Giáo án phụ đạo học sinh yếu kém môn Đại số 10

Giáo án phụ đạo học sinh yếu kém môn Đại số 10

PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (3 TIẾT)

Tiết: 1+2+3

I/ Mục Tiêu :

-Ôn tập, củng cố cho HS về cách giải phương trình 1 ẩn

- Rèn cho HS kĩ năng vận dụng vào giải phương trình.

- HS tích cực, tự giác, hứng thú học tập.

II. Chuẩn bị.

Thầy: Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập

Trò: Đồ dùng, xem trước bài.

III. Tiến trình lên lớp.

1/ ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 10 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1859Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo học sinh yếu kém môn Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phương trình một ẩn (3 tiết)
Ngày dạy: 28/10/08
Tiết: 1+2+3
I/ Mục Tiêu :
-Ôn tập, củng cố cho HS về cách giải phương trình 1 ẩn
- Rèn cho HS kĩ năng vận dụng vào giải phương trình.
- HS tích cực, tự giác, hứng thú học tập.
II. Chuẩn bị.
Thầy: Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập 
Trò: Đồ dùng, xem trước bài.
III. Tiến trình lên lớp.
1/ ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Tiết 1
-Yêu cầu HS nhắc lại cách giải và biện luận PT : 
ax + b = 0
*Cho bài tập.
*Tổ chức cho HS áp dụng làm bài tập
-Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài tập 1a, b, c.
-Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét
-Chính xác hoá các kết quả
-Tiếp tục, lần lượt gọi 2 học sinh lên bảng chữa bài tập 1d,e ; 1f,g ; 2
-Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét
-Chính xác hoá các kết quả
Tiết 2+3
-Yêu cầu HS nhắc lại cách giải PT : 
ax2+ bx+c = 0.
-Lưu ý cho HS sử dụng trường hợp đặc biệt vào kết luận nghiệm PT bậc 2.
*Cho bài tập.
*Tổ chức cho HS áp dụng làm bài tập
-Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài tập 1a, b, c.
-Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét
-Chính xác hoá các kết quả
-Tiếp tục, gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài tập 1d,e,f.
-Nhận xét, chính xác hoá các kết quả
-Gọi 4 học sinh lên bảng chữa bài tập 2
-Yêu cầu học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét
-Chính xác hoá các kết quả
-Đứng tại chỗ nhắc lại .
*Thảo luận làm bài tập
-Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên
-Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét
-Ghi nhận các kết quả
-Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên
-Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét
-Ghi nhận các kết quả
-Đứng tại chỗ nhắc lại .
-Tiếp thu kiến thức.
*Thảo luận làm bài tập
-Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên
-Theo dõi bài làm của bạn và nhận xét
-Ghi nhận các kết quả
-Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên
-Nhận xét bài làm .
-Lên bảng theo yêu cầu của giáo viên
-Nhận xét bài làm .
-Ghi nhận các kết quả
I. Phương trình ax + b = 0:
1. Cách giải và biện luận PT
 ax + b = 0:
PTax = -b.
 a > 0 PT có nghiệm ! x=-
a = 0 : b= 0 PT đúng với x
b0 PT vô nghiệm.
2. Luyện tập:
 Bài 1: Giải các PT:
a. 4x + 2 = 14
b. 2x - 2 = 5x+ 4
c. 3 (x-1) +2 x = 10 + 3(x+2)
d. (x+2)2+x = x2+4(x-1)
e. x(4x+3)-1=(2x+1)2-2x+5
f. 
g, 
Bài 2: Giải và biện luận các PT:
a. mx + 3 = 2x + m
b. m(mx – 1) = x+ 1
II. Phương trình ax2+ bx+c = 0:
1.Cách giải:
 - Nếu a+b+c=0 PT có 2 : 1 và c/a
-Nếu a-b+c=0 PT có 2: -1 và -c/a
-Tính 
 PT có 2pb 
 PT có kép x= -
 PT có vô .
2. Luyện tập:
Bài 3: Giải các PT :
a. x2 - 3x + 2 = 0
b. 2x2 - 4x - 6 = 0
c. -x2 +2 x - 3 = 0
d. x2 + 6x + 9 = 0
e. x2 - 9x + 14 = 0
f. x2 - 2x - 3 = 0
Bài 4: Giải các PT :
a. 3x2 6x = 0
b. 2x2 8 = 0
c. x4 - 5x2 + 4 = 0
d. x4 - x2 - 12 = 0
4/ Củng cố: - Cho HS nhắc lại cách giải và biện luận PT 1 ẩn
5/ Hướng dẫn học ở nhà:
	- Nhắc HS về ôn lại bài
 IV.RKN:
toạ độ của điểm, vtơ trong mặt phẳng (2 tiết)
	Ngày dạy: 
Tiết: 4+5
I/ Mục Tiêu :
Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về toạ độ của điểm, vtơ trong mặt phẳng. Rèn cho hs kĩ năng áp dụng vào làm bài tập.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
	Thầy: Giáo án, đồ dùng.
	Trò : Xem trước bài. 
III/ Tiến trình lên lớp;
	1. ổn định lớp:
	 2. Bài cũ: Miễn.
	 3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
Tiết 4
-Tổ chức cho HS ôn tập lại lý thuyết cơ bản
-Cho bài tập
Tiết 5
-Cho bài tập
-Trả lời theo yêu cầu của GV
-Thảo luận làm bài tập.
-Thảo luận làm bài tập.
1. Lý thuyết :
* 
* Các phép toán trên vtơ .
* Hai vtơ cùng phương, bằng nhau.
* Biểu thức toạ độ của tích vô hướng của 2 vtơ và ứng dụng.
* Toạ độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm tam giác.
2. Bài tập:
Bài 1. Cho 
a.Tìm toạ độ các vtơ:
b.Tính : 
c.Tính độ dài các vtơ 
d.Tính góc giữa các cặp vtơ 
Bài 2. Cho 3 điểm A(1, 3), 
B(4, 7), C(4, 2).
a.CMR : A, B, C là 3 đỉnh của 1.
b.Tính toạ độ trung điểm M của cạnh AB, trọng tâm G của ABC.
c.Tính chu vi tam giác ABC. Nhận xét gì về tam giác này ?
d.Tính độ lớn các góc của 
e.Tính diện tích ABC.
4. Củng cố :Tóm tắt lại kiến thức cơ bản trong bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà:Nhắc HS về ôn lại bài.
IV. RKN:
Phương trình đường thẳng  ( 4 tiết)
	Ngày dạy: 
Tiết: 6+7+8+9
I/ Mục Tiêu :
-Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về PT đường thẳng.
-Rèn cho hs kĩ năng áp dụng vào làm bài tập.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
	Thầy: Giáo án, đồ dùng.
	Trò : Xem trước bài. 
III/ Tiến trình lên lớp;
	1. ổn định lớp:
	 2. Bài cũ: Miễn.
	 3. Bài giảng:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
Tiết 6+7
-Tổ chức cho HS ôn tập lại cách viết PT đường thẳng.
? Nêu các loại PT đường thẳng, cách viết từng loại? 
-Cho bài tập
Tiết 8
-Tổ chức cho HS ôn tập lại cách xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
? Nêu cách xét?
-Cho bài tập
Tiết 9
-Tổ chức cho HS ôn tập lại cách tính góc giữa 2 đường thẳng.
? Nêu cách tính?
-Cho bài tập
-Tổ chức cho HS ôn tập lại cách cách tính k/c từ 1 điểm tới 1 đường thẳng.
? Nêu công thức tính?
-Cho bài tập
-Trả lời theo yêu cầu của GV
-Thảo luận làm bài tập.
-Trả lời theo yêu cầu của GV.
-Thảo luận làm bài tập.
-Trả lời theo yêu cầu của GV
-Thảo luận làm bài tập.
-Trả lời theo yêu cầu của GV
-Thảo luận làm bài tập.
1.Phương trình đường thẳng :
a.Cách viết :
*Phương trình tham số, chính tắc :
Đường thẳng qua M(x0,yo) và vtcp 
 có ptts là 
 PT chính tắc là 
*Phương trình tổng quát :
Đường thẳng qua M(x0,yo) và vtpt 
 có pttq: a(x-x0) +b(y-y0)=0
b.Cách chuyển giữa 3 dạng.
c.Chú ý :
-Cách tìm hệ số góc của ĐT.
-Mối liên hệ giữa vtcp và vtpt.
Bài 1. Viết ptts, ptct của các ĐT :
a. qua M(1,3) và vtcp 
b.Qua A(0,2) và B(1,4)
c.Qua N(-1,2) và // (d1) : 
d.Qua N(-1,2) và (d2) : 
e.Đường trung trực của AB với A(1,-2) và B(3,2)
f. qua M(1,3) và có hệ số góc k=3
Bài 2. Viết pttq của các ĐT :
a. qua M(2,1) và vtpt 
b.Qua A(1,2) và B(4,1)
c.Qua N(-1,5) và // (d1) : 
d.Qua P(1,3) và //(d2) : 2x+4y-1=0
e.Đường trung trực của AB với A(0,3) và B(4,5)
Bài 3. Chuyển các PT sau sang pttq 
 a. b. 
2. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng:
Bài 4:Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng:
a. x+2y-5=0 và 3x+2y-7=0
b. 3x+2y-1=0 và 6x+4y-9=0
c. x+2y-5=0 và -x-2y+5=0
d. x-y+1=0 và 
e. x-2=0 và x+2y-3=0
3. Góc giữa 2 đường thẳng:
Bài 7:Tính góc giữa các cặp đường thẳng ở bài 6
4. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng:
Bài 8:Tính khoảng cách từ :
a. M(1,5) tới ĐT: 3x+4y+2=0
b. N(2,-1) tới ĐT: x+3y-4=0
c. P(0,3) tới ĐT: 
4. Củng cố :Tóm tắt lại kiến thức cơ bản trong bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà:Nhắc HS về ôn lại bài.
IV. RKN:
Giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 00 ->1800 ( 1 tiết)
Ngày dạy: 
Tiết: 10 
I/ Mục Tiêu :
-Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về giá trị lượng giác của góc bất kỳ từ 00 -> 1800 
-Rèn cho hs kĩ năng áp dụng vào làm bài tập.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
	Thầy: Giáo án, đồ dùng.
	Trò : Xem trước bài. 
III/ Tiến trình lên lớp;
	1. ổn định lớp:
	 2. Bài cũ: Miễn.
	 3. Bài giảng:
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Noọi Dung
-Toồ chửực cho HS oõn taọp laùi lyự thuyeỏt veà giaự trũ lửụùng giaực cuỷa goực baỏt kyứ tửứ 00 ->1800
-Cho baứi taọp.
Toồ chửực cho HS aựp duùng laứm baứi taọp.
-OÂn taọp. Traỷ lụứi theo yeõu caàu cuỷa Gv
-Thaỷo luaọn laứm baứi taọp.
I. Lyự thuyeỏt:
M
-1
1
A
 B 1
 y0
x0
 a
x
O
1)ẹũnh nghúa: (sgk )
y
sina=y0, cosa=x0
tana = , cota = 
 * Chuự yự: Neỏu a laứ goực tuứ thỡ :
cosa <0, tan a <0, cota <0.
2)Tớnh chaỏt:
 sina=sin(1800-a)
 cosa = -cos(1800 - a)
 tana = -tan(1800 -a)
 cota = -cot(1800 -a).
3) Baỷng giaự trũ lửụùng giaực cuỷa caực goực ủaởt bieọt.
4) Caực haống ủaỳng thửực lửụùng giaực
II.Luyeọn taọp
Baứi 1: Tớnh caực GTLG coứn laùi cuỷa goực a bieỏt sina=1/3, 00 <a< 900
Baứi 2: Tớnh caực GTLG coứn laùi cuỷa goực a bieỏt tana=-2 vaứ 900 <a< 1800
Baứi 3: Tớnh caực GTBT:
A = tan 750+tan850+tan950+tan1050
B=sin2720+cos2880+sin2920+cos21080
4. Củng cố :
- Tóm tắt lại kiến thức cơ bản trong bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Nhắc HS về ôn lại bài.
IV. RKN:
Phương trình đường tròn  ( 3 tiết)
	Ngày dạy: 
Tiết: 11+12+13
I/ Mục Tiêu :
-Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về PT tròn.
-Rèn cho hs kĩ năng áp dụng vào làm bài tập.
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
	Thầy: Giáo án, đồ dùng.
	Trò : Xem trước bài. 
III/ Tiến trình lên lớp;
	1. ổn định lớp:
	 2. Bài cũ: Miễn.
	 3. Bài giảng:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
Tiết 11+12
-Tổ chức cho HS ôn tập lại cách viết PT đường tròn.
? Nêu các loại PT đường tròn, cách viết từng loại? 
-Cho bài tập
 Tổ chức hướng dẫn HS áp dụng làm bài tập.
Tiết 13
-Tổ chức cho HS ôn tập lại cách Viết PT tiếp tuyến của đường tròn.
-Cho bài tập
-Trả lời theo yêu cầu của GV
-Thảo luận làm bài tập.
-Trả lời theo yêu cầu của GV.
-Thảo luận làm bài tập.
1.Phương trình đường tròn :
a.Phương trình chính tắc :
(x-a)2 + (y-b)2 =R2
Tâm I(a; b), bán kính R
b.Phương trình tổng quát :
x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 
( ĐK: a2 + b2 - c > 0)
Tâm I(a; b)
 Bán kính 
Bài 1. Tìm tâm và bán kính các đường tròn (nếu là đường tròn) sau :
a. (x-5)2 + (y+2)2 = 16 
b. (x+1)2 + y2 = 9
c. x2 + y2 -6x+2y +82 = 0 
d. x2 + y2 -4x+2y+1 = 0 
e. 2x2 + 2y2 -6x- 2y- 8 = 0 
f. 3x2 + y2 + x+8y+1 = 0 
Bài 2. Viết PT của các đường tròn:
a. Tâm I(2, 5) và bán kính R=3
b. Đường kính AB với A(0,3) và B(2, 5)
c.Tâm I(3,-5) và qua M(-1,0) 
d.Tâm I(1,-2) và tiếp xúc với đường thẳng d : 3x-4y+2=0
e.Qua 3 điểm A(1; 1),B(2;-6),C(8;2) 
f) Qua 3 điểm A(4;2), B(5;1),C(0;2) 
2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:
Bài 3:
4. Củng cố :Tóm tắt lại kiến thức cơ bản trong bài.
5. Hướng dẫn học ở nhà:Nhắc HS về ôn lại bài.
IV. RKN:

Tài liệu đính kèm:

  • docPD HS yeu kem.doc