LUYỆN TẬP MÁY TÍNH BỎ TÚI
***********
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh giải hệ pt bằng máy tính cầm tay.
- Nắm vững pt dạng ax + by = c.
2. Về kĩ năng:
- Giải thành thạo các phương trình đơn giản.
- Giải hệ phương trình hai ẩn, ba ẩn.
3. Về tư duy:
- Đưa các phương trình về những dạng quen thuộc áp dụng cách giải.
- Biến đổi tương đương các phương trình một cách thành thạo.
4. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và khoa học.
- Biết được toán học quan trọng trong thực tế.
Tuần: 14 Tiết ppct: 37 Ngày soạn: 22/11/08 Ngày dạy: 25/11/08 LUYỆN TẬP MÁY TÍNH BỎ TÚI *********** A. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh giải hệ pt bằng máy tính cầm tay. - Nắm vững pt dạng ax + by = c. 2. Về kĩ năng: - Giải thành thạo các phương trình đơn giản. - Giải hệ phương trình hai ẩn, ba ẩn. 3. Về tư duy: - Đưa các phương trình về những dạng quen thuộc áp dụng cách giải. - Biến đổi tương đương các phương trình một cách thành thạo. 4. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và khoa học. - Biết được toán học quan trọng trong thực tế. B. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở, vấn đáp. - Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm). - Hướng dẫn những bài khó cho hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện nhóm lên trình bày. C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: - Bài tập sách giáo khoa, bài tập than khảo. - Sách giáo khoa, sách tham khảo. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Phát biểu tập nghiệm của pt ax + by = c và cách giải. 3. Dạy bài mới: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung HĐ1: Giải hệ phương trình Giải bằng máy tính fx 500 MS VD: Giải hệ pt Hướng dẫn bằng máy tính cầm tay MODE MODE 1 2 3 = (-) 5 6 = 4 = 7 = (-) 8 = Trên màn hình hiện: x = 0,048780487 ấn tiếp = màn hình hiện y = -1,170731707 + Gọi học sinh giải. + GV cho VD Giải phương trình + Cho học sinh tự bấm máy + Học sinh tự giải + Học sinh tự giải Học sinh theo dõi và ghi nhận. + MODE MODE 1 3 2 = (-) 3 = 4 = (-) 5 = (-) 4 = 5 = (-) 1 = 6 = 3 = 4 = (-) 3 = 7 = Màn hình hiện x = 0,217821782 Aán tiếp = y= 1,297029703 Aán tiếp = z=-0,386138613 + Học sinh tự giải x = -1,654 x = 0.231 A = 1,654 x = -2,345 y = 3,221 Bài 1: Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau VD Giải hệ phương trình: VD Giải hệ: Củng cớ: + Nắm vững dạng hệ hai ẩn ba ẩn + Các hệ sớ đều nằm bên phải Dặn dò: Chuẩn bị bài ơn chương
Tài liệu đính kèm: