài của vectơ. Biết cách xác định hai vectơ bằng nhau. +) Thaựi ủoọ : Reứn luyeọn tử duy linh hoaùt , Bước đầu hiểu khái niệm vectơ, xác định vectơ. Cẩn thận, chính xác. II. CHUAÅN Bề: GV: SGK, Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động, các kết quả của mỗi hoạt động. HS: SGK ,Chuẩn bị các câu hỏi hoạt động . III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: a. Oồn ủũnh toồ chửực: b. Kieồm tra baứi cuừ(3’) +)Neõu khaựi nieọm vectụ ? +) Theỏ naứo laứ hai vectụ cuứng phửụng ? c. Baứi mụựi: TL Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Kieỏn thửực 25’ Hẹ1: Hai vectụ baống nhau : - Trong VD1 nếu B là trung điểm của AC thì kết luận gì về hướng của hai vectơ ; độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC ? * Độ dài của vectơ: (sgk) Kí hiệu: - Vectơ - không có độ dài bằng bao nhiêu? - VD3: Cho hình thoi ABCD. Hãy nhận xét về hướng và độ dài của các cặp vectơ sau: . - Nhận xét, đánh giá các ý kiến. * ĐN : (sgk) kí hiệu: - kí hiệu vectơ - không: VD4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy chỉ ra các cặp vectơ khác bằng nhau. VD5: Cho tam giác ABC với các đường trung tuyến AD, BE, CF. Hãy chỉ ra các bộ ba vectơ khác và đôi một bằng nhau. Nếu G là trọng tâm của tam giác thì có thể viết được không? Vì sao? laứ hai vectụ cuứng hửụựng vaứ AB = BC HS ghi nhaọn ủoọ daứi vectụ vaứ kớ hieọu ủoọ daứi vectụ Vectụ – khoõng coự ủoọ daứi baống 0 ngửụùc hửụựng vaứ ủoọ daứi baống nhau khoõng cuứng phửụng vaứ coự ủoọ daứi baống nhau cuứng hửụựng vaứ ủoọ daứi ủoọ daứi baống nhau . Caực caởp vectụ baống nhau : Khoõng theồ vieỏt Vỡ AG GD (AG = 2GD) 3) Hai vectụ baống nhau : +) ẹoọ daứi cuỷa ủửụùc kớ hieọu laứ vaứ = AB Hai vectụ ủửụùc goùi laứ baống nhau neỏu chuựng cuứng hửụựng vaứ cuứng ủoọ daứi . Neỏu hai vectụ vaứ baống nhau ta vieỏt - kí hiệu vectơ - không: VD6: Cho và điểm O bất kì. Hãy xác định điểm A sao cho . Có bao nhiêu điểm A như vậy? Qua ủieồm O veừ ủửụứng thaỳng song song hoaởc truứng vụựi phửụng cuỷa vectụ . Treõn ủửụứng thaỳng naứy laỏy ủieồm A sao cho cuứng hửụựng ủoàng thụứi ẹieồm A xaực ủũnh nhử treõn laứ duy nhaỏt . Cho và điểm O bất kì. Khi đó có duy nhất một điểm A sao cho . 15’ Hẹ 2: Luyeọn taọp – cuỷng coỏ : - Vectơ được xác định khi nào? vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào? - Khi nào thì hai vectơ gọi là cùng phương? - Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau. - Phương,hướng và độ dài của vectơ - không? Học sinh độc lập tiến hành giải bài tập 3(sgk trang 9) - Giáo cụ trực quan: Hình vẽ 7(sgk trang9) Học sinh tiến hành giảI bài tập 4 sgk - Giáo viên giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm. - Theo dõi từng hoạt động của học sinh và hướng dẫn khi cần thiết. - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ và chú ý đến các sai lầm thường gặp của học sinh. - Hoàn thiện kết quả của bài toán. Học sinh tiến hành giảI bài tập 4 trg 5 sbt Cho luùc giaực ủeàu ABCDEF . Haừy veừ caực vectụ baống vectụ vaứ coự caực ủieồm ủaàu laứ B; F ; C Caực ủieồm cuoỏi laứ F ; D ; C - Theo dõi từng hoạt động của học sinh và hướng dẫn khi cần thiết. - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ và chú ý đến các sai lầm thường gặp của học sinh. - Hoàn thiện kết quả của bài toán. HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi - Thông báo kết quả cho GV khi hoàn thành nhiệm vụ: - Chỉnh sửa kết quả ( nếu có). - Học sinh đọc đề và vẽ hình. - Thực hiện nhiệm vụ của từng nhóm đã được phân công. - Thông báo kết quả khi hoàn thành xong nhiệm vụ. Baứi 4 : Sai ẹuựng ẹuựng Sai ẹuựng ẹuựng Baứi 4: a) b) d) Hửụựng daón veà nhaứ : (2’) +) Naộm vửừng khaựi nieọm: phửụng , hửụựng , ủoọ daứi vectụ , hai vectụ baống nhau , +) Laứm caực BT 4 trg 5 SBT +) Xem trửụực baứi 2: “Toồng cuỷa hai vectụ ” IV. RUÙT KINH NGHIEÄM :
Tài liệu đính kèm: