BÀI TẬP
I . Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được vị trí tương đối của các đường thẳng.
Phương trình tổng quát của đường thẳng.
2. Kỹ năng : Biết viết phương trình tổng quát của đường thẳng và xét vị trí tương đối của các đường thẳng .
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
II . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
III. Phương pháp:
1.Hướng dẫn những bài khó sau đó gọi học sinh lên bảng giải.
2. Cho học sinh hoạt động nhóm.
Tuần 22 Tiết ppct: 31 Ngày soạn: Ngày dạy: BÀI TẬP I . Mục tiêu Kiến thức: Nắm được vị trí tương đối của các đường thẳng. Phương trình tởng quát của đường thẳng. Kỹ năng : Biết viết phương trình tổng quát của đường thẳng và xét vị trí tương đối của các đường thẳng . Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo II . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập III. Phương pháp: 1.Hướng dẫn những bài khó sau đó gọi học sinh lên bảng giải. 2. Cho học sinh hoạt đợng nhóm. IV . Tiến trình bài dạy: Ổn định lớp Giảng bài mới Hoạt đợng giáo viên Hoạt đợng học sinh Nợi dung HĐ1: Bài tập 3 (10’) Vẽ hình hướng dẫn tìm toạ đợ B sau đó viết phương trinh BH GV nhận xét và sửa sai. HĐ2: (15’) + Vẽ hình hướng dẫn học sinh. a. b HĐ3: HD giải bài 5. (10’) + Cho HS hoạt đợng nhóm sau đó gọi lên bảng trình bày. + GV theo dõi và nhận xét. + Cho học sinh hoạt đợng nhóm. HĐ4: gọi học sinh lên bảng giải bài 6. (10’) + GV ghi nhận và sửa sai. + GV chấm điểm. Toạ đợ B là nghiệm của hệ phương trình B(-2 , -1) Pt BH: 2x + 5y + c = 0 BH qua B: c = 9 Vậy BH: 2x + 5y + 9 = 0 a. Pttq d qua A nhận làm vectơ pháp tuyến. 2(x – 3) – 4(y – 2) = 0 x – 2y + 1 = 0. b. Gọi I là trung điểm PQ I(2, - 1) Pttq d qua I nhận làm vectơ pháp tuyến. -4(x – 2) – 2(y + 1) = 0 2x + y + 3 = 0 + d’ đới xứng d nên d // d’ d’: x – y + c = 0 gọi A(1, 1) thuợc d gọi A’ đới xứng A qua M. A’(3, 1) A’ thuợc d’ nên c = -2 Vậy d’: x – y – 2 = 0. b. Gọi d’’ qua M vuơng góc d. d’’: x + y + m = 0 M thuợc d’’nên: m = - 3 d’’: x + y – 3 = 0 M = dd’’ toạ đợ M là? a. hai đường thẳng cắt nhau tại điểm b. Hai đường thẳng song song. c. Hai đường thẳng trùng nhau. Bài 3: Cho tam giác ABC có AB. 2x – 3y – 1 = 0 BC. x + 3y + 7 = 0 CA. 5x – 2y + 1 = 0 Viết pttq của đường cao kẻ từ B Bài 4: Cho P(4, 0), Q(0, -2). a. Viết pttq của đường thẳng đi qua A(3, 2) và song song PQ. b. Viết phương trình tởng quát là trung trực PQ. Bài 5: Cho (d) x – y = 0 và điểm M(2, 1). Viết phương trình d’ đới xứng d qua M. b. Tìm hình chiếu của điểm M trên d. Bài 6: xét vị trí tương đới của các cặp đường thẳng sau. a. 2x – 5y + 3 = 0 và 5x + 2y – 3 = 0 b. x – 3y + 4 = 0 và 0,5x – 1,5y + 4 =0 c. 10x + 2y – 3 = 0 và 5x + y – 1,5 = 0 3. Củng cớ: + Nắm vững pttq đường thẳng. + Vị trí tương đới của đường thẳng. + Chú ý các bài trung trực, tìm hình chiếu vuơng góc. 4. Dặn dò: + Về nhà học bài xem lại các bài đã giải. Chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: