BÀI TẬP
1. Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần nắm
1.1. Về kiến thức :
- Nhớ được công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như trung bình, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn hiểu được ý nghĩa các số đặc trưng này.
1.2. Về kĩ năng:
- Giải chính xác các loại bài tập.
1.3. Về tư duy:
- Biết cách tính các số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.
1.4. Về thái độ
- Cẩn thận và chính xác
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế.
Tuần 29 Tiết ppct: 76 Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI TẬP 1. Mục tiêu : Qua bài học này học sinh cần nắm 1.1. Về kiến thức : - Nhớ được công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu như trung bình, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn hiểu được ý nghĩa các số đặc trưng này. 1.2. Về kĩ năng: - Giải chính xác các loại bài tập. 1.3. Về tư duy: - Biết cách tính các số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn. 1.4. Về thái độ - Cẩn thận và chính xác - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tế. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: 2.1. Thực tiễn : - Học sinh đã hìn dung như thế nào là thống kê. 2.2. Phương tiện : - Chuẩn bị trước bài giảng, các bảng phụ. Các phiếu học tập. 3. Gợi ý về phương pháp: - Cho hs thảo luận nhóm sau đó gọi lên bảng trình bày. 4. Tiến trình bài học: 4.1. Kiểm tra bài cũ : không Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung + GV kẻ bảng mẫu số liệu lên bảng, HS hoạt động nhóm sau đó gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. + GV chốt lại vấn đề. + Tương tự bài 12 yêu cầu HS tự giải. + GV chốt lại vấn đề sửa lại những chổ sai. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lãi 12 15 18 13 13 16 18 14 15 17 20 17 a. Tính số trung bình Số trung vị b. ; triệu đồng + Số bao xi măng bán ra trong 23 ngày. 47 54 43 50 61 36 65 54 50 43 62 59 36 45 45 33 53 67 21 45 50 36 58 a. Tính số trung bình Số trung vị b. ; + HS chú ý theo dõi. Bài 12: SGK trang 178 Bài 13: SGK trang 178 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung + Yêu cầu học sinh tự giải. + Yêu cầu HS tự giải. + Gv chốt lại vấn đề. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Khách a. Số trung bình b. Con đường A: 60 65 70 68 62 75 80 83 82 69 73 75 85 72 67 88 90 85 72 63 75 76 85 84 70 61 60 65 73 76 Con đường B: 76 64 58 82 72 70 68 75 63 67 74 70 79 80 73 75 71 68 72 73 79 80 63 62 71 70 74 69 60 63 Trên con đường A: Trên con đường B: c. Lái xe trên con đường B an toàn hơn trên con đường A vì vận tốc trung bình trên con đường B nhỏ hơn vận tốc trên con đường A và độ lệch chuẩn trên con đưởng B cũng nhỏ hơn trên con đường A. Bài 14: SGK trang 179 Bài 15: SGK trang 179 Củng cố: + Nắm vững các số đặc trưng của mẫu số liệu. + Học thuộc công thức tính phương sai và độ lệch chuẩn. Dặn dò: + Chuẩn bị bài tập ôn chương. + Chuẩn bị máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: