Tiết số: 21 Bài3 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (Tiếp theo )
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức: Độ dài đường trung tuyến ; Công thức tính diện tích tam giác .
+) Kĩ năng : Thiết lập được công thức tính độ dài đường trung tuyến và biết cách chứng minh hệ thức tính diện tích tam giác .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK , phấn màu .
HS: SGK , ôn tập định nghĩa tích vô hướng và định lí côsin và định lí sin tong tam giác .
Ngày soạn : / / Tiết số: 21 Bài3 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC (Tiếp theo ) I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức: Độ dài đường trung tuyến ; Công thức tính diện tích tam giác . +) Kĩ năng : Thiết lập được công thức tính độ dài đường trung tuyến và biết cách chứng minh hệ thức tính diện tích tam giác . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK , phấn màu . HS: SGK , ôn tập định nghĩa tích vô hướng và định lí côsin và định lí sin tong tam giác . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: (1’) b. Kiểm tra bài cũ(4’) + Viết các hệ thức của định lí côsin và định lí sin trong tam giác . + Aùp dụng : Cho D ABC với a = 4 , b = 5 và c = 6 . Chứng minh : SinA – 2sinB + sinC = 0 Đáp án : + HS viết các hệ thức đã học (trg 53, 56 ) + Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Từ định lí sin ta có sinA = ; sinB = ; sinC = Vậy , SinA – 2sinB + sinC = c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 18’ HĐ 1: Bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác . Bài toán 1 : Cho ba điểm A, B, C trong đó BC = a > 0 . Gọi I là trung điểm của BC , biết AI = m . Hãy tính AB2 + AC2 theo a và m Hỏi : Khi m = a/2 thì AB2 + AC2 =? Cho HS làm hoạt động 5 như SGK Viết , và tính Bài toán 2 : Cho hai điểm phân biệt P và Q . Tìm tập hợp các điểm M sao cho MP2 + MQ2 = k2 , trong đó k là số cho trước . Hỏi : Gọi I là trung điểm của PQ , PQ = a theo Btoán 1 , ta có kết quả nào ? Theo GT ta có điều gì ? Từ kết quả trên , hãy giải bài toán 2 Bài toán 3 : Cho tam giác ABC , gọi ma ; mb ; mc là độ dài các đường trung tuyến lần lượy ứng với các cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Chứng minh các công thức sau đây HS đọc đề và xem trên hình vẽ và trả lời ? 3 Khi m = a/2 thì tam giác ABC vuông tại A nên AB2 + AC2 = BC2 = a2 HS làm hoạt động 5 = Þ AB2 + AC2 = 2 m2 + HS đọc đề BT2 và trả lời câu hỏi Ta có MP2 + MQ2 = 2MI2 + MP2 + MQ2 = k2 Û 2MI2 + = k2 Û MI2 = - Nếu > 0 thì tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I , bán kính R = () - Nếu = 0 thì tập hợp các điểm M là điểm I - Nếu < 0 thì tập hợp các điểm M là tập rỗng HS làm bài toán 3 Từ bài toán 1 , ta có AB2 + AC2 = 2 ma2 + Û c2 + b2 - = 2ma2 Û ma2 = HS làm tương tự cho các hệ thức khác 3) Bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác Bài toán 1 : AB2 + AC2 = 2 m2 + Bài toán 2 : MI2 = (Với I là trung điểm của PQ và PQ = a ) Bài toán 3 : Cho tam giác ABC , gọi ma ; mb ; mc là độ dài các đường trung tuyến lần lượy ứng với các cạnh BC = a , AC = b , AB = c . Ta có Các hệ thức trên gọi là công thức trung tuyến 20’ HĐ 2 : Diện tích tam giác GV giới thiệu các kí hiệu các cạnh , các đường cao , và các yếu tố khác trong tam giác Hỏi : Ta đã có công thức nào tính diện tích tam giác ? Ngoài công thức trên , ta có thể chứng minh được các công thức sau (treo bảng phụ ghi các công thức tính diện tích tam giác ) Giới thiệu công thức (5) gọi là công thức Hê-rông Hãy chứng minh các công thức (2) , (3) , (4) , (5) , Hs thực hiện hoạt động 7 để chứng minh hệ thức 2 Hs thực hiện hoạt động 8 để chứng minh hệ thức 3 Hs thực hiện hoạt động 9 để chứng minh hệ thức 4 GV hướng dẫn HS chứng minh hệ thức Hê- rông . HS nghe GV giới thiệu và trả lời câu hỏi của GV đưa ra + HS thực hiện hoạt động 7 H nằm trong đoạn BC D ABH : ha = c . sinB H nằm ngoài đoạn BC D AHB :ha = c.sin= c sin (1800-) = c.sin ha = c sinB S = a.ha = ac.sinB + HS thực hiện hoạt động 8 Từ định lí sin Þ sinB = S = ac.sinB = ac. = + HS thực hiện hoạt động 9 SOBC = a.r , SOAC = br , SOAB = c.r SABC = SOBC + SOAC + SOAB = (a + b + c).r = pr HS xem SGK và nghe GV hứng dẫn phần chứng minh hệ thức Hê-rông . 3) Diện tích tam giác : Cho D ABC , kí hiệu ha , hb , hc là độ dài các đường cao ứng với các cạnh BC, CA , AB ; R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tam giác ABC , p = Gọi S là diện tích D ABC , ta có (1) (2) (3) S = pr (4) (5) Hướng dẫn về nhà (2p) + Nắm vững công thức tính độ dài đường trung tuyến và các công thức tính diện tích tam giác . + Làm BT 19, 20, 21/65 SGK . Xem trước mục 5”giải tam giác và ứng dụng thực tế ” IV.RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: