Giáo án môn Tin học 10 - Làm quen với thông tin và mã hoá thông tin

Giáo án môn Tin học 10 - Làm quen với thông tin và mã hoá thông tin

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

 1. Kiến thức: -Củng cố hiểu biết ban đầu về Tin học, Máy tính;

 -Sử dụng bộ mã ASCII xâu kí tự, số nguyên;

 -Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.

 2. Kỹ năng: Biết vận dụng mã ASCII để mã hoá và biểu diễn thông tin.

 3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Tài liệu, bài tập

 2. Dụng cụ, thiết bị

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 1. Ổ định, tổ chức lớp:

 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài tập

 3. Bài giảng:

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 2155Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 10 - Làm quen với thông tin và mã hoá thông tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12 / 09 / 06;	 ngày giảng: 13 / 09 / 06; Lớp: 10
Bài: Bài tập và thực hành 1	
LÀM QUEN VỚI THÔNG TIN VÀ MÃ HOÁ THÔNG TIN
Tiết PPCT: 4
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
	1. Kiến thức:	-Củng cố hiểu biết ban đầu về Tin học, Máy tính;
	-Sử dụng bộ mã ASCII xâu kí tự, số nguyên;
	-Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động.
	2. Kỹ năng:	Biết vận dụng mã ASCII để mã hoá và biểu diễn thông tin.
	3. Thái độ:	Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	1. Tài liệu, bài tập
	2. Dụng cụ, thiết bị
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	1. Ổ định, tổ chức lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài tập
	3. Bài giảng:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung ghi bảng
-GV: Cho HS giải lần lượt từng bài
-GV và HS cả lớp nhận xét 
a.1/ Phương án đúng: (C) và (D)
a.2/ Phương án đúng: (B)
a.3/ Gợi ý cho HS liên hệ đến ví dụ về tám bóng đèn trong bài “THÔNG TIN VÀ DỮ LIỆU”, với qui ước: HS nữ là 0; HS nam là 1.
a/ Tin học, máy tính:
 a1/ Hãy chọn những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 (A) Máy tính có thể thay thế hoàn toàn cho con người trong lĩnh vực tính toán;
 (B) Học tin học là học sử dụng máy tính;
 (C) Máy tính là sản phẩm trí tuệ của con người;
 (D) Một người phát triển toàn diện trong xã hội hiện đại không thể thiếu hiểu biết về tin học.
a2/ Trong các đẳng thức sau đây, những đẳng thức nào là đúng?
 (A) 1 KB = 1000 byte;
 (B) 1 KB = 1024 byte;
 (C) 1 MB = 1.000.000 byte.
a3/ Có 10 HS xếp hàng ngang để chụp ảnh. Em hãy dùng 10 bit để biểu diễn thông tin cho biết mỗi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ.
b1/ 
 “VN” à “01010110 01001110”; 
 “Tin”à “01010100 01101001 01101110”
b2/
 “01001000 01101111 01100001”à “ Hoa”
c1/ 1byte,
 vì 1byte biểu diễn được số nguyên có dấu trong phạm vi từ -172 đến +127
c2/
 11005 à 0.11005x105; 
 25,879 à 0.25879x102; 
 0,000984 à 0.984x10-3.
b/ Sử dụng bảng mã ASCII(xem phụ lục) để mả hoá và giải mã:
 b1/ Chuyển các xâu kí tự sau thành dạng mã nhị phân: “VN”; “Tin”.
b2/Dãy bit “01001000 01101111 01100001” tương ứng là mã ASCII của kí tự nào?
c/ Biểu diễn số nguyên và số thực:
 c1/ Để mã hoá số nguyên -27 cần dùng ít nhất là bao nhiêu byte?
c2/ Viết các số thực sau đây dưới dạng dấu phẩy động: 11005; 25,879; 0,000984
4.Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài:
-Qua từng bài tập.
5.Dặn dò, kế hoạch học tập tiết sau:
	-Đọc “Bài đọc thêm 2”
	-Xem trước bài “Giới thiệu về máy tính.
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docC1 - BTvaTH 01 _ (Tiet 4).doc