HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1/ Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: Định lí cosin ,Định lí sin ,Công thức tính diện tích tam giác, Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc
2. Kỹ năng, kỹ xảo: Chứng minh được các đẳng thức ,Vận dụng để giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc.
3. Thái độ nhận thức: Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận,Biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế.
2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học:
a) Thực tiễn: Học sinh đã biết hệ thức lượng trong tam giác.
b) Phương tiện dạy học: Tranh vẽ, bảng phụ, phiếu học tập, thước , viết, phấn màu
Tuần 16 Tiết ppct: 19,20 Ngày soạn: Ngày dạy: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC 1/ Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: Định lí cosin ,Định lí sin ,Công thức tính diện tích tam giác, Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Chứng minh được các đẳng thức ,Vận dụng để giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc. 3. Thái độ nhận thức: Cẩn thận ,chính xác trong tính toán lập luận,Biết được các bài toán ứng dụng trong thực tế. 2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: Học sinh đã biết hệ thức lượng trong tam giác. b) Phương tiện dạy học: Tranh vẽ, bảng phụ, phiếu học tập, thước , viết, phấn màu 3/ Phương pháp: + Gợi mở, vấn đáp, cho ví dụ minh hoạ. + Cho học sinh hoạt đợng nhóm sau đó gọi lên bảng trình bày. 4/ Tiến trình tiết dạy: a)Kiểm tra bài cũ: (5') Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1.Nhắc lại định lí pyta go đã dược học ở cấp 2 và các hệ thức lượng trong tam giác vuông 2.Nêu các tính chất của tích vô hướng ? 3.Nhận xét àtrả lời câu hỏi của gv Nhắc lại : tam giác ABC vuông tại A ,có đường cao AH = h, BC = a, CA = b, AB = c. Gọi BH = ’, CH = b’. Hãy điền vào các ô trống: b) Giảng bài mới: Hoạt động 1: Định lí cosin: (20’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung · Vẽ hình, lưu ý cách kí hiệu cạnh. · Chứng minh công thức đối với tam giác vuông. · Yêu cầu từng học sinh thực hiện hoạt động 1. ?: "Hãy phát biểu định lí cosin thành lời ". · Yêu cầu học sinh biến đổi và tính cosA. · Thực hiện ví dụ 1, ví dụ 2 và hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng của góc A. · Chú ý nghe và ghi nhớ. · Nhận xét, rút ra phương pháp. · Thực hiện chứng minh công thức. · Phát biểu định lí cosin bằng lới. · Học sinh trình bày các bước biến đối trên bảng. · Chú ý nghe và hiểu các ví dụ. 1/ Định lí cosin: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c ta có: a2 = b2 + c2 – 2bccosA. b2 = a2 + c2 – 2accosB. c2 = a2 + b2 – 2abcosC. Hệ quả: Hoạt động 2: Định lí sin trong tam giác. (20’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung · Vẽ hình trong trường hợp DABC vuông, yêu cầu học sinh tính các cạnh a, b, c theo R và các góc A, B, C. · Hướng dẫn học sinh chứng minh sin(ÐBAC) = sin(ÐBA'C) trong hai trường hợp. · Phân tích ví dụ 3, ví dụ 4 và hướng dẫn học sinh sử dụng MTBT để tính giá trị gần đúng của góc A. · Tính a = 2RsinA, b = 2RsinB, c = 2RsinC. · Chứng minh theo hướng dẫn và giợi ý của giáo viên. · Nghe, suy nghĩ để hiểu các ví dụ. 2/ Định lí sin trong tam giác: Định lí: Trong tam giác ABC, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, ta có: Hoạt động 3: Độ dài trung tuyến trong tam giác: (20’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung · Hướng dẫn học sinh thực hiện bài toán 1, hoạt động 5 và bài toán 2. · Vẽ hình và yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 6. · Thực hiện các hoạt động theo nhóm. · Thực hiện theo từng các nhân và trình bày ở bảng. 3/ Tổng bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác: Cho DABC với các cạnh tương ứng a, b, c. Gọi ma, mb, mc là độ dài đường trung tuyến lần lượt kẻ từ A, B, C. Định lí: Trong mọi tam giác ABC, ta có: Hoạt động 4: Công thức tính diện tích tam giác: (20’) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung · Vẽ hình, ghi chú và nêu các công thức tính diện tích tam giác Cho DABC với các cạnh a, b, c tương ứng. Gọi SABC là diện tích DABC và ha, hb, hc là đường cao xuất phát từ các đỉnh tương ứng; gọi R, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp DABC. · Chia lớp thành 4 nhóm, hướng dẫn học sinh thực hiện 4 hoạt động 7, 8, 9, 10. · Vẽ hình, ghi chú và ghi nhớ các công thức tính diện tích tam giác. · Thực hiện hoạt động theo nhóm. 4/ Công thức tính diện tích tam giác: Định lí: Diện tích DABC có thể tính theo các công thức sau: 1) . 2) 3) . 4) , (trong đó p = là nửa chu vi DABC.) 5) Công thức Hêrông: c) Củng cố: Treo bảng phụ các công thức trong tam giác, nhấn mạnh lại các công thức và các kí hiệu. d) Bài tập về nhà: Bài tập SGK trang 64 --> 67.
Tài liệu đính kèm: