Giáo án Hóa học 10 - Tiết 26: Luyện tập: liên kết hoá học

Giáo án Hóa học 10 - Tiết 26: Luyện tập: liên kết hoá học

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức

HS nắm vững: Lin kết ion, lin kết cộng hố trị.

· Sự hình thnh một số loại phn tử.

· Đặc điểm cấu trúc và liên kết của ba loại tinh thể.

2. Kĩ năng

 HS vận dụng:

· Xác định hoá trị và số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất và hợp chất.

· Dùng hiệu độ âm điện để phân loại một cách tương đối loại liên kết hoá học.

3. Thái độ - tình cảm

· Gio dục ý thức thận trọng khi giải bi tập.

II. CHUẨN BỊ

 GV: Cu hỏi v bi tập, bảng phụ

 HS: Chuẩn bị trước nội dung bài luyện tập ở nhà.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp

2. Kiểm tra bi cũ

3. Bi mới

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 2311Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Tiết 26: Luyện tập: liên kết hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/12/2008
Ngày dạy:
Tiết 26. LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HỐ HỌC(t1)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức 
HS nắm vững: Liên kết ion, liên kết cộng hố trị.
Sự hình thành một số loại phân tử.
Đặc điểm cấu trúc và liên kết của ba loại tinh thể.
2. Kĩ năng
 HS vận dụng: 
Xác định hố trị và số oxi hố của nguyên tố trong đơn chất và hợp chất.
Dùng hiệu độ âm điện để phân loại một cách tương đối loại liên kết hố học. 
3. Thái độ - tình cảm 
Giáo dục ý thức thận trọng khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
 GV: Câu hỏi và bài tập, bảng phụ
 HS: Chuẩn bị trước nội dung bài luyện tập ở nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt dộng 1
GV: Tổ chức cho HS thảo luận vấn đề về liên kết hố học. (Giải bài tập 2 SGK).
Kiến thức cần nắm vững
HS: thảo luận làm bài
So sánh
Liên kết cộng hố trị
Khơng cực
Liên kết cộng hố trị
cĩ cực
Liên kết ion
Giống nhau về mục đích
Các nguyên tử kết hợp với nhau để tạo ra cho mỗi nguyên tử lớp e ngồi cùng bền vững giống cấu trúc của khí hiếm (2e hoặc 8e)
Khác nhau về cách hình thành liên kết
Dùng chung e. cặp e khơng bị lệch.
Dùng chung e. cặp e bị lệch về phía nguyên tử cĩ độ âm điện lớn hơn.
Cho và nhận e.
Thường tạo nên 
Giữa những nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.
Giữa phi kim mạnh yếu khác nhau.
Giữa kim loại và phi kim.
Nhận xét
Liên kết cộng hố trị cĩ cực là dạng trung gian giữa liên kết cộng hố trị khơng cực và liên kết ion.
GV: Sử dụng bảng phụ so sánh trên để củng cố kiến thức và sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2
GV: Tổ chức cho HS thảo luận vấn đề về mạng tinh thể. (Giải bài tập 6 SGK).
a. Lấy thí dụ về tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.
b. So sánh nhiệt độ nĩng chảy của các loại tinh thể đĩ. Giải thích ?
c. Tinh thể nào dẫn điện được ở trạng thái rắn ? Tinh thể nào dẫn điện được khi nĩng chảy và khi hồ tan trong nước ? 
HS: Thảo luận nhĩm 7 phút, các nhĩm trình bày kết quả của nhĩm mình.
a. Thí dụ ba loại tinh thể: ion, nguyên tử, phân tử.
Tinh thể ion: NaCl, MgO, CsCl, CsBr
Tinh thể nguyên tử: Kin cương
Tinh thể phân tủ: Băng phiến, iot, nước đá...
b. So sánh nhiệt độ nĩng chảy của ba loai tinh thể:
Lực hút tĩnh điện giữa các ion ngược dấu lớn nên tinh thể ion rất bền vững. Các hợp chất ion đều khá rắn, khĩ bay hơi, khĩ nĩng chảy.
Lực liên kết cộng hố trị trong tinh thể nguyên tử rất lớn, vì vậy tinh thể nguyên tử đều bền vững, khá cứng, khĩ nĩng chảy, khĩ bay hơi.
Trong tinh thể phân tử, các phân tử hút nhau bằng lực tương tác ỵếu giữa các phân tử. Vì vậy tinh thể phân tử dể nĩng chảy, dể bay hơi.
c. Khơng cĩ tinh thể nào dẫn được điện ở trạng thái rắn, tinh thể ion dẫn được điện khi nĩng chảy và khi hồ tan trong nước.
Hoạt dộng 3
GV: Tổ chức cho HS thảo luận vấn đề về điện hố trị. (Giải bài tập 7 SGK).
Xác định điện hố trị các nguyên tố nhĩm VIA, VIIA trong các hợp chất với các nguyên tố nhĩm IA
Hoạt dộng 4
GV: Tổ chức cho HS thảo luận vấn đề về hố trị cao nhất với oxi và hố trị với hidro trong bảng tuần hồn. (Giải bài tập 8 SGK).
a. Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hồn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố sau đây những nguyên tố nào cĩ cùng hố trị trong các oxit cao nhất: Si, P, Cl, S, C, N, Se, Br.
b. Những nguyên tố nào sau đây cĩ cùng hố trị trong các hợp chất khí với hidro:
 P, S, F, Si, Cl, N, As, Te
HS: Các nguyên tố kim loại thuộc nhĩm IA cĩ 1e ở lớp ngồi cùng nên cĩ thể nhường đi 1e cĩ điện hố trị là 1+.
Các nguyên tố phi kim thuộc nhĩm VIIA, VIA cĩ 7e, 6e ở lớp ngồi cùng cĩ thể nhận thêm 1e, 2e vào lớp ngồi cùng nên cĩ điện hố trị là 2-, 1-.
HS: Thảo luận nhĩm 5 phút
a. Những nguyên tố cĩ cùng hố trị trong các oxit 
cao nhất:
 RO2 R2O5 RO3 R2O7 
 Si, C P, N S, Se Cl, Br
b. Những nguyên tố cĩ cùng hố trị trong các hợp chất khí với hidro:
 RH4 RH3 RH2 RH1
 Si N, P, As S, Te F, Cl
Củng cố: Sử dụng bài tập 1 để củng cố bài
Dặn dị: Ơn tập và làm bài tập SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 27.doc