KiÓm tra cuèi n¨m
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần nắm:
1)Về kiến thức:
* Củng cố kiến thức cơ bản trong năm học.
2)Về kỹ năng:
- Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán trong đề thi.
2)Về kỹ năng:
- Làm được các bài tập đã ra trong đề thi.
- Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
3)Về tư duy và thái độ:
Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 8 mã đề khác nhau.
HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong học kỳ II, chuẩn bị giấy kiểm tra.
Ngµy so¹n: 16/4/2010 Ngµy gi¶ng: /4/2010 TiÕt 63 §¹i sè+ TiÕt 42 H×nh häc (kiÓm tra chung) KiÓm tra cuèi n¨m I.Mục tiêu: Qua bài học HS cần nắm: 1)Về kiến thức: * Củng cố kiến thức cơ bản trong năm học. 2)Về kỹ năng: - Vận dụng thành thạo kiến thức cơ bản vào giải các bài toán trong đề thi. 2)Về kỹ năng: - Làm được các bài tập đã ra trong đề thi. - Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3)Về tư duy và thái độ: Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic, Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 8 mã đề khác nhau. HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong học kỳ II, chuẩn bị giấy kiểm tra. IV.Tiến trình giờ kiểm tra: *Ổn định lớp. *Phát bài kiểm tra: Đề bài ( Thời gian làm bài 90 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) 1) Cho với . Tính . 2) Tính giá trị biểu thức sau : Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau : 2x2 + 1 £ 3x Câu III ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2), B(3;1), C(5;4). Viết phương trình đường thẳng BC. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) Phần 1: Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Chứng minh rằng : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : 1) Chứng minh rằng với a, b, c, d dương ta có: 2) Cho phương trình : . Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ? Phần 2: Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất nếu có của hàm số f(x) = sinx + cosx . Câu V.b ( 2,0 điểm ) : 1) Cho . Tính giá trị của biểu thức : 2) Tìm m để bất phương trình x2 + x + m – 1 = 0 có nghiệm Đáp án I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) 1) . Ta có Mà nên Þ ; Câu II ( 2,0 điểm ) 1) 2x2+1£3x Û 2x2-3x+1£ 0 ( Dạng của tam thức vế trái có a+b+c = 0 ) Vì 2x2-3x+1=0 Û và hệ số a = 2 > 0 Do đó tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 2) Û x(x+1)>0 Û x0. Vậy tập nghiệm Câu III ( 3,0 điểm ) +Đường thẳng BC qua B và C nên nhận làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số là 2) + Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng x2+y2+2Ax+2By+C=0 Đường tròn này qua A(1;2) B(3;1) C(5;4) nên ta có Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) Phần 1 : Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Ta có : Câu V.a ( 2,0 điểm ) : 1đ Ta có : đúng . (bất đẳng thức Côsi) 1đ PT có 2 nghiệm phân biệt khi : Phần 2: Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : Ta có : Do . Suy ra : Vậy : , chẳng hạn tại , chẳng hạn tại Câu V.b ( 2,0 điểm ) : 1) 1đ 2) 1đ Phương trình x2 + x +m-1=0 có nghiệm Vậy với m<5/4 thì phương trình đã cho có nghiệm * Thu bài, dọc phách, chấm điểm
Tài liệu đính kèm: