A– TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
* Kích thước và khối lượng nguyên tử :
– Đường kính nguyên tử khoảng 10–10m
Chú ý: nhớ : 1nm = 10–9m ; 1Ǻ = 10–10m ; 1nm = 10Ǻ
– Nguyên tử hidro có bán kinh nhỏ nhất khoảng 0,053 nm.
– Đường kính hạt nhân vào khoảng 10–5 nm.
– Đường kính electron và proton khoảng 10–8nm.
* Hạt nhân : Proton (p) : điện tích = 1+ ; khối lượng 1u
Nơtron (n): điện tích = 0 ; khối lượng 1u
* Vỏ nguyên tử:
Electron (e): điện tích =1– ; khối lượng : 5,5.10–4u
CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ BÀI 1 : THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ A– TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN: * Kích thước và khối lượng nguyên tử : – Đường kính nguyên tử khoảng 10–10m Chú ý: nhớ : 1nm = 10–9m ; 1Ǻ = 10–10m ; 1nm = 10Ǻ – Nguyên tử hidro có bán kinh nhỏ nhất khoảng 0,053 nm. Đường kính hạt nhân vào khoảng 10–5 nm. Đường kính electron và proton khoảng 10–8nm. * Hạt nhân : Proton (p) : điện tích = 1+ ; khối lượng 1u Nơtron (n): điện tích = 0 ; khối lượng 1u * Vỏ nguyên tử: Electron (e): điện tích =1– ; khối lượng : 5,5.10–4u B– BÀI TẬP: 1.1 Khái niệm "nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất không thể phân chia được nữa " xuất hiện ở thời kỳ : Sau khi tìm ra electron. Sau khi tìm ra proton. Sau khi tìm ra nơtron. Từ trước công nguyên. 1.2 Người tìm ra nguyên tử có cấu tạo rỗng là: A. Tôm-xơn. B. Chat-Uých. C. Rơ-dơ-pho. D. Bo. 1.3 Người tìm ra electron là : A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo. 1.4 Người tìm ra proton là : A. Tôm-xơn. B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo. 1.5 Người tìm ra nơtron là: A. Tôm-xơn. B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo. 1.6 Chọn câu phát biểu đúng: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron mang điện dương và các hạt proton không mang điện. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang điện. 1.7 Chọn câu Đúng : Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử . Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân . Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n. Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khích nhau thành một khối bền chặt. 1.8 Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng nguyên tử : 1 u là khối lượng của 6,02. 1023 nguyên tử cacbon. 1 u có gía trị bằng 1/12 gam. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon đồng vị 12. 1.9 Proton có kích thước, khối lượng và điện tích như sau: A. 0,053 nm ; 1u và 0. B. 10–8 nm ; 1u ; 1+. C. 0,053 nm ; 0,00055u và 1– . D. 10–8 nm ; 0,00055u và 1–. 1.10 Nơtron có kích thước , khối lượng và điện tích như sau : A. 0,053nm ; 1u và 0. B.10–8nm; 0,00055u và 1– C. 10–8nm ; 1u và 0. D.0,053nm; 0,00055u; 1– 1.11 Electron có kích thước , khối lượng và điện tích như sau : 0,053nm; 0,00055u và 1– B. 0,053nm; 1u và 0. 10–8nm; 1u và 1+. D. 10–8nm ; 0,00055u và 1–. 1.12 Nguyên tử hidro có kích thước,khối luợng và điện tích như sau : 0,053nm; 0,00055u và 1–. B. 0,053nm ; 1u ; và 0. C. 10–8nm ; 0,00055u và 1+. D. 10–8nm; 1u và 0. 1.13 Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử : A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học . B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích. C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau . 1.14 Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. electron và proton. B. nơtron và electron. C. proton và nơtron. D. electron, proton và nơtron. 1.15 Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. proton và electron. B. nơtron và electron. C. nơtron và proton . D. nơtron, proton và electron. 1.16 Cho biết 1u = 1,6605.10–27kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử oxi ra kilogram. ĐS: 2,6566.10–26 kg. 1.17 Cho biết khối lượng nguyên tử cacbon gấp 11,905 lần khối lượng nguyên tử hidro. Hãy tính nguyên tử khối của hidro ra u và gam. Biết rằng nguyên tử khối của cacbon bằng 12. (cho 1u = 1,66.10–24g). ĐS: 1,008 u ; 1,673.10–24g. 1.18 Khi điện phân nước, người ta xác định được là ứng vơi1g hidro sẽ thu được 7,936g oxi. Hỏi môt nguyên tử oxi có khối lượng gấp bao nhiêu lần khối lượng của 1 nguyên tử hidro. ĐS: 7,936 . 2 lần. 1.19 Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng bằng: mBe = 9,012 u và mO = 15,999 u Hãy tính các khối lượng đó ra gam. ĐS: mBe = 14,964.10–24g mO = 26,566.10–24 g. 1.20 Theo định nghĩa, số Avogadro là một số bằng số nguyên tủ đồng vị cacbon-12 có trong 12g đồng vị cacbon-12. Số Avogadro được ký hiệu là N với N = 6,0221415.1023, thường lấy là 6,022.1023. a) hãy tính khối lượng của một nguyên tử đồng vị cacbon-12. b) Hãy tính số nguyên tử có trong 1g đồng vị cacbon-12. ĐS: mC = 1,9927.10–23 g và n = 5,018.1022 nguyên tử. BÀI 2 : HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: * Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton = số electron.= Z * Số Khối A : A = Z + N * Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điên tích hạt nhân . * Kí hiệu nguyên tử : B. BÀI TẬP: 1.21 Tìm câu phát biểu sai : A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân. B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử. C. Tổng số proton và electron được gọi là số khối. D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron . 1.22 Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử : A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất , không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học . B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích. C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy. D. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau . 1.23 Trong nguyên tử , ta sẽ biết số p, n, e nếu : A. Biết số p và e. B. Biết số p và n. C. Biết số e và n. D. Biết số Z và A. 1.24 Ký hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X ? Hãy chọn đáp án đúng : A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử X C. Số khối của nguyên tử X. D. Số proton, số nơtron và số electron trong nguyên tử. 1.25 Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng ? Nguyên tố hóa học là những nguyên tử : có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối. C. có cùng số nơtron. D. có cùng số khối. 1.26 Trong nguyên tử , ta sẽ biết số p, n, e nếu : A. Biết số p và e. B. Biết số p và n. C. Biết số e và n. D. Biết số Z và A. 1.27 Chọn câu đúng khi nói về số khối của nguyên tử : Số khối là khối lượng của một nguyên tử . Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. Số khối mang điện dương . Số khối có thể không nguyên. 1.28 Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học vì nó : là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hóa học. là kí hiệu của một nguyên tố hóa học . cho biết tính chất của một nguyên tố hóa học là tổng số proton và nơtron trong nhân. 1.29 Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử nitơ : Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton = số nơtron. Chỉ có nguyên tử nitơ mới có số khối = 14. 1.30 Khi nói về số khối, điều nào sau đây luôn luôn đúng ? Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton và nơtron. Trong nguyên tử , số khối bằng nguyên tử khối. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số các hạt proton, nơtron và electron. 1.31 Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng : A. số khối. B. số nơtron. C. số proton. D. số nơtron và proton 1.32 Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết : A. số khối A. B. nguyên tử khối của nguyên tử C. số hiệu nguyên tử Z . D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân. 1.33 Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử nguyên tố X bằng : A. 3 B. 4. C. 6. D. 7. 1.34 Nguyên tử đồng có kí hiệu là ( đồng vị không bền ), vậy số hạt nơtron trong 64g đồng là : A. 29. B. 35.6,02.1023 C. 35. D. 29.6,02.1023. 1.35 Nguyên tử đồng có kí hiệu . Số hạt electron trong 64g đồng là : A. 29.6,02.1023. B. 35.6,02.1023. C. 29. D. 35. 1.36 Nguyên tử Rubidi có kí hiệu là . Số hạt nơtron trong 85g Rb là : A. 37. B. 48. C. 48.6,02.1023. D. 37.6,02.1023. 1.37 Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amoni nitrat bằng : A. 5,418.1022. B. 5,418.1021. C. 6,02.1022. D. 3,01.1023. 1.38 Nguyên tủ là phần tử nhỏ nhất của chất: A. không mang điện. B. mang điện tích dương. C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện. 1.39 Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 electron và 8 nơtron ? A. . B. . C. D. 1.40 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 58, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron. Tính Z và A của nguyên tố X. Đáp số: Z = 19 ; A = 39. 1.41 Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Đáp số: Z = 26 ; A= 56 ; kí hiệu 1.42 Hãy xác định điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron, nguyên tử khối của các nguyên tử sau : , , 1.43 Cho các nguyên tố X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của mỗi nguyên tố khác nhau không quá 1 đơn vị. hãy xác định các nguyên tố và viết ký hiệu của các nguyên tố . Đáp số: ; ; 1.44 Khi cho hạt nhân bắn phá vào hạt nhân người ta thu được một proton và một hạt nhân X. Hỏi số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân Z của hạt nhân X và cho biết X là nguyên tố gì ? Đáp số: Z = 8 , A = 17, oxi. BÀI 3 : ĐỒNG VỊ-NGUYÊN TỬ KHỐI- NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT: * Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng cũng khác nhau. * Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử. * Nguyên tử khối trung bình: Trong đó: A, B là nguyên tử khối của đồng vị A, B. a, b là % số nguyên tử của đồng vị A và B. Trong đó: A,B là nguyên tử khối của đồng vị A, B. a, b là số nguyên tử của đồng vị A và B. B. BÀI TẬP: 1.45 Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây : A. Số nơtron. B. Số electron hóa trị. C. Số proton. D. Số lớp electron. Chọn đáp án đúng. 1.46 Hidro có 3 đồng vị : ; ; . Oxi có 3 đồng vị là: ; ; . Hỏi trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có khối lượng phân tử nhỏ nhất là bao nhiêu u ? A. 20. B. 19. C. 18. D. 17. 1.47 Chọn định nghĩa đúng về đồng vị : A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron. 1.48 Hidro có 3 đồng vị : , , Oxi có 3 đồng vị: , , Số phân tử H2O được hình thành là : A. 6 phân tử. B. 12 phân tử. C. 18 phân tử. D. 10 phân tử. 1.49 Nguyên tố clo có 2 kí hiệu : và . Tìm câu trả l ... % tối thiểu cần dùng. c/ Tính khối lượng hh muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng. 5.71 Cho 0,54g kim loại R (hóa trị không đổi) tác dụng với dd HCl dư thu được 672cm3 khí H2 (đktc). Xác định R. 5.72 Cho 10,8 g kim loại hóa trị 3 tác dụng với khí Cl2 tạo thành 53,4g clorua kim loại. a/ Xác định tên kim loại. b/ Tính lượng MnO2 và V dd HCl 37% (d = 1,19g/ml) để điều chế khí Clo dùng trong phản ứng trên. Biết Hiệu suất phản ứng là 80%. 5.73 Hòa tan hoàn toàn 14,2g hỗn hợp Fe, CuO vào 100ml dd HCl thì thu được 1,68 lít khí A (đktc) và dd B. a/ Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính CM của dd HCl. c/ Tính CM của mỗi muối trong dd B (xem như V dd không thay đổi) 5.74 Muối ăn bị lẫn các tạp chất Na2SO4, MgCl2. CaCl2 và CaSO4 Hãy trình bày PPHH để loại bỏ các tạp chất. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 5.75 Cho hh A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) không màu và chất rắn không tan B. Dùng dd H2SO4 đặc, nóng để hòa tan chất rắn không tan B thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) a/ Viết các pthh xảy ra. b/ Tính khối lượng hh A ban đầu. Đáp số: 12,4(g) 5.76 A và B là 2 dung dịch axit clohidric có nồng độ khác nhau. Trộn lẫn 1 lít A với 3 lít B, ta được 4 lít dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0,1M. Trộn lẫn 3 lít A với 1 lít B, ta được 4 lít dd E. Cho 80ml dd E tác dụng với dd AgNO3 (lấy dư) thu được 2,87g kết tủa. Tính nồng độ mol của các dd A, B, D, E. Đáp số : A: 0,3M ; B: 0,1M ; D: 0,15M ; E: 0,25M .. Bài 32: HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA CLO A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN 1/ Các axit có oxi của Clo: HClO HClO2 HClO3 HClO4 Tính bền và tính axit tăng Khả năng oxi hóa tăng 2/ Nước Gia-ven: Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O Nước Gia-ven 3/ Clorua vôi: - 1 Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Clorua vôi Cl + 1 Công thức cấu tạo của clorua vôi: Ca Cl O Các chất NaClO, CaOCl2 có tính oxi hóa mạnh. Sử dụng chúng để sát trùng và tẩy màu. 4/ Muối Clorat: to 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O Ở trạng thái rắn, kali clorat là chất oxi hóa mạnh. Phôtpho bốc cháy khi được trộn với KClO3 B/ BÀI TẬP 5.77 Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O Phát biểu nào sau đây đúng với các nguyên tử Clo? A. Bị oxi hóa B. Bị khử C. không bị oxi hóa, không bị khử D. Vừa oxi hóa, vừa khử 5.78 Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O Clo đóng vai trò nào? Là chất khử Là chất oxi hóa không là chất oxi hóa, không là chất khử Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 5.79 Clorua vôi là loại muối nào sau đây? A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit D. Clorua vôi không phải là muối 5.80 Trong các hợp chất của Clo sau đây thì hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO 5.81 Trong các axit có oxi của Clo sau đây thì axit nào có tính axit mạnh nhất? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO 5.82 Axit cloric có công thức nào sau đây? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO 5.83 Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây? A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO 5.84 Số oxi hóa của Clo trong axit pecloric là: A. +3 B. +5 C. +7 D. – 1 5.85 Tính tẩy màu, sát trùng của clorua vôi là do nguyên nhân nào sau đây? A. Do clorua vôi dễ bị phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh B. Do clorua vôi phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh C. Do trong phân tử clorua vôi chứa nguyên tử clo với số oxi hóa +1 có tính oxi hóa mạnh D. Cả A, B, C 5.86 Nước gia-ven là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O 5.87 Cho 50g khí clo có thể tích bao nhiêu ở đktc? A. 15,77 lít B. 17,4 lít C. 16 lít D. 1200 lít 5.88 Cho 1,84 lít (đktc) Hidro clorua qua 50ml dd AgNO3 8% (D = 1,1 g/ml). Nồng độ của chất tan HNO3 trong dd thu được là bao nhiêu? A. 8,35% B. 6,58% C. 3,85% D. 2,74% 5.89 Trong phản ứng : CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 ↑ + H2O Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 đóng vai trò : A. Chất khử. B. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. C. Chất oxi hóa. D. Không là chất khử, không là chất oxi hóa 5.90 Tìm câu sai khi nói về clorua vôi : Công thức phân tử của clorua vôi là CaOCl2. Clorua vôi là muối hỗn hợp. Ca(OCl)2 là công thức hỗn tạp của clorua vôi. D. Clorua vôi có hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Javel 5.91 Tìm phản ứng sai: to cao A. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl to thường B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 3H2O + 5KCl to cao C. Cl2 + 2NaOH NaClO + H2O + NaCl D. 3Cl2 + 6NaOH NaClO3 + 5NaCl + 3H2O Phần dẫn này dùng để trả lời các câu hỏi 5.92 ; 5.93 : Clorua vôi có công thức cấu tạo là : Cl Ca O – Cl 5.92 Trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxi hóa là : A +1. B. –1 . C. 0 D. –1 và +1. 5.93 Trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxi hóa là : A. +1 . B. –1 C. 0. D. –1 và +1. 5.94 Số oxi hóa của clo trong phân tử CaOCl2 là: A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1.. 5.95 Khi nung nóng, kali clorat đồng thời bị phân hủy theo phản ứng (1) và (2) : (1) KClO3(r) → KCl(r) + O2 (k) (2) KClO3(r) → KClO4(r) + KCl(r). Câu nào diễn tả đúng về tính chất của KClO3 ? KClO3 chỉ có tính oxi hóa . KClO3 chỉ có tính khử. KClO3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. KClO3 không có tính oxi hóa, không có tính khử. 5.96 Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau: a/ Cl2 + H2O HCl + HClO b/ CaOCl2 + HCl CaCl2 + Cl2 + H2O c/ Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O d/ HCl + KClO3 KCl + Cl2 + H2O e/ NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO f/ CaOCl2 CaCl2 + O2 Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử, vai trò của các chất tham gia phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng. 5.97 Trong phòng thí nghiệm có canxi oxit, nước, mangan ddioxxit, H2SO4 70% (D = 1,61 g/m3) và NaCl. Hỏi cần phải dùng các chất gì và với lượng chất là bao nhiêu để điều chế 254g clorua vôi? 5.98 Bổ túc các phương trình phản ứng sau: HCl + MnO2 (A) + (B) rắn + (C) lỏng (A) + (C) (D) + (E) (D) + Mn (B) + (F) (F) + (A) (D) (F) + (E) (C) (A) + Ca(OH)2 (G) + (H) + (C) (D) + Ca(OH)2 (G) + (C) (H) (G) + (E) 5.99 Hoàn thành chuỗi biến hóa sau đây: a/ Nước gia-ven NaCl Cl2 HClO HCl AgCl Ag b/ NaCl HCl Cl2 KClO3 KCl Cl2 CaOCl2 5.100 Viết pt phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất clorua vôi từ đá vôi và muối ăn. 5.101 Hãy cho biết sự biến đổi trong dãy HClO → HClO2 → HClO3 → HClO4 về tính axit và tính oxi hóa. 5.102 Nhiên liệy rắn dùng cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm. Khi được đốt đến trên 200oC, amoni peclorat nổ: 2NH4ClO4 → N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O. Mỗi lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni peclorat. Giả sử tất cả oxi sinh ra tác dụng với bột nhôm, hãy tính khối lượng nhôm dự phản ứng với oxi và khối lượng nhôm oxit sinh ra. Đáp số: 230 tấn nhôm ; 434 tấn nhôm oxit. 5.103 Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dungdịch HCl lấy dư. Toàn bộ khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 145,8g dung dịch NaOH 20% ( ở nhiệt độ thường ) tạo ra dung dịch A. Hỏi dung dịch A có chứa những chất tan nào ? Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan đó . Đáp số : NaCl: 7,31% ; NaClO: 9,31% ; NaOH : 8,1%. 5.104 Thổi khí clo đi qua dung dịch natri cacbonat, người ta thấy có khí cacbonic thoát ra. Hãy giải thích hiện tượng bằng các phương trình hóa học. 5.105 H×nh vÏ sau biÓu diÔn thÝ nghiÖm tÝnh tÈy mµu cña clo Èm. H·y dù ®o¸n hiÖn tîng x¶y ra khi : §ãng khãa K ? Më khãa K ? . 5.106 §Ó thu khÝ clo trong phßng thÝ nghiÖm, ngêi ta sö dông dông cô nµo sau ®©y? H×nh 1 H×nh 2 H×nh 3 H2O A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Tất cả đều sai 5.107 Khi më vßi níc m¸y, nÕu chó ý mét chót sÏ ph¸t hiÖn mïi l¹. §ã lµ do níc m¸y cßn lu gi÷ vÕt tÝch cña chÊt s¸t trïng. §ã chÝnh lµ clo vµ ngêi ta gi¶i thÝch kh¶ n¨ng diÖt khuÈn lµ do: A. Clo ®éc nªn cã tÝnh s¸t trïng. B. Clo cã tÝnh oxi ho¸ m¹nh. C. Clo t¸c dông víi níc t¹o ra HClO chÊt nµy cã tÝnh oxi ho¸ m¹nh . D. Mét nguyªn nh©n kh¸c. Chän ®¸p ¸n ®óng. 5.108 Ngêi ta cã thÓ s¸t trïng b»ng dung dÞch muèi ¨n NaCl, ch¼ng h¹n nh hoa qu¶ t¬i, rau sèng ®îc ng©m trong dung dÞch NaCl tõ 10 - 15 phót, tríc khi ¨n. Kh¶ n¨ng diÖt khuÈn cña dung dÞch NaCl lµ do: A. dung dÞch NaCl cã thÓ t¹o ra ion Cl- cã tÝnh khö. B. vi khuÈn bÞ mÊt níc do thÈm thÊu. C. dung dÞch NaCl ®éc. D. mét lÝ do kh¸c. Chän ®¸p ¸n ®óng. 5.109 Axit clohi®ric cã thÓ tham gia ph¶n øng oxi ho¸- khö víi vai trß: A. ChÊt khö B. chÊt oxi ho¸ C. m«i trêng D. A, B vµ C ®Òu ®óng. Chän ®¸p ¸n ®óng. 5.110 Kali clorat tan nhiÒu trong níc nãng nhng tan Ýt trong níc l¹nh. HiÖn tîng nµo x¶y ra khi cho khÝ clo ®i qua níc v«i d ®un nãng, lÊy dung dÞch thu ®îc trén víi KCl vµ lµm l¹nh: A. Kh«ng cã hiÖn tîng g× x¶y ra. B. Cã chÊt khÝ tho¸t ra mµu vµng lôc. C. Mµu cña dung dÞch thay ®æi. D. Cã chÊt kÕt tña kali clorat. Chän ®¸p ¸n ®óng. ĐÁP ÁN CHƯƠNG I : 1D, 2C, 3A, 4B, 5C, 6D, 7A, 8D, 9B, 10C,11D, 12B, 13C, 14C, 15D, 21C, 22C, 23D, 24D, 25A, 26D, 27B, 28A, 29B, 30B, 31C, 32D, 33D, 34B, 35A, 36C, 37A, 38A, 39A, 45A, 46C, 47D, 48C, 49C, 50B, 51D, 52B, 53B, 54C, 55C, 56D, 57B, 58C, 59B, 69B, 70B, 71B, 72A, 73B, 74C, 75A, 76B, 77D, 78A, 79B, 82B, 83D, 84B, 85B, 86D, 87B, 88C, 89C, 90D, 91C, 92B, 93A, 94B, 95D, 96B, 97C, 98D, 99A, 100B, 101C, 102B, 103D, 104C, 105B, 106B, 107C, 108A, 109C, 110A, 111D, 112C, 113B, 114A, 115B, 116C, 117B, 118B, 119C, 120B, 121A, 122D, 123D, 124A, 125B, 126C. CHƯƠNG II : 1C, 2B, 3A, 4D, 5C, 6A, 7B, 8C, 9C, 10A, 11B, 12C, 13C, 14A, 15B, 16D, 17B, 18A, 19B, 20B, 21D, 23C, 24D, 25D, 26A, 27C, 28C, 29A, 30A, 31C, 32D, 33C, 34C, 35B, 36C, 27C, 38C, 39D, 40B, 41D, 42D, 43B, 44D, 45B, 46C, 47B, 48D, 49B, 50A, 51D, 52D, 53A, 54C, 55B, 56B, 57B, 58C, 59C, 60D, 61B, 62C, 63D, 64C, 65A, 66D, 67C, 68A, 69B, 70C, 71A, 72D, 73B, 74A, 75B, 76A, 77C. CHƯƠNG III : 1D, 2D,3B, 4C, 5B, 6C, 7B, 8D, 9C, 10A, 11B, 12C, 13D, 14A, 15C, 16C, 17B, 18D, 19B, 20D, 21B, 22C, 23C, 24C 25D, 26D, 27B, 28A, 29C, 30B, 31A, 32C, 33D, 34C, 35C, 36D, 37B, 38C, 39D, 40A, 41C, 42D, 43D, 44C, 45D, 46B, 47D, 48D, 49C, 50C, 51B, 52B, 53C, 54B, 55B, 56A, 57C, 58A, 59D, 60B, 61B, 62A, 63D, 64C, 65B, 66C, 67D, 68C, 69A, 70A, 71A, 72B. CHƯƠNG IV : 1A, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7C, 8A, 9B, 10A, 11D, 12C, 13D, 14D, 15C, 16C, 17B, 18D, 19A, 20D, 21D, 22C, 23B, 24D, 25B, 26A, 27A, 28B, 29C, 30B, 31C,32C, 33B, 34C, 35A, 36D, 37A, 38D, 39C, 40C,41D, 42C, 43C, 44C, 45C, 46D, 47C, 48A, 49A, 50D, 51D, 52D, 53D, 54C, 55B, 56B, 57D, 58C, 59B, 60C. CHƯƠNG V : 1D, 2C, 3D, 4A, 5B, 6C, 7C, 8B, 9D, 10D, 11C, 16B, 17A, 18B, 19C, 20B, 21B, 22B, 23B, 24B, 25D, 26B, 27C, 28A, 29C, 30B, 31D, 32D, 33B, 34C, 35B, 36A, 37C, 38B, 39A, 40D, 41D, 42C, 43C, 44B, 51B, 52B, 53B, 54A, 55C, 56B, 57C, 58C, 59C, 60D, 61C, 63A, 64C, 65B, 66D, 67D, 68A, 77D, 78D, 79B, 80D, 81A, 82B, 83D, 84C, 85C, 86B, 87A, 88C, 89B, 90C, 91A, 92B, 93A, 94D, 95C, 106A, 107C, 108B, 109D, 110D.
Tài liệu đính kèm: