BAØI TAÄP
1.Mục tiêu:
1.1 Về kiến thức:
– Nắm vững định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó
1.2 Về kĩ năng:
– Biết cách vận dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để giải và biện luận các bất phương trình quy về bậc nhất
1.3 Về tư duy:
– Biết quy lạ về quen
1.4 Về thái độ:
– Cẩn thận, chính xác
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Giáoviên : Giáo án, phiếu học tập
Học sinh : Giấy, bút và thước, bảng phụ
Tuaàn 22
Tieát 56
Ngaøy soaïn:
Ngaøy daïy:
BAØI TAÄP
1.Mục tiêu:
1.1 Về kiến thức:
– Nắm vững định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó
1.2 Về kĩ năng:
– Biết cách vận dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất để giải và biện luận các bất phương trình quy về bậc nhất
1.3 Về tư duy:
– Biết quy lạ về quen
1.4 Về thái độ:
– Cẩn thận, chính xác
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
Giáoviên : Giáo án, phiếu học tập
Học sinh : Giấy, bút và thước, bảng phụ
3. Phương pháp:
Chủ yếu là gợi mở, nêu vấn đề, đan xen hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động: (5’)
1.Kiểm tra bài cũ: Ổn định lớp
Bài tập: Giải và biện luận các bất phương trình bài 37 câu d)
2.Giảng bài mới :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
Noäi dung
-Là dạng bài tập cơ bản đã có gọi học sinh cho đáp số
-Gọi học sinh khác nhận xét
-Gv sữa chửa nếu có
-Gọi 3 học sinh lên giải
-Chia nhóm thảo luận kết quả của 3 bài
-Gọi nhận xét kết quả
-Đối với dạng toán này ta cần xét vị trí của nghiệm có m so với các tập nghiệm còn lại
- Chia nhóm thảo luận phân trường hợp và giải
-Cho hai nhóm lên trình bày
-Nhận xét và sữa bài
-Các bài toán giải hệ bpt ta nhớ giải từng bpt và lấy giao các tập nghiệm
-Cho hs thực hiện giải và so sánh kết quả
-Hướng dẫn hs cách làm
-Cho hs thực hiện giải và trình bày
-Nhận xét và sữa bài
-Giải bpt (1) sau đó xét trường hợp của m so với và
- Cho học sinh giải
- thực hiện đọc đáp án
- Học sinh thực hiện
-Ghi nhận
- học sinh thực hiện
+ Nhóm 1,2,3 : a)
+ Nhóm 4,5,6 :b)
-Ghi nhận
36.Giải và biện luận các bất phương trình
a) mx + 4 > 2x + m²
· m = 2 thì S = Æ
· m > 2 thì S = (m+2 ;+ ∞)
· m < 2 thì S = (– ∞;m+2)
b) 2mx + 1 ³ x + 4m²
· thì S = R
· thì S =[2m+1 ;+ ∞)
· thì S =(– ∞ ;2m+1]
c) x(m² – 1) < m– 1
· m =1 È m = –1 thì S = Æ
· m 1 thì
S = (– ∞;)
–1 < m <1 thì
S = (;+∞)
d) 2(m + 1).x
· m =1 È m = –1 thì S = R
· m 1 thì
S =
· –1 < m <1 thì
S =
37. Giải các bất phương trình :
a) (–
b)
S = ()È(4; +∞)
c)
S =
d)
S = ()ÈÈ
38. Giải và biện luận các bất phương trình :
a) (2x –
* Nếu m < thì S = (– ∞;m) È(;+∞)
* Nếu m > thì S = (–∞;) È(m;+∞)
* Nếu m = thì S= R \
b)
Nếu 2m – 1< Û m < thì S=(–∞;2m +1) È
Nếu m > thì S=(–∞; ] È
Nếu m = thì S=R\{}
39.Tìm nghiệm nguyên của mỗi bất phương trình sau
a).
S = {4;5;.;11}
b).
S = {1}
40. Giải các phương trình và bất phương trình:
a)ïx + 1ï+ïx - 1ï=1 (1)
.x Î(-∞;-1] thì x = -2
. x Î(-1;1] thì pt vô nghiệm
. x Î(1; +∞) thì x = 2
Vậy S = {-2;2}
b)
.x≤ thì S= (-4;-1)
. x> thì S= (2;5)
Vậy S = (-4;-1) È (2;5)
41. Giải và biện luận các hệ bất phương trình :Ta có :(1) Û S= (;)
.m ≤ thì S = Æ
. <m< thì S = (;m]
. m ³ thì S = (;)
5.Cung cố dặn dò : 2’
-Nắm vững cách lập bảng xét dấu và xét các trường hợp trong giải bpt có gttđ
- Xem lại các bài tập và làm thêm bài tập sách bài tập
Tài liệu đính kèm: