I - M ục tiêu bài học.
1 - Kiến thức :
- Kiểm tra trắc nghiệm: Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của hs, để từ đó có phương pháp dạy phù hợp. Chuẩn bị cho thi học kì II.
2 - Kĩ năng:
- Nhận biết, giải các dạng bài tập trắc nghiệm.
3 - Thái độ:
- Nhắc ý thức thức tự giác trong học tập.
- H/s cần có ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.
II - Phần chuẩn bị của GV và HS.
1-GV:Đề và đáp án
2-HS: ôn lại kiến thức ở nhà và làm bài tập ở nhà.
III – Nội dung đề
* Dạy nội dung bài kiểm tra (45’).
Soạn 20/09/2010 Giảng 22/09/2010 lớp 10A9 Giảng 23/09/2010 lớp 10A7 Giảng 25/2010 lớp 10A6,8,10 Tiết 12 KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn : Hóa học I - M ục tiêu bài học. 1 - Kiến thức : - Kiểm tra trắc nghiệm: Nhằm đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của hs, để từ đó có phương pháp dạy phù hợp. Chuẩn bị cho thi học kì II. 2 - Kĩ năng: - Nhận biết, giải các dạng bài tập trắc nghiệm. 3 - Thái độ: - Nhắc ý thức thức tự giác trong học tập. - H/s cần có ý thức tự giác trong giờ kiểm tra. II - Phần chuẩn bị của GV và HS. 1-GV:Đề và đáp án 2-HS: ôn lại kiến thức ở nhà và làm bài tập ở nhà. III – Nội dung đề * Dạy nội dung bài kiểm tra (45’). GV: Trước khi tiến hành kiểm tra GV yêu cầu học sinh thu toàn bộ tài liệu. Tiết 12 KIỂM TRA VIẾT A. ĐỀ BÀI: I. Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Nguyên tử hiđro là nguyên tử đơn giản nhất gồm có: A. 1p ; 1e ; 1n. B. 1p ; 1e ; on. C. 0p ;1e ; 1n. D. 1p ; 0e ; 1n. Câu 2. Một nguyên tử có 8p , 8n và 8e. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A. 8p ; 8n ; 9e. B. 8p ; 9n ; 9e. C. 9p ; 8n ; 9e. D. 8p ; 9n ; 8e. Câu 3. Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8p. B. Chỉ có nguyên tử clo mới có 17e. C. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số n. D. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạy nhân. Câu 4. Đơn vị 1A bằng: A. 10m B. 10cm C. 10m D. 10cm Câu 5. Nguyên tử X có tổng số hạt là58, số hạt nơtron nhiều hơn hạt proton là 1 hạt, ký hiệu là: A. X ; B. X ; C. X ; D. X Câu 6. Điện tích của electron bằng: A. - 1,6. 10(c) B. - 1,6. 10(c) C. + 1,6. 10(c) D. - 1,6. 10(c) Câu 7. Ký hiệu X cho biết: A. số khối A là 127 B. Số proton là 53 C. số nơtron là 74 D. Tất cả đều đúng. Câu 8. Các nguyên tố: X , Y , Z, T.Các nguyên tố có cùng số lớp electron là: A. X và Y ; T và Z. B. X và Z ; Y và T. C. X và T ; Y và Z. D. Tất cả đều sai. II. Tự luận:(6đ) Câu 9. (2 điểm) Trong tự nhiên nguyên tố clo có 2 đồng vị là cl chiếm 75,53% và cl chiếm 24,47%. Hãy: a. Tính nguyên tử khối trung bình của clo. b. Viết cấu hình electron và sơ đồ phân bố electron theo obitan của nguyên tử clo Câu 10. (4 điểm) Nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. a. Xác định A , Z của nguyên tử nguyên tố X. b. Viết cấu hình electron của Ion X. B. ĐÁP ÁN: Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B D C B B D D C Phần II. Tự luận: Câu 9. a. Ta có: = =35,45 (1đ) b. - Cấu hình electron: 1s2s2p3s3p. (0,5đ) - Phân bố electron theo obitan của nguyên tử clo: ( 0,5đ) Câu 10. - Theo bài ta có: + Tổng các hạt của nguyên tố X: 2Z + N = 82. (1) (0,5đ) + Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22: 2Z= N + 22. (2) (0,5đ) - Từ (1) và (2) ta có: Z = 26; N = 30 (1đ) a. Vậy: A = Z + N = 56 (0,5đ) Z = 26 (0,5đ) b. Cấu hình electron của ion X2+ là: 1s2s2p3s3p63d6 (1đ) C. TỰ RÚT KINH NGHIỆM * Ôn tập bài đã học “cấu tạo nguyên tử” * Chuẩn bị bài ôn lại kiến thức “Bảng HTTH các NTHH” * Đọc trước bài ở nhà “Bảng HTTH các NTHH”.
Tài liệu đính kèm: