Oxi và lưu huỳnh có gì giống nhau và khác nhau về cấu tạo nguyên tử và phân tử?
Tính chất hóa học đặc trưng của chúng là gì?
Chúng có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất?
Hợp chất của lưu huỳnh có những tính chất hóa học cơ bản nào?
Chúng được dùng để làm gì và sản xuất bằng cách nào?
CHƯƠNG 6 OXI- LƯU HUỲNH1SV: Trần Thị Tuyết Quyên Oxi và lưu huỳnh có gì giống nhau và khác nhau về cấu tạo nguyên tử và phân tử? Tính chất hóa học đặc trưng của chúng là gì? Chúng có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất? Hợp chất của lưu huỳnh có những tính chất hóa học cơ bản nào? Chúng được dùng để làm gì và sản xuất bằng cách nào? Những hợp chất nào của lưu huỳnh gây ô nhiễm không khí, nguồn nước? Bằng cách nào có thể hạn chế được tác hại của chúng đối với môi trường?2SV: Trần Thị Tuyết QuyênOXI - OZONBÀI 293SV: Trần Thị Tuyết QuyênA. OxiI. Vị trí và cấu tạoII. Tính chất vật líIII. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụngV. Điều chế4SV: Trần Thị Tuyết QuyênSố thứ tự: VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:VIA8,2,O(Z=8)1s22s22p4:CTPTCTCTA. OXI:Nhóm:Chu kỳ:O2O=OTÍNH CHẤT VẬT LÝ:Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí. Khí oxi tan ít trong nước.5SV: Trần Thị Tuyết QuyênIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2Mg + O2 to 2MgOTác dụng với kim loại (Trừ Au, Ag, Pt) 3Fe + 2O2 to Fe3O44Na + O2 to 2 Na2OVỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:A. OXI:TÍNH CHẤT VẬT LÝ:6SV: Trần Thị Tuyết QuyênA. OXI: C + O2Tác dụng với phi Kim (Trừ Halogen) CO2S + O2SO2toto=> tạo oxit phi kim Tác dụng với kim loại (Trừ Au, Ag, Pt) P + O2P2O5t0III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCVỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:TÍNH CHẤT VẬT LÝ:7SV: Trần Thị Tuyết QuyênC2H5OH + O2 Tác dụng với hợp chất: Oxi tác dụng với nhiều hợp chất (vô cơ, hữu cơ) có tính khử.CO2 + H2O CO + O2CO2totoTác dụng với phi Kim (Trừ Halogen) III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:Tác dụng với kim loại VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:A. OXI:TÍNH CHẤT VẬT LÝ:(Trừ Au, Ag, Pt) 8SV: Trần Thị Tuyết QuyênIV. ỨNG DỤNG:III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:A. OXI:TÍNH CHẤT VẬT LÝ:9SV: Trần Thị Tuyết QuyênThuốc nổ nhiên liệu tên lửaHàn cắt kim loạiY khoaCông nghiệp hóa chấtLuyện thépBiểu đồ tỷ lệ % về ứng dụng của OXI trong các ngành CN10SV: Trần Thị Tuyết QuyênỨng dụng của OXI11SV: Trần Thị Tuyết QuyênỨng dụng của OXI12SV: Trần Thị Tuyết QuyênỨng dụng của OXI13SV: Trần Thị Tuyết QuyênĐIỀU CHẾ:Trong phòng thí nghiệm: Nguyên tắc: Phân huỷ những hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân huỷ như: KMnO4, KClO3,KMnO4K2MnO4 + MnO2 + O2KClO3 KCl + O2toto2223 IV. ỨNG DỤNG:III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:A. OXI:TÍNH CHẤT VẬT LÝ:14SV: Trần Thị Tuyết QuyênTrong phòng thí nghiệm: ĐIỀU CHẾ:IV. ỨNG DỤNG:III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:A. OXI:TÍNH CHẤT VẬT LÝ: Trong công nghiệp:15SV: Trần Thị Tuyết Quyên Trong công nghiệp: Không khí1. Hoá lỏng2. Chưng cất phân đoạn Điện phân nước: H2OđpH2SO4 hoặc NaOHO2 H2 + 1/2O2ĐIỀU CHẾ:IV. ỨNG DỤNG:III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO:A. OXI:TÍNH CHẤT VẬT LÝ:16SV: Trần Thị Tuyết Quyên Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai:A/ Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.B/ Oxi nặng hơn không khíC/ Oxi tan nhiều trong nướcD/ Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí17SV: Trần Thị Tuyết QuyênCÂU 2: Nguyên tử oxi có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 2s22p4 3s23p4 4s24p4D. 5s25p418SV: Trần Thị Tuyết QuyênCÂU 3: Chọn đáp án đúngOxi là halogen có tính oxi hóa mạnhOxi là phi kim có tính oxi hóa mạnhKhi tham gia phản ứng oxi dễ dàng nhận thêm 1 electronD. Cả A, B, C19SV: Trần Thị Tuyết QuyênCÂU 4: Oxi có thể tác dụng được với :Hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt)Phi kim ( trừ halogen)Hợp chất vô cơ và hữu cơ.D. Cả A, B, C20SV: Trần Thị Tuyết QuyênCÂU 5: Dưới áp suất khí quyển oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:200C300C-1380CD. -1830C21SV: Trần Thị Tuyết Quyên CÂU HỎI 1). Trình bày tính chất hóa học của ozon? TCHH của ozon khác oxi như thế nào? Viết PTHH minh họa? 2). Sự hình thành ozon trong tự nhiên? 3). Nêu nguyên nhân gây nên sự suy giảm tầng ozon?22SV: Trần Thị Tuyết QuyênCÁM ƠN CÁC EMĐÃ THEO DÕI23SV: Trần Thị Tuyết Quyên
Tài liệu đính kèm: