Giáo án Hình học khối 10 tiết 25: Ôn tập học kì 1

Giáo án Hình học khối 10 tiết 25: Ôn tập học kì 1

Tiết số: 24 Bài ÔN TẬP HỌC KÌ 1

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :Ôn tập các kiến thức của học kì I : Vectơ và các tính chất của véctơ . Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng

+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức véctơ , kĩ năng tính toán , kĩ năng áp dụng các công thức đã học để giải toán .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, chính xác .

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Nội dung các BT ôn tập , phấn màu , bảng phụ ghi BT .

 HS: HS ôn tập kiến thức HKI .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1234Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 tiết 25: Ôn tập học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 24/12 / 07
Tiết số:	 24	Bài 	ÔN TẬP HỌC KÌ 1 
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Ôn tập các kiến thức của học kì I : Vectơ và các tính chất của véctơ . Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng 
+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức véctơ , kĩ năng tính toán , kĩ năng áp dụng các công thức đã học để giải toán .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận, chính xác .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: Nội dung các BT ôn tập , phấn màu , bảng phụ ghi BT .
	HS: HS ôn tập kiến thức HKI .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: (1’)
b. Kiểm tra bài cũ() 
	(Kiểm tra khi ôn tập )
c. Bài mới: 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
20’
HĐ 1 : Ôn tập về véctơ và các tính chất của véctơ :
GV cho HS làm BT 1 (đề bài trên bảng phụ ) 
+ = 
Theo quy tắc hình bình hành , ta có điều gì ? 
+ Khi nào G là trọng tâm của tam giác BC’D ? 
+ Từ kết quả câu a) ta chen điểm G vào giữa theo phép toán hiệu thì ta có được điều gì ? 
GV cho HS làm BT 2 (đề bài trên bảng phụ ) 
Gợi ý : 
+ Tính tọa độ của các điểm M và N 
+ SD OMN = OM . ON 
Cho HS lên bảng trình bày bài giải .
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải .
HS đọc đề và làm BT 1
a) Ta có 
= 
= 
= 
= 
b) Từ suy ra với mọi điểm G , ta có 
Û 
suy ra 
 Û 
Vậy nếu G là trọng tâm của tam giác BC’D thì G cũng là trọng tâm của tam giác B’CD’
HS đọc đề và làm BT 2 
Giả sử M(x ; 0 ), và N(0 ; y ) . Khi đó 
= (1 ; -2 ) , = (x – 1 ; - 4 ), 
 = (-1 ; y – 4)
Vì và cùng phương nên Þ x = 3 . Vậy M (3 ; 0) 
Vì và cùng phương nên Þ y = 6 . Vậy N (0 ; 6) 
Diện tích D OMN là 
S = OM . ON = .3 . 6 = 9 (đvdt)
Bài 1 : Cho hai hình bình hành ABCD và AB’C’D’ có chung đỉnh A . Chứng minh rằng :
a) 
b) Hai tam giác BC’D và B’CD’ có cùng trọng tâm .
Bài 2 : Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(1 ; 4) , B(2 ; 2 ) . Đường thẳng đi qua A và B cắt trục Ox tại M và cắt trục Oy tại N . Tính diện tích tam giác OMN 
Đsố : M (3 ; 0) , N (0 ; 6) 
Diện tích D OMN là 
S = OM . ON = .3 . 6 = 9 	(đvdt)
21’
HĐ 2 : Ôn tập về tích vô hướng của hai véctơ và các ứng dụng 
Gợi ý : 
+ Tam giác ABC là tam giác gì ? Các cạnh có quan hệ gì ? 
+ Giải hệ phương trình để tìm x và y 
Cho HS lên bảng trình bày bài giải HPT trên và kết luận tọa độ điểm C
GV cho HS làm BT 4 :
Gợi ý : 
a) Dùng hệ thức Hê-rông 
S = 
b) Từ diện tích tam giác ABC ta suy ra độ dài đường cao tương ứng .
Sử dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác để tính AM 
c) Sử dụng công thức để tính R 
Cho 2 HS lên bảng tính S và AM .
Cho tiếp 2 HS lên bảng tính AH và R 
GV nhận xét và hoàn thiện bài giải .
HS đọc đề và làm BT 3 
Ta có tam giác ABC vuông tại C và 
SinA = sin 300 = Þ AB = 2 BC 
và = 900 nên = 0 
Gọi C(x ; y) . Khi đó = (x + 1; y) , 
 = (x – 3 ; y ), AB = 4 , 
BC2 = (x – 3)2 + y2 
Ta có Û 
Û Û 
Vậy C(2 ; ) hoặc C(2 ; )
HS đọc đề và làm BT 4 
a) ta có p = = 21
Theo hệ thức Hê- rông , 
S = 
=
= = 84
b) Ta có S = AH.BC 
Þ AH = 
Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến , ta có 
AM2 = = 184
Þ AM = » 13,6 
c) Ta có S = 
 Þ R = = » 8,1
Bài 3 : Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(-1 ; 0 ) , B(3 ; 0 ) . Tìm điểm C sao cho tam giác ABC có Â = 300 và = 900 
Đsố : C (2 ; ) 
 hoặc C (2 ; )
Bài 4 : Cho D ABC có AB = 13, AC = 15 , BC = 14 .
a) Tính diện tích S của tam giác 
b) Tính đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác .
c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Đsố : 
S = 84 
AH = 12 , 
AM = » 13,6 
R = » 8,1
	d) Hướng dẫn về nhà (3 ’) 
	+ Ôn tập nội dung kiến thức HKI ; Xem lại các dạng bài tập đã giải .
	+ Làm các BT sau :
	Bài 1 : Cho D AOB ,đặt ,.Gọi C, D , E là các điểm sao cho , , 
Hãy biểu thị các véctơ qua các véctơ , .
Chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng .
Bài 2 : Cho ba điểm A(-1 ; 1) , B(3; 1) và C(2;4 ) .
Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
Tìm tọa độ trực tâm H, trọng tâm G và tâm I của đường tròn ngại tiếp D ABC . Chứng tỏ ba điểm I, G , H 
thẳng hàng 
IV.RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet25.doc