Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
§1: Gía Trị Lượng Giác Của Một Góc Bất Kì Từ 0 Đến 180
I. Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
- Giúp học sinh nắm được giá trị lượng giác của một góc với , quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau , các giá trị lượng giác của góc đặc biệt
2. Về kỹ năng:
- Giúp học sinh biết cách vận dụng các giá trị lượng giác vào tính toán và chứng minh các biểu thức về giá trị lượng giác
Tiết 25-26 Ngày soạn: Ngày dạy:. Bài soạn: Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG §1: Gía Trị Lượng Giác Của Một Góc Bất Kì Từ 0 Đến 180 I. Mục đích yêu cầu: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh nắm được giá trị lượng giác của một góc với , quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau , các giá trị lượng giác của góc đặc biệt 2. Về kỹ năng: - Giúp học sinh biết cách vận dụng các giá trị lượng giác vào tính toán và chứng minh các biểu thức về giá trị lượng giác 3. Về tư duy thái độ: -Học sinh linh hoạt trong việc vận dụng lý thuyết vào trong thực hành , nhớ chính xác các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt - Cẩn thận, nhanh nhẹn , chính xác trong giải toán ,tích cực chủ động trong các hoạt động II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học, giáo án, bảng phụ vẽ nửa đường tròn đơn vị, bảng giá trị lượng giác của góc đặc biệt 2. Học sinh: Dụng cụ học tập,SGK III. Tiến trình của bài học Phân phối thời lượng: Tiết 25: Phần 1, 2 ,3 Tiết 26: Phần 4, 5 Kiểm tra bài cũû: Câu hỏi: cho tam giác vuông ABC có góc = là góc nhọn Nêu các tỉ số lượng giác của góc nhọn đã học ở lớp 9 Nội dung: Hoạt Động 1:Hình thành định nghĩa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV: Trong nửa đường tròn đơn vị thì các tỉ số lượng giác đó được tính như thế nào ? Gv vẽ hình lên bảng Câu hỏi 1: trong tam giác OMI với góc nhọn thì sin=? cos=? tan=? cot=? Gv tóm tắc cho học sinh ghi Câu hỏi 2:: tan , cot xác định khi nào ? Câu hỏi 3 : nếu cho = M() .Khi đó: sin= ? ; cos= ? tan= ? ; cot= ? Câu hỏi 4: có nhận xét gì về dấu của sin , cos , tan , cot Học sinh vẽ hình vào vở HS trả lời: sin= = cos== tan== cot== HS trả lời: Khi HS trả lời: sin= y= ; cos= x= tan=1 ; cot=1ù HS trả lời: sin luôn dương cos , tan , cot dương khi <90;âm khi 90< <180 1. Định nghĩa: Cho nửa đường tròn đơn vị như hình vẽ . Lấy điểm M() saocho: = () Khi đó các GTLG của là: sin= ; cos= tan=(đk ) cot= (đk ) VD: cho = M() .Khi đó: sin= ; cos= tan=1 ; cot=1ù *Chú ý: sin luôn dương cos , tan , cot dương khi là góc nhọn ;âm khi là góc tù Hoạt động 2: giới thiệu tính chất : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Câu hỏi 1: lấy M’ đối xứng với M qua oy thì góc x0M’ bằng bao nhiêu ? Câu hỏi 2: có nhận xét gì về sin() với sin cos () với cos tan() với tan cot() với cot Câu hỏi 3: sin 120 = ? tan 135= ? HS trả lời: góc x0M’bằng 180 - HS trả lời: sin()=sin cos()= _cos tan()= _tan cot()=_cot HS trả lời: sin 120=sin 60 tan 135= -tan 45 2. Tính chất: sin()=sin cos ()= _cos tan()= _tan cot()=_cot VD: sin 120=sin 60 tan 135= -tan 45 Hoạt động 3: giới thiệu giá trị lượng giác của góc đặc biệt : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV: Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của góc đặc biệt ở SGK và chì học sinh cách nhớ HS theo dõi 3. Gía trị lượng giác của các góc đặc biệt : (SGK Trang 37) Hoạt động 4: giới thiệu góc giữa 2 vectơ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV: vẽ 2 vectơ bất kì lên bảng Yêu cầu : 1 học sinh lên vẽ từ điểm O vectơ và Gv chỉ ra góc là góc giữa 2 vectơ và Gv cho học sinh ghi vào vở Câu hỏi 1: nếu (, )=90thì có nhận xét gì về vị trí của và Nếu (, )=0thì hướng và? Nếu (, )=180thì hướng và? Gv giới thiệu ví dụ Câu hỏi 2: Góc có số đo là bao nhiêu ? Câu hỏi 3: = ? =? ()=? =? 1 học sinh lên bảng thực hiện học sinh vẽ hình ghi bài vào vở HS trả lời: và vuông góc và cùng hướng vàngược hướng HS trả lời: = 90-50=40 HS trả lời: ( 4 .Góc giữa hai vectơ : Định nghĩa:Cho 2 vectơ và (khác ).Từ điểm O bất kì vẽ , . Góc với số đo từ 0 đến 180 gọi là góc giữa hai vectơ và KH : (, ) hay () Đặc biệt : Nếu (, )=90thì ta nói và vuông góc nhau . kí hiệu: hay Nếu (, )=0thì Nếu (, )=180thì VD: cho tam giác ABC vuông tại A , góc =50 .Khi đóù: ( Hoạt động 5: Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV: Chia líp thµnh 4 nhãm nghiªn cøu SGK trong 4’-5’, sau ®ã gäi ®¹i diƯn nhãm lªn tr×nh bµy. HS: Ho¹t ®éng nhãm th¶o luËn ®Ĩ thùc hiƯn cđa gv , sau ®ã ®¹i diƯn c¸c nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy vµ nhãm kh¸c nhËn xÐt HS: lµm VD1/Tr39/SGK 5. Sư dơng m¸y tÝnh bá tĩi ®Ĩ tÝnh GTLG cđa 1 gãc IV. Củng cố: -§Þnh nghÜa c¸c GTLG cđa gãc a víi 00≤ a≤ 1800 - Mèi quan hƯ cđa c¸c GTLG cđa 2 gãc a vµ 1800-a - B¶ng gi¸ trÞ lỵng gi¸c cđa c¸c gãc ®Ỉc biƯt - Gãc gi÷a 2 vectơ BT: cho tam giác ABC cân tại B ,góc = 30 .Tính cos tan BTVN: 1,2,3,4,5,6 trang 40
Tài liệu đính kèm: