Giáo án Hóa học 10 - Kì II - Tiết 48: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Hóa học 10 - Kì II - Tiết 48: Kiểm tra 1 tiết

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hệ thống hoá kiến thức về nhóm halogen, khắc sâu kiến thức về nhóm halogen

- Kiểm tra quá trình tích luỹ kiến thức của học sinh

2. Kỹ năng:

- Đánh giá kĩ năng viết phương trình phản ứng hoá học, xác định chất oxi hoá, chất khử, cân bằng các phản ứng hoá học

- Giải được các bài tập có liên quan: bài tập nhận biết, phân biệt các chất, các bài toán

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1899Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Kì II - Tiết 48: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày giảng
Lớp
Sĩ số
10A1
10A2
10A3
10A4
Tiết 48: 	KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Hệ thống hoá kiến thức về nhóm halogen, khắc sâu kiến thức về nhóm halogen
- Kiểm tra quá trình tích luỹ kiến thức của học sinh
2. Kỹ năng: 
- Đánh giá kĩ năng viết phương trình phản ứng hoá học, xác định chất oxi hoá, chất khử, cân bằng các phản ứng hoá học
- Giải được các bài tập có liên quan: bài tập nhận biết, phân biệt các chất, các bài toán
3. Thái độ: ý thức làm việc khoa học, đam mê học tập cho học sinh
II. Chuẩn bị: HS làm bài tập và ôn lý thuyết 
	GV: Đề kiểm tra
III. Phương pháp: KTra TNKQ
Thiết kế ma trận
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái quát nhóm Halogen
3
0,75
1
0,25
1
0,5
5
1,5
Clo- Hợp chất của Clo
4
1
3
0,75
1
0,25
1
3
9
5
Flo- Brom- Iot
2
0,5
2
0,5
1
2,5
5
3,5
Tổng
 9 
2,25
8
4,5
2
3.25
19
10
Họ và tên: Ngày tháng năm
Lớp:
KIỂM TRA
Môn: Hoá học
Thời gian: 45 phút
 Điểm Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm khách quan (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các phản ứng hoá học các halogen
 A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. Chỉ thể hiện tính khử
 C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. Không thể hiện tính khử
Câu 2:Trong các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra?
 A. B. 
 C. D. 
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau
Hệ số cân bằng của HCl là 
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 4: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần?
 A. HCl. HBr, HI, HF. B. HBr, HI, HF, HCl.
 C. HI, HBr, HCl, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây không được đựng trong bình thuỷ tinh?
 A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.
Câu 6: Iot tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu 
 A. Vàng. B. Tím. C. Xanh. D. Nâu đỏ.
Câu 7: Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là
A. I, Br, Cl, F. B. Cl, Br, F, I. C. Br, Cl, F, I. D. F, Cl, Br, I.
Câu 8: Nước Gia – ven là hỗn hợp của những chất nào?
 A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NạClO, H2O.
 C. NaCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 9: Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào dưới đây
 A. Quỳ tím. B. Thuỷ tinh. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 10: Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo?
 A. NaBr, NaI, NaOH. B. KF, KOH, H2O.
 C. N2, H2O, NaI. D. Fe, O2, K.
Câu 11: Cho phản ứng sau: 
Clo có vai trò là
 A. Chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá và chất khử.
 C. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá không là chất khử.
Câu 12: Hỗn hợp Cl2 và H2 tạo thành hỗn hợp nổ với tỷ lệ số mol tương ứng là
 A. 1: 1. B. 1: 1. C. 2: 1. D. 1: 3.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây:	A. KMnO4. B. MnO2. C. KCl. D. HCl.
Câu 14: Clorua vôi có công thức là
 A. CaCl2. B. CaOCl. C. CaOCl2. D. Ca(OH)2.
Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm Halogen là 
 A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np6nd1
Câu 16: Đổ dung dịch AgNO3 và dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
 A. NaF. B. NaI. C. KBr. D. HCl.
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. 
(5)
 Nước Gia - Ven
 Clorua vôi
 Câu 2 (3 điểm)Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24lít khí (đktc). Tính khối lượng của các chất trong hỗn hợp và thể tích dung dịc HCl đã dùng.
Bài làm
Đáp án: 
01
09
02
10
03
11
04
12
05
13
06
14
07
15
08
16

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 48 Kiểm tra 1 tiết.doc