Giáo án Tin học Lớp 10 - Tiết 37, Bài 14: Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản (Tiết 1)

Giáo án Tin học Lớp 10 - Tiết 37, Bài 14: Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Biết được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, các khái niệm liên quan đến việc trình bày văn bản.

- Hiểu được một số qui ước trong soạn thảo văn bản

2. Kỹ năng

- Thực hiện được một trong hai cách gõ văn bản.

3. Thái độ

- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học

4. Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, tự học, hợp tác, cntt

II. CHUẨN BỊ:

1. giáo viên: SGK, máy chiếu, giáo án, các ví dụ

2. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bài, siêu tầm các loại văn bản.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1. Ổn định tổ chức

 

doc 5 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 914Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 10 - Tiết 37, Bài 14: Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37
CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được các chức năng chung của hệ soạn thảo văn bản, các khái niệm liên quan đến việc trình bày văn bản.
- Hiểu được một số qui ước trong soạn thảo văn bản
2. Kỹ năng
- Thực hiện được một trong hai cách gõ văn bản.
3. Thái độ
- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học
4. Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, tự học, hợp tác, cntt
II. CHUẨN BỊ:
1. giáo viên: SGK, máy chiếu, giáo án, các ví dụ
2. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bài, siêu tầm các loại văn bản.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định tổ chức
Lớp
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A12
Ngày giảng:
Sĩ số
40
40
40
40
45
HS vắng
Hoạt động khởi động
Kiểm tra bài cũ: không
Tạo tình huống:
* Mục tiêu: Tạo hứng thú và nhu cầu định dạng văn bản
* GV trình chiếu cho HS quan sát hình ảnh: văn bản đánh máy và văn bản viết tay, yêu cầu HS
+ Em thích văn bản nào?Tại sao?
+ em biết gì về soạn thảo văn bản trên máy tính?
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
MỤC TIÊU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu chức năng của hệ soạn thảo văn bản
 Mục tiêu: HS biết khái niệm hệ soạn thảo văn bản, các chức năng: Nhập và lưu trữ, sửa đổi, trình bày văn bản và một số chức năng khác.
 GV yêu cầu HS nhắc lại hệ soạn thảo văn bản là gì? Và thực hiện theo nhóm các yêu cầu:
 Nhóm 1:
Yêu cầu: Tìm hiểu chức năng nhập và lưu trữ văn bản
Câu hỏi 1: Có nhất thiết phải vừa soạn thảo văn bản vừa trình bày văn bản hay không?
Câu hỏi 2: Hệ STVT cho phép nhập văn bản ntn?
Nhóm2:
Yêu cầu: Tìm hiểu chức năng sửa đổi văn bản?
Câu hỏi 1: Trong khi soạn thảo văn bản trên máy tính ta thường có các thao tác sửa đổi nào?
Câu hỏi 2: Trong khi soạn thảo văn bản trên giấy thì các chức năng này có thực hiện được k?
Nhóm 3: 
Yêu cầu: Tìm hiểu chức năng trình bày văn bản
Câu hỏi 1: So với cách soạn thảo truyền thống thì HSTVB có các khả năng ưu việt nào trong cách trình bày văn bản
Nhóm 4: 
Tìm hiểu các chức năng khác như: Tìm kiếm, gõ tắt,..
GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức
 Hs suy nghĩ, tìm hiểu kiến thức, từng nhóm trả lời.
Các nhóm nhận xét lẫn nhau
Hoạt động 2: Tìm hiểu các đơn vị xử lý trong văn bản
 Mục tiêu: HS biết các đơn vị xử lý trong văn bản.
 GV mở phần mềm STVB, yêu cầu HS quan sát một đoạn văn bản để biết các đơn vị xử lý trong văn bản. 
GV chỉ cho HS rõ từng thành phần yeu cầu HS nêu ra khái niệm về Từ? Dòng văn bản? Câu? Đoạn văn? Trang, trang màn hình?
giáo viên nhận xét, chuẩn hóa kiến thức
 Hs suy nghĩ, tìm hiểu kiến thức, trả lời.
C.LUYỆN TẬP 
* Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội ở hoạt động hình thành kiến thức khái niệm hệ STVB, các chức năng, các đơn vị xử lý trong văn bản
GV yêu cầu HS theo dõi câu hỏi trắc nghiệm và nhanh tay chọn đáp án
PHIẾU BÀI TẬP
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản	B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
C. Lưu trữ và in văn bản	D. Các ý trên đều đúng
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản	B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bảN	D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản	B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản	D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn	B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn
C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.	D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?:
A. Nhập và lưu trữ văn bản	B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản	D. Cả A, B và C đều đúng
GV nhận xét, đánh giá, chuẩn hóa kiến thức
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
* Mục tiêu: Củng cố khắc sâu
* GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà siêu tầm tìm hiểu các dạng văn bản, thực hành gõ theo mẫu trên máy tính
V. RÚT KINH NGHIỆM:	
..............................................................................................................................................................
..
..
Tiết 38
CHƯƠNG III: SOẠN THẢO VĂN BẢN
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ HỆ SOẠN THẢO VĂN BẢN
(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu được một số qui ước trong soạn thảo văn bản
- Các vấn đề liên quan đến xử lý chữ Việt trong STVB
2. Kỹ năng
- Làm quen và bước đầu học thuộc một trong hai cách gõ văn bản.
3. Thái độ
- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học
4. Năng lực: Năng lực tự giải quyết vấn đề, tự học, hợp tác, cntt
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, máy chiếu, giáo án, các ví dụ
2. Học sinh: SGK, vở ghi, chuẩn bị bài, siêu tầm các loại văn bản.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Ổn định tổ chức
Lớp
10A1
10A2
10A3
10A4
10A5
10A6
10A12
Ngày giảng:
Sĩ số
40
40
40
40
45
HS vắng
KHỞI ĐỘNG
1. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Mô tả các chức năng chính của hệ STVB ?
2. Tình huống tạo vấn đề:
* Mục tiêu: HS biết nhu cầu phải có phần mềm gõ chữ Việt
* B1: GV nêu câu hỏi
Hầu hết các HĐH đều viết bằng tiếng anh và bàn phím máy tính đều được chế tạo khôngphải để gõ tiếng Việt. Vậy làm thế nào để gõ được tiếng Việt?
* B4: GV nhận xét, đánh giá, giới thiệu cần trang bị thêm phần mềm gõ tiếng Việt và có các quy ước
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
MỤC TIÊU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu các qui ước trong gõ văn bản
 Mục tiêu: HS nắm được các qui ước trong gõ văn bản
 GV yêu cầu HS quan sát ví dụ Gv thực hành trên máy khi thực hiện gõ văn bản và tìm hiểu thêm SGK nêu các qui ước trong việc gõ văn bản?
GV nhận xét, chuẩn hóa kiến thức
 Hs quan sát và đưa ra ý kiến
Hs ghi bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu chữ Việt trong văn bản
Mục tiêu: HS biết các việc xử lý chữ Việt trong máy tính
 GV mở trang văn bản có sẵn, sau đó thực hành một vài thao tác. Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
Câu hỏi 1: Xử lí chữ Việt trong môi trường máy tính bao gồm các việc chính nào?
Câu hỏi 2: Kiểu gõ chữ việt phổ biến hiện nay là những kiểu gõ nào?qui ước trong từng kiểu?
Câu hỏi 3: Để có thể soạn thảo văn bản chữ Việt, trên máy tính cần có những gì?
giáo viên nhận xét, chuẩn hóa kiến thức
 HS đọc sgk, suy nghĩ và trả lời các câu hỏi
HS bổ sung ý kiến cho nhau
C.LUYỆN TẬP 
* Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội ở hoạt động hình thành kiến thức khái niệm hệ STVB, các qui ước và cách thực hành gõ chữ Việt
* B1: GV yêu cầu HS theo dõi câu hỏi phiếu bài tập,thảo luận và trả lời
PHIẾU BÀI TẬP
Câu 1: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII	B. UNICODE	C. TCVN3	D. VNI
Câu 2: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN?
A. Time New Roman	B. VNI-Times	C. VNI-Top	D. Cả B và C đều đúng
Câu 3: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X	B. Unicode	C. TCVN3_ABC	D. VNI Win
Câu 4: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x	B. s, f, r, j, x	C. f, s, r, x, j	D. s, f, x, r, j
Câu 5: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times	B. VnArial	C. VnTime	D. Time New Roman
GV nhận xét, đánh giá, chuẩn hóa kiến thức
D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG
* Mục tiêu: Củng cố khắc sâu
* GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà sưu tầm tìm hiểu các dạng văn bản, thực hành gõ theo mẫu trên máy tính
V. RÚT KINH NGHIỆM:	
..............................................................................................................................................................
..
..
DUYỆT CỦA TTCM NGƯỜI SOẠN
 Ngày .. tháng  năm 2020 	Ngày . tháng .. năm 2020
Trịnh Thị Minh Tân	Nguyễn Thị Song

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_10_tiet_37_bai_14_khai_niem_ve_he_soan_t.doc