Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 40: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức

Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 40: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức

§1. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

1/ Mục tiêu:

 1. Kiến thức cơ bản: Hiểu khái niệm bất đẳng thức. Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức. Nắm được các bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắm vững bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của 2 số không âm, 3 số không âm

 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Chứng minh được cho một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách sử dụng các bất đẳng thức nêu trong bài học.

 3. Thái độ nhận thức: Rèn luyện tư duy logic. Cẩn thận, chính xác.

2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học:

 a) Thực tiễn: Học sinh đã có khái niệm về bất đẳng thức.

 b) Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

3/ Gợi ý phương pháp:

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 10 nâng cao tiết 40: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15: 
Tiết ppct: 40
Ngày soạn: 30/12/08
Ngày dạy: 4/12/08
§1. BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
1/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức cơ bản: Hiểu khái niệm bất đẳng thức. Nắm vững các tính chất của bất đẳng thức. Nắm được các bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Nắm vững bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân của 2 số không âm, 3 số không âm
 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Chứng minh được cho một số bất đẳng thức đơn giản bằng cách sử dụng các bất đẳng thức nêu trong bài học. 
 3. Thái độ nhận thức: Rèn luyện tư duy logic. Cẩn thận, chính xác.
2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 a) Thực tiễn: Học sinh đã có khái niệm về bất đẳng thức.
 b) Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.	
3/ Gợi ý phương pháp:
 GV đưa ra kiến thức HS thảo luận.
 Cho Vd minh hoạ
4/ Tiến trình tiết dạy:
 a) Kiểm tra bài cũ: (5') Cho a =, b =. Hãy so sánh a và b. Tìm số c sao cho a.c <b.c
 b) Giảng bài mới:
 Hoạt động 1: Ôn tập và bổ sung kiến thức bất đẳng thức.(15’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
· Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm về bất đẳng thức.
- Nêu tính chất bất đẳng thức đã biết
- GV bổ sung tính chất bất đẳng thức
+ Ngoài tính chất nhân ta còn có tính chất chia
-GV nêu hệ quả bất đẳng thức
+ Lưu ý HĐ1 không áp dụng được cho phép trừ 2 bất đẳng thức cùng chiều
· Nhắc lại dạng bất đẳng thức.
-HS nêu tính chất bất đẳng thức
1/ Ôn tập và bổ sung tính chất của bất đẳng thức:
 a) Giả sử a và b là 2 số thực. Các mệnh đề “a > b”, ”a < b”, ”a b”, ”a b” được gọi là những bất đẳng thức.
 b) Tính chất:
· a > b và b > c a > c
· a > ba + c > b + c
· Nếu c > 0 thì a > ba.c > b.c
 · Nếu c ba.c < b.c
 c) Hệ quả:
 · a > b và c > da + c > b + d;
 · a + c > b a > b - c;
 · a > b 0 và c > d 0 a.c > b.d;
 · a > b0 và nN* Þ an > bn;
 · a > b0>;
 · a > b>;
 Hoạt động 2: Vận dụng và củng cố kiến thức(10’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
VD1:GS +3.Ta đi đến điều vô lí
+Vế trái và vế phải điều dương nên BP2V
Có thể GS +>3 đi đến điều hiển nhiên đúng
VD2:biến đổi đưa bất đẳng thức về bất đẳng thức đúng
-Nêu vd3 và hướng dẫn hs sử dụng định lí Pitago.Từ đó mở rộng bậc n với n2
+HS thực hiện dưới sự hướng dẩn của gv
BP2V đi đến 64(vô lí)
+Nhân 2 vế bất đẳng thức với 2 ta được a2+b2 2a.b
+Tiếp tục cộng 2 vế bất đẳng thức với -2a.b ,ta được: a2+b2-2a.b2a.b-2ab(a-b)2 0, luôn đúng
-VD1:Không dùng MTBT hoặc bảng số,hãy so sánh+và 3
-VD2: Cho a,b bất kì, chứng tỏ rằng:ab
-VD3: a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác vuông với a là cạnh huyền. CMR: a3>b3+c3
 Hoạt động 3: Hình thành bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối.(15’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
-Hãy nêu định nghĩa về 
Từ đó ta có các tính chất về BĐT giá trị tuyệt đối
-Hãy chứng minh tính chất 2 và 3
Ta có = a nếu a0
 =-a nếu a<0
HS chứng minh tính chất 2 và 3 
+Vì {x{0) nên x-a
2/ Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối:
 Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối ta suy ra các tính chất sau:
.- với aR.
.-a < x < a 
(với a>0)
.x a (với a>0).
*Định lí:
. (với mọi a,bR)
 Hoạt động 4: Cũng cố và vận dụng tính chất và định lí.(10’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Trị tuyệt đối của 1 tổng có giá trị như thế nào?
- Từ đẳng tức đã có hãy vận dụng định lí để chứng minh
- Tương tự về nhà chứng minh ,
-Trị tuyệt đối của 1 tổng có giá trị bé hơn hoặt bằng tổng giá trị tuyệt đối
+
Do đó 
VD: Sử dụng đẳng thức để chứng minh bất đẳng thức

Tài liệu đính kèm:

  • docTu¬̀n 15 t 40 b¬́t dẳng thức.doc