Tiết số: 47 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 3
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : +) Các dạng phương trình đường thẳng : tổng quát , tham số , chính tắc , đoạn chắn .
+) Các vectơ : Chỉ phương , pháp tuyến của đường thẳng .
+) Đường tròn , điều kiện tồn tại đường tròn .
+) Kĩ năng : +) Tìm được vectơ chỉ phương , vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
+) Viết được phương trình của đường thẳng , phương trình của đường tròn
+) Tìm được tâm và bán kính của đường thẳng .
+) Điều kiện để đường thẳng là tiếp tuyến với đường tròn .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận , chính xác .
Ngày soạn : / / Tiết số: 47 Bài ÔN TẬP CHƯƠNG 3 I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : +) Các dạng phương trình đường thẳng : tổng quát , tham số , chính tắc , đoạn chắn . +) Các vectơ : Chỉ phương , pháp tuyến của đường thẳng . +) Đường tròn , điều kiện tồn tại đường tròn . +) Kĩ năng : +) Tìm được vectơ chỉ phương , vectơ pháp tuyến của đường thẳng . +) Viết được phương trình của đường thẳng , phương trình của đường tròn +) Tìm được tâm và bán kính của đường thẳng . +) Điều kiện để đường thẳng là tiếp tuyến với đường tròn . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận , chính xác . II. CHUẨN BỊ: GV: phấn màu , bảng phụ treo kiến thức cần ôn tập . HS: SGK , ôn tập các kiến thức cần nhớ . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ(5’) Cho đường thẳng (d) : . Tìm vectơ chỉ phương , vectơ pháp tuyến của (d) . Viết phương trình tổng quát của (d) c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức HĐ 1: ôn tập về đường thẳng GV cho HS làm BT1 (trên bảng phụ) H: Để viết được phương trình tham số của đường thẳng ta cần biết những yếu tố nào ? Nêu công thức tính khoảng cách từ M0(x0 ; y0) đến đường thẳng () : ax + by + c = 0 (a , b không đồng thời bằng 0) ? H: Để biết () cắt cạnh nào của MNP ta cầm phải làm gì ? H: Nêu các bước tính góc của hai đường thẳng ? HS đọc đề BT 1 Tl: Cần biết một điểm đi qua và một VTCP của đường thẳng Tl: Đặt f(x; y) = 3x – 4y + 2 Tính f(xM ; yM) ; f(xN ; yN) ; f(xP ; yP) Nếu tích của hai giá trị nào âm thì () cắt cạnh gồm hai đỉnh đó . Tl: - Tìm hai vectơ chỉ phương hoặc hai vectơ pháp tuyến của chúng . - Tính giá trị tuyệt đối của côsin góc tạo bỡi hai vectơ đó - Suy ra góc tạo bỡi hai đường thẳng cần tìm . Bài 1: Cho đường thẳng (): 3x –4y + 2 = 0 a) Viết phương trình tham số của () b) Cho ba điểm M(3 ;5) , N(-4 ; 0) , P(2 ;1) Tính d(M,) và xét xem () cắt cạnh nào của MNP c) Tính góc tạo bới () với Ox, Oy Giải : a) () đi qua A(-2 ; -1) và có VTCP (4 ; 3) PTTS của () : b) d(M,) = Đặt f(x; y) = 3x – 4y + 2 f(xM ; yM) = 3.3 – 4.5 + 2 = -9 f(xN ; yN) = -12 + 2 = -10 f(xP ; yP) = 6 – 4 + 2 = 4 ta có f(xM ; yM). f(xN ; yN) < 0 ; f(xN ; yN). f(xP ; yP) < 0 . Do đó () cắt hai cạnh MN và NP c) trục Ox có phương trình : y = 0 nên có VTCP = (1 ; 0) , () có = (4 ; 3) Gọi là góc tạo bỡi () và Ox, ta có cos = Gọi là góc tạo bỡi () và Oy, ta có cos = HĐ 2 : Ôn tập về đường tròn . GV cho HS làm Bt2 H: Nêu ĐK để phương trình x2 + y2 + 2ax + 2by + c = 0 là phương trình của đường tròn ? H: Đường thẳng () là tiếp tuyến của đường tròn (C2) khi nào ? HS đọc đề BT2 TL: pt là pt của đường tròn a2 + b2 – c > 0 HS áp dụng hệ thức trên để tìm m TL: Khi d(I,) = R , trong đó I, R là tâm và bán kính của đường tròn (C2) Bài 2: Cho phương trình : x2 + y2 + mx – 2(m +1)y + 1 = 0 (1) a) Tìm m để (1) là phương trình của đường tròn . b) Với m = 2 , hãy tìm tâm và bán kính của đường tròn (C2) c) Tìm a để đường thẳng () : ax –y – 2 = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (C2) Giải : a) (1) là phương trình của đường tròn hoặc m > 0 b) Với m = 2 , (C2) : x2 + y2 + 2x –6y + 1 = 0 có tâm I(-1 ; 3) , bán kính R = 3 c) đường thẳng () là tiếp tuyến của (C2) khi và chỉ khi d(I,) = R a = d) Hướng dẫn về nhà (3’): +) Nắm vững phương trình đường thẳng và các vectơ liên quan . +) Nắm vững ĐK để một phương trình là phương trình của đường tròn , tìm tâm và bán kính của đường tròn . ĐK để đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn . +) Tiếp tục ôn tập về các đường cônic . IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: